Danh mục

Câu hỏi trắc nghiệm môn Hóa học lớp 10 ban cơ bản – Trường THPT Chu Văn An

Số trang: 37      Loại file: pdf      Dung lượng: 266.46 KB      Lượt xem: 7      Lượt tải: 0    
Jamona

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: 12,000 VND Tải xuống file đầy đủ (37 trang) 0
Xem trước 4 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Tham khảo tài liệu câu hỏi trắc nghiệm môn Hóa học lớp 10 ban cơ bản của trường THPT Chu Văn An dành cho quý thầy cô và các bạn học sinh lớp 10 nhằm củng cố kiến thức và luyện tập môn Hóa về: Hạt nhân nguyên tử, nguyên tố hóa học.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Câu hỏi trắc nghiệm môn Hóa học lớp 10 ban cơ bản – Trường THPT Chu Văn An CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM MÔN HÓA HỌC LỚP 10 – BAN CƠ BẢN Người soạn: Nguyễn Kim Chi THPT Chu Văn An CHƯƠNG I: NGUYÊN TỬCâu 1HH1001CBB Hạt nhân nguyên tử X có 8 proton và 9 nơtron. Kí hiệu nguyên tử của X làA. 98 X. B. 178 X. C. 817 X . D. 89 X.PA: BCâu 2HH1001CBH Dãy nào dưới đây gồm các đồng vị của cùng một nguyên tố hóa học? 14A. 6 X , 14Y . 7 B. 19 9 X , 20Y . 10 C. 28 14 X , 29Y . 14 D. 40 18 X , 40Y . 19PA: CCâu 3HH1002CBB Các hạt cấu tạo nên hạt nhân nguyên tử (trừ hiđro) làA. proton. B. proton và nơtron.C. proton và electron. D. proton, electron và nơtron.PA: BCâu 4HH1002CBB Các đồng vị được phân biệt bởi yếu tố nào sau đây?A. Số nơtron. B. Số electron hoá trị.C. Số proton D. Số lớp electron.PA: ACâu 5HH1002CBB Biết nguyên tử cacbon gồm: 6 proton, 6 nơtron và 6 electron, khối lượng 1 mol nguyêntử cacbon làA. 12 u . B. 12 g . C. 18 u . D. 18 g.PA: BCâu 6 1 2 3 16 17 18HH1002CBH Hiđrô có 3 đồng vị là 1 H ; 1 H ; 1 H ; ôxi có 3 đồng vị là 8 O; 8 O; 1 O; .Trong tự nhiên, loại phân tử nước có khối lượng phân tử nhỏ nhất làA. 17u. B. 19u. C. 18u. D. 20u.PA: CCâu 7HH1002CBH Hai nguyên tử khác nhau của cùng một nguyên tố phải cóA. cùng số electron trong hạt nhân. B. cùng số proton trong hạt nhân.C. cùng số notron trong hạt nhân. D. cùng số khối.PA:BCâu 8HH1003CBH Nguyên tử nguyên tố X có tổng số electron ở các phân lớp p là 10. Nguyên tố X làA. Ne. B. Cl. C. O. D. S.PA:DCâu 9 12 13HH1002CBV Cacbon có 2 đồng vị là 6 C chiếm 98,89% và 6 C chiếm 1,11%. Nguyên tử khốitrung bình của nguyên tố cacbon làA. 12,5. B. 12,011. C. 12,021. D. 12,045.PA:BCâu 10HH1002CBH Những cặp chất sau, cặp nào là đồng vị của nhau? 40 40A. P đỏ và P trắng. C. 18 B và 19 K. 35 37B. O2 và O3. D. 17 Cl và 17 Cl .PA: DCâu 11HH1003CBB Kí hiệu nào trong số các kí hiệu của các obitan sau là sai?A. 2s, 4f. B. 1p, 2d. C. 2p, 3d. D. 1s, 2p.PA: BCâu 12HH1003CBB Ở phân lớp 3d số electron tối đa làA. 6. B. 18. C. 10. D. 14.PA:CCâu 13HH1003CBH Nguyên tử của nguyên tố R có lớp ngoài cùng là lớp M, trên lớp M có chứa 2electron.Cấu hình electron của Rvà tính chất của R làA. 1s22s22p63s2 ; R là kim loại. B. 1s22s22p63s23p2 ;R là phi kim.C. 1s22s2 ; R là khí hiếm. D. 1s22s22p63s2; R là phi kim.PA:ACâu 14HH1002CBB Nhận định đúng về khái niệm đồng vị?A. Đồng vị là các nguyên tử có cùng số proton nhưng khác nhau về số nơtron.B. Đồng vị là những nguyên tố có cùng vị trí trong bảng tuần hoàn.C. Đồng vị là những nguyên tử có cùng số hạt nơtron.D. Đồng vị là những nguyên tố có cùng điện tích hạt nhân nhưng khác nhau về số nơtron.PA: ACâu 15HH1004CBH Nguyên tử của nguyên tố có điện tích hạt nhân 13, số khối 27 có số electron hoá trị làA. 13. B. 5. C. 3. D. 4.PA:CCâu 16HH1004CBH Nguyên tử của nguyên tố hoá học A có Z = 20 có cấu hình electron ở lớp ngoài cùnglàA. ...3s2 3p2 B. ...4s2 C. ...3s2 3p4 D. ...4s24p4PA: ...

Tài liệu được xem nhiều: