Danh mục

Câu hỏi trắc nghiệm môn Hóa học lớp 11 Ban KHTN

Số trang: 128      Loại file: pdf      Dung lượng: 524.02 KB      Lượt xem: 11      Lượt tải: 0    
10.10.2023

Xem trước 10 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Tham khảo tài liệu câu hỏi trắc nghiệm môn Hóa học lớp 11 Ban KHTN của Nguyễn Xuân Hòa dành cho quý thầy cô và các bạn học sinh lớp 11 nhằm củng cố kiến thức và luyện tập môn Hóa về: Sự điện ly, phương trình hóa học.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Câu hỏi trắc nghiệm môn Hóa học lớp 11 Ban KHTN Câu hỏi trắc nghiệm môn Hóa học lớp 11 – Ban KHTN Người soạn: Nguyễn Văn Hòa Chương I: Sự điện liCâu 1HH1101NCB Nước là dung môi dễ hoà tan các hợp chất có liên kết ion hay liên kếtcộng hoá trị vì nước là hợp chấtA. có phân tử phân cực.B. trong phân tử còn hai cặp electron chưa tham gia liên kết.C. trong phân tử có nguyên tử O tạo liên kết cho – nhận với các chất khi hoà tan.D. trong phân tử có nguyên tử O tạo liên kết hiđro với các ion khác.PA: ACâu 2HH1101NCB Nhận định nào đúng về sự điện li?A. Sự điện li là sự hoà tan một chất vào nước tạo thành dung dịch.B. Sự điện li là sự phân li một chất dưới tác dụng của dòng điện một chiều.C. Sự điện li là sự phân li một chất ra ion dương và ion âm khi chất đó hoà tan trongnước hay khi nóng chảy.D. Sự điện li thực chất là quá trình oxi hoá – khử.PA: CCâu 3HH1101NCB Nhóm chất nào dưới đây đều có khả năng dẫn điện được?A. Hiđro clorua lỏng, axit axetic tinh khiết, benzen, dung dịch ancol etylic trong nước,dung dịch glucozơ.B. Dung dịch axit clohiđric, dung dịch axit axetic, dung dịch natri clorua, dung dịchkali sunfat.C. Natri clorua khan, dung dịch brom trong benzen, natri hiđroxit khan, dung dịchsaccarozơ.D. Đồng sunfat khan, đường glucozơ nóng chảy, dung dịch hồ tinh bột, nước nguyênchất.PA: BCâu 4HH1101NCB Nhận định nào đúng khi xét khả năng dẫn điện của dung dịch thu đượcsau khi tiến hành thí nghiệm: thêm từ từ đến dư nước nguyên chất vào axit axetic lỏngnguyên chất?A. Khả năng dẫn điện tăng dần.B. Khả năng dẫn điện không đổi.C. Khả năng dẫn điện ban đầu tăng dần, sau đó giảm dần.D. Khả năng dẫn điện giảm dần.PA: CCâu 5HH1101NCH Nhận định nào đúng khi xét khả năng dẫn điện của dung dịch thu đượckhi tiến hành thí nghiệm: thêm từ từ đến dư dung dịch Ba(OH)2 vào dung dịchH2SO4 có cùng nồng độ?A. Khả năng dẫn điện tăng dần.B. Khả năng dẫn điện không đổi.C. Khả năng dẫn điện ban đầu tăng dần, sau đó giảm dần.D. Khả năng dẫn điện ban đầu giảm dần, sau đó tăng dần.PA: DCâu 6HH1101NCH Nhận định nào đúng khi xét khả năng dẫn điện của dung dịch thu đượckhi tiến hành thí nghiệm: thêm từ từ đến dư dung dịch NaCl vào dung dịch AgNO3 cócùng nồng độ?A. Khả năng dẫn điện tăng dần.B. Khả năng dẫn điện không đổi, sau đó tăng dần.C. Khả năng dẫn điện ban đầu tăng dần, sau đó giảm dần.D. Khả năng dẫn điện ban đầu giảm dần, sau đó tăng dần.PA: BCâu 7HH1101NCB Cho các chất : H2O, HF, HCl, NaOH, NaCl, CH3COOH, CuSO4,FeCl3. Trong các chất trên, các chất điện li yếu là:A. HCl, NaOH, NaCl B. H2O, HF, CH3COOHC. CuSO4, FeCl3, NaCl D. HCl, CuSO4, FeCl3PA: BCâu 8HH1101NCB Cho các chất sau : H2O, HF, HNO3, NaOH, Na2CO3, CH3COOH,CuSO4, H2S, H2SO3,. Dãy gồm các chất điện li mạnh là:A. HNO3, NaOH, Na2CO3, CuSO4, B. H2O, HF, H2S, HNO3C. CH3COOH, H2S, H2O, HF D. H2S, H2SO3, Na2CO3, NaOHPA: ACâu 9HH1101NCB Trong các dãy chất sau, dãy chất nào chứa các chất đều phân li hoàntoàn trong dung dịch nước?A. H2O, HF, HNO3, NaOH. B. Na2S, CH3COONa, K2CO3,Na2SO4.C. HCl, HNO2, HF, CH3COOK. D. HCl, CuSO4, FeCl3, HNO2.PA: BCâu 10HH1101NCH Khi pha loãng dung dịch axit CH3COOH 1,0 mol/l thành dung dịchaxit CH3COOH 0,5 mol/l thì độ điện li của axit CH3COOH sẽA. tăng. B. giảm.C. không đổi. D. tăng hai lần.PA: ACâu 11HH1101NCH Khi thay đổi nhiệt độ của một dung dịch chất điện li yếu (nồng độkhông đổi) thìA. độ điện li và hằng số điện li thay đổi.B. độ điện li và hằng số điện li không đổi.C. độ điện li thay đổi, hằng số điện li không đổi.D. độ điện li không đổi, hằng số điện li thay đổi.PA: ACâu 12HH1101NCH Khi thay đổi nồng độ của một dung dịch chất điện li yếu (nhiệt độkhông đổi) thìA. độ điện li và hằng số điện li thay đổi.B. độ điện li và hằng số điện li không đổi.C. độ điện li thay đổi, hằng số điện li không đổi.D. độ điện li không đổi, hằng số điện li thay đổi.PA: CCâu 13HH1102NCV Dung dịch X chứa 0,028 g KOH trong 10,0 ml. Nồng độ mol/l của cácion trong dung dịch KOH là :A. [K+] = [OH–] = 5.10–4 mol/l. B. [K+] = [OH–] = 5.10–2 mol/l.C. [K+] = [OH–] = 2,5.10–4 mol/l. D. [K+] = [OH–] = 2,5.10–2 mol/l.PA: BCâu 14HH1102NCV Trong dung dịch Y chứa NaCl nồng độ 0,1 mol/l và Na2SO4 nồng độ0,01 mol/l. Nồng độ mol/l của các ion trong dung dịch Y là :A. [Na+] = 0,10 mol/l ; [Cl–] = 0,1 mol/l ; [SO42–] = 0,01 mol/l.B. [Na+] = 0,12 mol/l ; [Cl–] = 0,1 mol/l ; [SO42–] = 0,01 mol/l.C. [Na+] = 0,06 mol/l ; [Cl–] = 0,05 mol/l ; [SO42–] = 0,005 mol/l.D. [Na+] = 0,05 mol/l ; [Cl–] = 0,05 mol/l ; [SO42–] = 0,005 mol/l.PA: BCâu 15HH1104NCH Trong dun ...

Tài liệu được xem nhiều: