Câu hỏi trắc nghiệm môn Hóa học lớp 10 ban KHTN - Nguyễn Văn Hòa (Chương 3, 4)
Số trang: 11
Loại file: pdf
Dung lượng: 122.99 KB
Lượt xem: 8
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Tham khảo tài liệu câu hỏi trắc nghiệm môn Hóa học lớp 10 ban KHTN của Nguyễn Văn Hòa - chương 3, 4 dành cho quý thầy cô và các bạn học sinh lớp 10 nhằm củng cố kiến thức và luyện tập môn Hóa về: Liên kết hóa học, Phản ứng hóa học.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Câu hỏi trắc nghiệm môn Hóa học lớp 10 ban KHTN - Nguyễn Văn Hòa (Chương 3, 4) Câu hỏi trắc nghiệm Lớp 10 Ban KHTN Người soạn: Nguyễn Văn Hòa Sở GD- ĐT Hà Nội Chương III: Liên kết hóa họcCâu 1HH1015NCH Tổng số electron và số electron tham gia liên kết trong phân tử H2O làA. 8 và 2. B. 8 và 4. C. 10 và 2. D. 10 và 4.PA: DCâu 2HH1015NCH Tổng số electron và số electron tham gia liên kết trong phân tử NH3 làA. 7 và 3. B. 7 và 6. C. 10 và 3. D. 10 và 6.PA: DCâu 3HH1015NCH Hãy cho biết mật độ electron lớn nhất trong phân tử H2?A. Mật độ electron lớn nhất ở trong hai hạt nhân hai nguyên tử hiđro.B. Mật độ electron lớn nhất ở cạnh hai hạt nhân hai nguyên tử hiđro.C. Mật độ electron lớn nhất ở giữa hai hạt nhân hai nguyên tử hiđro.D. Không tìm thấy mật độ lớn nhất vì electron dàn đều trong phân tử.PA: CCâu 4HH1017NCB Liên kết nào có trong phân tử H2?A. Liên kết ion. B. Liên kết cộng hóa trị không có cực.C. Liên kết cộng hóa trị có cực. D. Liên kết cho nhận.PA: BCâu 5HH1017NCH Dãy chất mà phân tử của chúng được xếp theo chiều tăng độ phân cựccủa liên kết làA. HF, HCl, HBr. B. NH3, PH3, AsH3.C. H2Se, H2S, H2O. D. CO2, CS2, CSe2.PA: CCâu 6HH1017NCV Cho độ âm điện của H = 2,20; Cl = 3,16; O = 3,44; S= 2,58; N = 3,04,Se = 2,55. Độ phân cực của các liên kết trong các phân tử Cl2O, SO2, NO, H2O,SeO2 được xếp tăng dần như sauA. Cl2O, SO2, NO, H2O, SeO2 . B. Cl2O, NO, SO2,SeO2, H2O.C. SO2, NO, H2O, Cl2O, SeO2 . D. Cl2O, NO, SO2,H2O, SeO2 .PA: BCâu 7HH1017NCV Cho độ âm điện của H = 2,20; F= 3,98; Cl = 3,16; O = 3,44; S= 2,58; N= 3,04. Độ phân cực của các liên kết trong các phân tử HF, HCl, NH3, H2S, H2Ođược xếp tăng dần như sauA. HF, HCl, NH3, H2S, H2O. B. H2S, H2O, HF, HCl, NH3 .C. H2S, NH3, HCl, H2O, HF. D. H2S, NH3, HCl, HF, H2O.PA: CCâu 8HH1014NCV Có các phân tử sau NaCl, KCl, RbCl, CsCl. Liên kết trong phân tử saumang nhiều tính ion nhất là củaA. NaCl. B. KCl. C. RbCl. D. CsCl.PA: DCâu 9HH1014NCV Nguyên tử hoặc ion nào không thể nhường electron?A. H+ . B. H-. C. OH-. D. Cl.PA: ACâu 10HH1014NCV Nguyên tử hoặc ion nào không thể nhận thêm electron?A. H+ . B. F-. C. OH-. D. Cl.PA: BCâu 11HH1016NCB Nhận định nào không đúng?A. Các obitan lai hóa có cùng định hướng trong không gian.B. Các obitan lai hóa có định hướng khác nhau trong không gian.C. Sự lai hóa sp là nguyên nhân dẫn đến tính thẳng hàng của các liên kết trong phântử.D. Các obitan chỉ lai hóa được với nhau khi năng lượng của chúng xấp xỉ bằng nhau.PA: ACâu 12HH1016NCB Nhận định nào không đúng?A. Liên kết đơn luôn luôn là liên kết σ.B. Liên kết đơn luôn bền vững.C. Liên kết π kém bền hơn liên kết σ.D. Liên kết giữa hai nguyên tử cacbon bao giờ cũng là liên kết đôi.PA: DCâu 13HH1016NCB Nhận định nào không đúng?A. Liên kết σ hình thành do sự xen phủ trục các obitan nguyên tử.B. Liên kết π hình thành do sự xen phủ bên các obitan nguyên tử .C. Sự xen phủ trục xảy ra khi trục của các obitan tham gia liên kết trùng với đườngnối tâm của hai nguyên tử liên kết.D. Sự xen phủ bên xảy ra khi trục của các obitan tham gia liên kết vuông góc vớiđường nối tâm của hai nguyên tử liên kết .PA: DCâu 14HH1017NCH Cấu hình electron ở lớp ngoài cùng của X, Y, Z là …ns2 np5. Liên kếtcủa X, Y, Z với hiđro thuộc loại liên kếtA. liên kết ion. B. liên kết cộng hóa trị có cực.C. liên kết cộng hóa trị không có cực. D. liên kết cho nhận.PA: BCâu 15HH1017NCV Có các phân tử Cl2O, NO, PH3, NH3. Phân tử có liên kết phân cựcmạnh nhất là (biết độ âm điện của Cl = 3,16; O = 3,44; N=3,04; P = 2,19; H= 2,2)A. Cl2O. B. NO. C. PH3. D.NH3.PA: DCâu 16HH1017NCB Nhận định nào không đúng?A. Trong tinh thể NaCl, cứ một ion Na+ được bao bọc bởi 6 ion Cl-.B. Trong tinh thể NaCl, cứ một ion Cl- được bao bọc bởi 6 ion Na+.C. Trong tinh thể NaCl chỉ có một ion Na+ và một ion Cl-.D. Mạng tinh thể NaCl có cấu trúc lập phương.PA: CCâu 17HH1017NCB Nhận định nào không đúng?A. Tinh thể được cấu tạo từ những nguyên tử, hoặc ion hoặc phân tử.B. Tinh thể ion được tạo bởi các ion và lực liên kết là lực hút tĩnh điện.C. Tinh thể nguyên tử kém bền còn tinh thể phân tử rất bền.D. Tinh thể nguyên tử tạo bới các nguyên tử chúng liên kết với nhau bằng liên kếtcộng hóa trị.PA: CCâu 18HH1017NCH Nguyên tố nào mà trong hợp chất có cả số oxi hóa âm số oxi hóadương?A. Agon. B. Flo. C. Clo. D. Sắt . ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Câu hỏi trắc nghiệm môn Hóa học lớp 10 ban KHTN - Nguyễn Văn Hòa (Chương 3, 4) Câu hỏi trắc nghiệm Lớp 10 Ban KHTN Người soạn: Nguyễn Văn Hòa Sở GD- ĐT Hà Nội Chương III: Liên kết hóa họcCâu 1HH1015NCH Tổng số electron và số electron tham gia liên kết trong phân tử H2O làA. 8 và 2. B. 8 và 4. C. 10 và 2. D. 10 và 4.PA: DCâu 2HH1015NCH Tổng số electron và số electron tham gia liên kết trong phân tử NH3 làA. 7 và 3. B. 7 và 6. C. 10 và 3. D. 10 và 6.PA: DCâu 3HH1015NCH Hãy cho biết mật độ electron lớn nhất trong phân tử H2?A. Mật độ electron lớn nhất ở trong hai hạt nhân hai nguyên tử hiđro.B. Mật độ electron lớn nhất ở cạnh hai hạt nhân hai nguyên tử hiđro.C. Mật độ electron lớn nhất ở giữa hai hạt nhân hai nguyên tử hiđro.D. Không tìm thấy mật độ lớn nhất vì electron dàn đều trong phân tử.PA: CCâu 4HH1017NCB Liên kết nào có trong phân tử H2?A. Liên kết ion. B. Liên kết cộng hóa trị không có cực.C. Liên kết cộng hóa trị có cực. D. Liên kết cho nhận.PA: BCâu 5HH1017NCH Dãy chất mà phân tử của chúng được xếp theo chiều tăng độ phân cựccủa liên kết làA. HF, HCl, HBr. B. NH3, PH3, AsH3.C. H2Se, H2S, H2O. D. CO2, CS2, CSe2.PA: CCâu 6HH1017NCV Cho độ âm điện của H = 2,20; Cl = 3,16; O = 3,44; S= 2,58; N = 3,04,Se = 2,55. Độ phân cực của các liên kết trong các phân tử Cl2O, SO2, NO, H2O,SeO2 được xếp tăng dần như sauA. Cl2O, SO2, NO, H2O, SeO2 . B. Cl2O, NO, SO2,SeO2, H2O.C. SO2, NO, H2O, Cl2O, SeO2 . D. Cl2O, NO, SO2,H2O, SeO2 .PA: BCâu 7HH1017NCV Cho độ âm điện của H = 2,20; F= 3,98; Cl = 3,16; O = 3,44; S= 2,58; N= 3,04. Độ phân cực của các liên kết trong các phân tử HF, HCl, NH3, H2S, H2Ođược xếp tăng dần như sauA. HF, HCl, NH3, H2S, H2O. B. H2S, H2O, HF, HCl, NH3 .C. H2S, NH3, HCl, H2O, HF. D. H2S, NH3, HCl, HF, H2O.PA: CCâu 8HH1014NCV Có các phân tử sau NaCl, KCl, RbCl, CsCl. Liên kết trong phân tử saumang nhiều tính ion nhất là củaA. NaCl. B. KCl. C. RbCl. D. CsCl.PA: DCâu 9HH1014NCV Nguyên tử hoặc ion nào không thể nhường electron?A. H+ . B. H-. C. OH-. D. Cl.PA: ACâu 10HH1014NCV Nguyên tử hoặc ion nào không thể nhận thêm electron?A. H+ . B. F-. C. OH-. D. Cl.PA: BCâu 11HH1016NCB Nhận định nào không đúng?A. Các obitan lai hóa có cùng định hướng trong không gian.B. Các obitan lai hóa có định hướng khác nhau trong không gian.C. Sự lai hóa sp là nguyên nhân dẫn đến tính thẳng hàng của các liên kết trong phântử.D. Các obitan chỉ lai hóa được với nhau khi năng lượng của chúng xấp xỉ bằng nhau.PA: ACâu 12HH1016NCB Nhận định nào không đúng?A. Liên kết đơn luôn luôn là liên kết σ.B. Liên kết đơn luôn bền vững.C. Liên kết π kém bền hơn liên kết σ.D. Liên kết giữa hai nguyên tử cacbon bao giờ cũng là liên kết đôi.PA: DCâu 13HH1016NCB Nhận định nào không đúng?A. Liên kết σ hình thành do sự xen phủ trục các obitan nguyên tử.B. Liên kết π hình thành do sự xen phủ bên các obitan nguyên tử .C. Sự xen phủ trục xảy ra khi trục của các obitan tham gia liên kết trùng với đườngnối tâm của hai nguyên tử liên kết.D. Sự xen phủ bên xảy ra khi trục của các obitan tham gia liên kết vuông góc vớiđường nối tâm của hai nguyên tử liên kết .PA: DCâu 14HH1017NCH Cấu hình electron ở lớp ngoài cùng của X, Y, Z là …ns2 np5. Liên kếtcủa X, Y, Z với hiđro thuộc loại liên kếtA. liên kết ion. B. liên kết cộng hóa trị có cực.C. liên kết cộng hóa trị không có cực. D. liên kết cho nhận.PA: BCâu 15HH1017NCV Có các phân tử Cl2O, NO, PH3, NH3. Phân tử có liên kết phân cựcmạnh nhất là (biết độ âm điện của Cl = 3,16; O = 3,44; N=3,04; P = 2,19; H= 2,2)A. Cl2O. B. NO. C. PH3. D.NH3.PA: DCâu 16HH1017NCB Nhận định nào không đúng?A. Trong tinh thể NaCl, cứ một ion Na+ được bao bọc bởi 6 ion Cl-.B. Trong tinh thể NaCl, cứ một ion Cl- được bao bọc bởi 6 ion Na+.C. Trong tinh thể NaCl chỉ có một ion Na+ và một ion Cl-.D. Mạng tinh thể NaCl có cấu trúc lập phương.PA: CCâu 17HH1017NCB Nhận định nào không đúng?A. Tinh thể được cấu tạo từ những nguyên tử, hoặc ion hoặc phân tử.B. Tinh thể ion được tạo bởi các ion và lực liên kết là lực hút tĩnh điện.C. Tinh thể nguyên tử kém bền còn tinh thể phân tử rất bền.D. Tinh thể nguyên tử tạo bới các nguyên tử chúng liên kết với nhau bằng liên kếtcộng hóa trị.PA: CCâu 18HH1017NCH Nguyên tố nào mà trong hợp chất có cả số oxi hóa âm số oxi hóadương?A. Agon. B. Flo. C. Clo. D. Sắt . ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Liên kết hóa học Phản ứng hóa học Luyện thi Hóa 10 Ôn thi trắc nghiệm Hóa 10 Bài tập trắc nghiệm Hóa 10 Trắc nghiệm môn HóaTài liệu liên quan:
-
Sách giáo khoa KHTN 8 (Bộ sách Cánh diều)
155 trang 215 0 0 -
Giáo trình Hóa phân tích: Phần 2 - ĐH Đà Lạt
68 trang 169 0 0 -
Giáo trình Hóa học đại cương: Phần 1
82 trang 141 0 0 -
6 trang 129 0 0
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn KHTN lớp 7 năm 2022-2023 - Trường THCS Nguyễn Đức Cảnh
10 trang 125 0 0 -
Đề thi chọn học sinh giỏi cấp tỉnh THPT môn Hóa học năm 2022 - Sở GD&ĐT Quảng Ninh (Bảng B)
2 trang 120 0 0 -
Đề thi giữa học kì 1 môn KHTN lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Trần Hưng Đạo, Châu Đức
13 trang 111 0 0 -
4 trang 106 0 0
-
Sổ tay công thức toán - vật lí - hóa học: Phần 2
151 trang 105 0 0 -
18 trang 85 0 0