CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM (P1)
Số trang: 5
Loại file: pdf
Dung lượng: 325.02 KB
Lượt xem: 8
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Tham khảo tài liệu câu hỏi trắc nghiệm (p1), công nghệ thông tin, kỹ thuật lập trình phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM (P1) CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM Câu 1: Cho khai báo biến :Var m, n : integer; x, y : Real; Lệnh nào sai : a) m := -4; b) n := 3.5; c) x := 6; d) y := +10.5;Câu 2: Ðể tính gía trị , chọn cách viết nào : a) x := -b/2a; b) x := -b/2*a; c) ; d) x := -b/2/a;Câu 3: Biểu thức : 25 div 3 + 5/2*3 có giá trị là : a) 8.0; b) 15.5; c) 9.5; d) 15.0;Câu 4: Cho phương trình : ax2 + bx + c = 0 . Giả sử a? 0 và Delta:= b*b- 4*a*c > 0 . Một nghiệm của phương trình là : a) X:= -b + SQRT(Delta) / (2*a); b) X:= (-b + SQRT(Delta) ) /2*a; c) X:= (-b + SQRT(Delta) ) / (2*a); d) X:= (-b -SQR(Delta) ) /2/a;Câu 5: Cho ch là biến có kiểu Char. Lệnh nào đúng : a) ch:=a b) ch:=65; c) ch:=chr(65); d) ch:=abcd;Câu 6:Biến X được khai báo là kiểu integer. Lệnh nào sai : a) X:= round(275/3); b) X:= 210 div 4; c) X:= SQRT(49); d) X:= ABS(-453); Câu 7: Biểu thức nào sau đây có giá trị TRUE : a) (100 > 76) and (B < A); b) not (49.5 + 2 < 5) or (2 > 4 div 2); c) (49.5 + 2 < 5) and (2 < 4 div 2); d) 2*(3+5) < 18 div 4*4; Câu 8: Khi chạy chương trình :Var St, St1 : String;BeginSt := 123;St1 := 456;Write(St + St1);End;Kết quả in ra là : a) 123456; b) 123456; c) 579; d) Câu a), b), c) đều sai; Câu 9: Sau phép gán : Ch := CHR( ORD(a)- 32 ); thì giá trị của Ch là : a) 65; b) A; c) A; d) a; Câu 10: Khi chạy chương trình :Vara, b, c, N : integer;BeginN:=546;a:=N div 100;b:=(N Mod 100) div 10;c:=(N Mod 100) Mod 10;Write(a+b+c);End.Kết quả in ra : a) 546; b) 5; c) 15; d) 6;
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM (P1) CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM Câu 1: Cho khai báo biến :Var m, n : integer; x, y : Real; Lệnh nào sai : a) m := -4; b) n := 3.5; c) x := 6; d) y := +10.5;Câu 2: Ðể tính gía trị , chọn cách viết nào : a) x := -b/2a; b) x := -b/2*a; c) ; d) x := -b/2/a;Câu 3: Biểu thức : 25 div 3 + 5/2*3 có giá trị là : a) 8.0; b) 15.5; c) 9.5; d) 15.0;Câu 4: Cho phương trình : ax2 + bx + c = 0 . Giả sử a? 0 và Delta:= b*b- 4*a*c > 0 . Một nghiệm của phương trình là : a) X:= -b + SQRT(Delta) / (2*a); b) X:= (-b + SQRT(Delta) ) /2*a; c) X:= (-b + SQRT(Delta) ) / (2*a); d) X:= (-b -SQR(Delta) ) /2/a;Câu 5: Cho ch là biến có kiểu Char. Lệnh nào đúng : a) ch:=a b) ch:=65; c) ch:=chr(65); d) ch:=abcd;Câu 6:Biến X được khai báo là kiểu integer. Lệnh nào sai : a) X:= round(275/3); b) X:= 210 div 4; c) X:= SQRT(49); d) X:= ABS(-453); Câu 7: Biểu thức nào sau đây có giá trị TRUE : a) (100 > 76) and (B < A); b) not (49.5 + 2 < 5) or (2 > 4 div 2); c) (49.5 + 2 < 5) and (2 < 4 div 2); d) 2*(3+5) < 18 div 4*4; Câu 8: Khi chạy chương trình :Var St, St1 : String;BeginSt := 123;St1 := 456;Write(St + St1);End;Kết quả in ra là : a) 123456; b) 123456; c) 579; d) Câu a), b), c) đều sai; Câu 9: Sau phép gán : Ch := CHR( ORD(a)- 32 ); thì giá trị của Ch là : a) 65; b) A; c) A; d) a; Câu 10: Khi chạy chương trình :Vara, b, c, N : integer;BeginN:=546;a:=N div 100;b:=(N Mod 100) div 10;c:=(N Mod 100) Mod 10;Write(a+b+c);End.Kết quả in ra : a) 546; b) 5; c) 15; d) 6;
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
tin học văn phòng tin học văn phòng chuyên nghiệp tài liệu tin học văn phòng công nghệ thông tin thủ thuật văn phòngGợi ý tài liệu liên quan:
-
52 trang 430 1 0
-
73 trang 427 2 0
-
Nhập môn Tin học căn bản: Phần 1
106 trang 329 0 0 -
Giáo trình Tin học văn phòng: Phần 2 - Bùi Thế Tâm
65 trang 315 0 0 -
Top 10 mẹo 'đơn giản nhưng hữu ích' trong nhiếp ảnh
11 trang 314 0 0 -
74 trang 296 0 0
-
96 trang 293 0 0
-
Báo cáo thực tập thực tế: Nghiên cứu và xây dựng website bằng Wordpress
24 trang 289 0 0 -
Đồ án tốt nghiệp: Xây dựng ứng dụng di động android quản lý khách hàng cắt tóc
81 trang 281 0 0 -
Giáo trình Tin học MOS 1: Phần 1
58 trang 276 0 0