Danh mục

Câu hỏi trắc nghiệm môn Hoá học lớp 8

Số trang: 7      Loại file: docx      Dung lượng: 20.26 KB      Lượt xem: 7      Lượt tải: 0    
Jamona

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Tài liệu "Câu hỏi trắc nghiệm môn Hoá học lớp 8"gồm có 50 câu trắc nghiệm giúp cho các em có thêm tài liệu để thực hành, ứng dụng những kiến thức đã học trên lớp và ôn tập để chuẩn bị cho các kỳ thi sắp đến. Mời các em cùng tham khảo!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Câu hỏi trắc nghiệm môn Hoá học lớp 8 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM HÓA 8 HKICâu 1.[NB] Hiện tượng nào là hiện tượng hoá học trong các hiện tượng sauđây ?A. Sáng sớm, khi mặt trời mọc sương mù tan dầnB. Hơi nước trong các đám mây ngưng tụ và rơi xuống tạo ra mưaC. Nạn cháy rừng tạo khói đen dày đặc gây ô nhiễm môi trườngD. Khi mưa giông thường có sấm sétCâu 2. [NB] Trong các thí nghiệm sau đây, thí nghiệm nào có sự biến đổihoá học?A. Hoà tan một ít chất rắn màu trắng vào nước lọc để loại bỏ các chất bẩn khôngtan được dung dịchB. Đun nóng dung dịch, nước chuyển thành hơi, thu được chất rắn ở dạng hạtmàu trắngC. Mang các hạt chất rắn nghiền được bột màu trắngD. Nung bột màu trắng này, màu trắng không đổi nhưng thoát ra một chất khí cóthể làm đục nước vôi trongCâu 3. [TH] Lái xe sau khi uống rượu thường gây tai nạn nghiêm trọng.Cảnh sát giao thông có thể phát hiện sự vi phạm này bằng một dụng cụphân tích hơi thở. Theo em thì dụng cụ phân tích hơi thở được đo là do:A. Rượu làm hơi thở nóng nên máy đo đượcB. Rượu làm hơi thở gây biến đổi hoá học nên máy ghi nhận đượcC. Rượu làm hơi thở khô hơn nên máy máy ghi độ ẩm thay đổiD. Rượu gây tiết nhiều nước bọt nên máy biết đượcCâu 4. [NB] 1 mol nước (H2O) chứ số phân tử là: A. 6.1023 B. 16.1023 C. 60.1023 D. 6.1024Câu 5. [TH] Số mol khí H2 chứa trong 224 ml khí H2 ở đktc là:A. 1mol B. 0,1 mol C. 0,01 mol D. 1,1 molCâu 6. [NB] Khí cacbonic (CO2) nặng gấp bao nhiêu lần khí hiđro (H2): A. 20 lần B. 21 lần C. 22 lần D. 23 lầnCâu 7. [TH] Một vật thể bằng sắt để ngoài trời, sau một thời gian bị gỉ. Hỏikhối lượng của vật thay đổi thế nào so với khối lượng của vật trước khi gỉ?A. Tăng B. Giảm C. Không thay đổi D. Không thể biếtCâu 8.[NB] Trong một phản ứng hoá học, các chất phản ứng và chất tạothành phải chứa cùng:A. Số nguyên tử của mỗi nguyên tố B. Số nguyên tử trong mỗi chấtC. Số phân tử trong mỗi chất D. Số nguyên tố tạo ra chấtCâu 9. [TH] Hiđro và oxi tác dụng với nhau tạo thành nước. Phương trìnhhoá học ở phương án nào dưới đây đã viết đúng?A. 2H + O -> H2O B. H2 + O -> H2OC. H2 + O2 -> 2H2O D. 2H2 + O2 -> 2H2OCâu 10. [TH] Khí nitơ và khí hiđro tác dụng với nhau tạo khí amoniac(NH3). Phương trình hoá học ở phương án nào dưới đây đã viết đúng?A. N + 3H -> NH3 B. N2 + H2 -> NH3C. N2 + H2 ->2NH3 D. N2 + 3H2 ->2NH3Câu 11. [TH] Phương trình hoá học nào dưới đây biểu diễn đúng phản ứngcháy của rượu etylic tạo ra khí cacbon và nước:A. C2H5OH + O2 -> CO2 + H2O B. C2H5OH + O2 -> 2CO2 + H2OC. C2H5OH + O2 -> CO2 + 3H2O D. C2H5OH + 3O2 -> CO2 + 6H2OCâu 12. [TH] Đốt cháy khí amoniac (NH3) trong khí oxi O2 thu được khínitơ oxit (NO) và nước. Phương trình phản ứng nào sau đây viết đúng?A. NH3 + O2 -> NO + H2O B. 2NH3 + O2 -> 2NO + 3H2OC. 4NH3 + O2 -> 4NO + 6H2O D. 4NH3 + 5O2 -> 4NO + 6H2OCâu 13. [TH] Đốt photpho (P) trong khí oxi (O 2) thu đượcđiphotphopentaoxit (P2O5). Phương trình phản ứng nào sau đây đã viếtđúng?A. 2P + 5O2 -> P2O5 B. 2P + O2 -> P2O5C. 2P + 5O2 -> 2P2O5 D. 4P + 5O2 -> 2P2O5Câu 14. [TH] Đốt cháy quặng pirit sắt(FeS 2) thu được sắt (III) oxit Fe 2O3và khí sunfuarơ SO2. Phương trình phản ứng nào sau đây đã viết đúng?A. FeS2 + O2 -> Fe2O3 + SO2 B. FeS2 + O2 -> Fe2O3 + 2SO2C. 2FeS2 + O2 -> Fe2O3 + SO2 D. 4FeS2 +11O2 -> 2Fe2O3 + 8SO2Câu 15. [TH] Cho natri (Na) tác dụng với H2O thu được xút (NaOH) và khíH2. Phương trình phản ứng nào sau đây đã viết đúng?A. Na + H2O -> NaOH + H2 B. 2Na + H2O -> 2NaOH + H2C. 2Na + 2H2O -> 2NaOH + H2 D. 3Na + 3H2O -> 3NaOH + 3H2Câu 16.[TH] Cho nhôm (Al) tác dụng với axit sunfuric (H 2SO4) thu đượcmuối nhôm sunfat ( Al2(SO4)3) và khí H2. Phương trình phản ứng nào sauđây đã viết đúng?A. Al + H2SO4 -> Al2(SO4)3 + H2B. 2Al + H2SO4 -> Al2(SO4)3 + H2C. Al + 3H2SO4 -> Al2(SO4)3 + 3H2D. 2Al + 3H2SO4 -> Al2(SO4)3 + 3H2Câu 17. [NB] Cho các khí sau, khí nhẹ hơn không khí là: A. CO2 B. SO2 C. NO2 D. H2Câu 18. [TH] Tỉ khối của khí A đối với không khí xấp xỉ bằng 1,517 lần. KhíA là:A. NO2 B. CO2 C. NO D. SO2Câu 19. [VD] Thành phần, phần trăm về khối lượng của nguyên tố N tronghợp chất NO2 là: A. 0,304% B. 30,43% C. 17,65% D. 43,30%Câu 20. [NB] Khi làm thí nghiệm, dùng cặp gỗ để kẹp ống nghiệm, người tathường:A. Kẹp ở vị trí 1/3 ống từ đáy lênB. Kẹp ở vị trí 1/3 ống từ miệng xuốngC. Kẹp ở giữa ống nghiệpD. Kẹp ở bất kì ...

Tài liệu được xem nhiều: