Thông tin tài liệu:
Chủ nghĩa trọng thương Chủ nghĩa trọng nông Kinh tế chính trị cổ điển anh. Kinh tế chính trị tầm thường
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Câu hỏi trắc nghiệm môn Kinh tế chính trị Mác - lênin1.Kinh tế- chính trị Mác - Lênin đã kế thừa và phát tri ển tr ực ti ếp nh ững thành t ựu c ủa :a. Chủ nghĩa trọng thươngb. Chủ nghĩa trọng nôngc. Kinh tế chính trị cổ điển anhd. Kinh tế chính trị tầm thường2.Học thuyết kinh tế nào của C.Mác được coi là hòn đá tảng?a. học thuyết gia trị lao độngb.học thuyế tích luỹ vô sảnc. học thuyết giá trị thặng dưd. học thuyết tái sản xuất tư bản xã hội3..Đối tượng nghiên cứu của kinh tế- chính trị Mác-Lênin làa. sản xuất của cải vật chấtb. quan hệ xã hội giữa người với ngườic. quan hệ sản xuất trong mối quan hệ tác động qua lại với lực lượng sản xuất và kiến trúcthượng tầngd. quá trình sản xuất, phân phối, trao đổi, tiêu dùng4.Khi nghiên cứu phương thức sản xuất TBCN, C.Mác bắt đầu từ:a. sản xuất của cải vật chấtb. lưu thông hàng hoác. sản xuất hàng hoá giản đơn và hàng hoád. sản xuất giá trị thặng dư5. Hoạt động nào của con người được coi là cơ bản nhất và là cơ sở của đời sống xã hộia. hoạt động chính trịb. hoạt động khoa họcc. hoạt động sản xuất của cải vật chấtd. hoạt động nghệ thuật thể thao6.Căn cứ vào đâu để phân chia thành tái sản xuất cá biệt và tái sản xuất xã hội?a. căn cứ vào phạm vi sản xuấtb. căn cứ vào tốc độ sản xuấtc. căn cứ vào tính chất sản xuấtd. căn cứ vào nội dung sản xuất7.Căn cứ vào đâu để chia ra thành tái sản xuất giản đơn và tái sản xuất mở rộng?a. căn cứ vào phạm vib. căn cứ vào tính chấtc. căn cứ vào quy môd. căn cứ vào nội dung8. Loại tái sản xuất nào làm tăng sản phẩm chủ yếu do tăng năng suất lao động và hiệuquả sử dụng các nguồn lựca. tái sản xuất giản đơnb. tái sản xuất mở rộngc. tái sản xuất mở rộng theo chiều rộngd. tái sản xuất mở rộng theo chiều sâu9.chọn ý sai về tái sản xuất giản đơn và tái sản xuất mở rộnga. tái sản xuất giản đơn là đặc trưng của nền sản xuất nhỏb. tái sản xuất giản đơn là việc sản suất giản đơn không phức tạpc. tái sản xuất mở rộng là đặc trưng của nền sản xuất lớnd. sản phẩm thặng dư là ngồn gốc của tái sản xuất mở rộng10.tái san xuất làa. là quá trình sản xuấtb. là quá trình sản xuất được lặp đi lặp lại và phục hồi không ngừngc. là khôi phục lại sản xuấtd. cả a, b,c11.xác định đúng trình tự các khâu của quá trình tái sản xuấta. sản xuất – trao đổi – phân phối – tiêu dùngb. sản xuất – phân phối – trao đổi – tiêu dùngc. phân phối - sản xuất – trao đổi – tiêu dùngd. trao đổi – tiêu dùng – phân phối - sản xuất12.trong 4 khâu của quá trinh tái sản xuất khâu nào giữ vai trò quyết địnha. sản xuấtb. phân phốic. trao đổid. tiêu dùng13.trong các khâu của quá trình tái sản xuất khâu nào là động lựca. sản xuấtb. phân phốic. trao đổid. tiêu dùng14.nội dung của tái sản xuất xã hội bao gồma. tái sản xuất của cải vật chất và quan hệ sản xuấtb. tái sản xuất sức lao động và tư liệu sản xuấtc. tái sản xuất tư liệu tiêu dùng và môi trường sinh tháid. tái sản xuất sức lao động, của cải vật chất, quan hệ sản xuất và môi trường sinh thái15.tăng trưởng kinh tếa. tăng năng suất lao độngb. tăng hiệu quả sản xuấtc. tăng quy mô sản xuất của nền kinh tế trong một thời gian nhất địnhd. sự phát triển kinh tế va tiến bộ xã hội16.sản xuất hàng hoá xuất hiện dựa trêna. phân công lao động cá biệt và chế độ tư hữu về tư liệu sản xuấtb. phân công lao động xã hội và chế độ tư hữu hoặc những hình thức sở hửu khác nhau về tlsxc. phân công lao động và sự tách biệt về kinh tế giữa những người sản xuấtd. phân công lao động chung và chế độ tư hữu và khác nhau về tư liệu sản xuất17.hàng hoá làa. sản phẩm của lao động để thoả mãn nhu cầu của con ngườib. sản phẩm của lao động có thể thoả mãn nhu cầu nào đó của con người thông qua trao đổimua bánc. sản phẩm trên thị trườngd. sản phẩm sản xuất ra để trao đổi mua bán18.quy luật giá trị có tác dụnga. điều tiết sản xuất và lưu thông hàng hoáb. cải tiến kĩ thuật tăng năng suất lao động và phân hoá những người sản xuấtc.điều tiết sản xuất, phân hoá giàu nghèod. cả a, b19.sản xuất hàng hoá tồn tại tronga. trong mọi xã hộib. trong chế độ phong kiến, tbcn, nô lệc. trong mọi xã hội có phân công lao động xã hội và sự tách biệt về kinh tế giữa những ngườisản xuấtd. chỉ có trong chủ nghĩa tư bản20.giá cả hàng hoá làa. giá trị hàng hoáb. quan hệ về lượng giữa hàng và tiềnc. tổng của chi phí sản xuất và lợi nhuậnd. biểu hiện bằng tiền của giá trị hàng hoá21.yếu tố quyết định gia cả hàng hoá làa. giá trị hàng hoáb. quan hệ cung cầu về hàng hoác. giá trị sử dụng của hàng hoád. mốt thời trang của hàng hoá22.lao động trừu tượng làa. là phạm trù riêng của CNTBb. là phạm trù của mọi nền kinh tế hàng hoác. là phạm trù riêng của nền kinh tế thị trườngd. là phạm trù chung của mọi nền kinh tế23.lao động cụ thể làa. là phạm trù lịch sửb. lao động tạo ra giá trị của hàng hoác. tạo ra giá trị sử dụng của hàng hoád. biểu hiện tích chất xã hội của người sản xuất hàng hoá24.lượng gía trị xã hội của hàng hoá được quyết định bởia. ...