CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM (P2)
Số trang: 8
Loại file: pdf
Dung lượng: 268.73 KB
Lượt xem: 8
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Tham khảo tài liệu câu hỏi trắc nghiệm (p2), công nghệ thông tin, kỹ thuật lập trình phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM (P2) CÂU HỎI TRẮC NGHIỆMCâu 1: Chọn khai báo đúng : a) Var A: array[1..10] of integer; b) Var A= array[1..10] of integer; c) Var A:= array[1..10] of integer; d) Var A: array[1,10] of integer;Câu 2: Cho khai báo:Var A: Array[1..4] of Real; i : Integer ;Ðể nhập dữ liệu cho A, chọn câu nào : a) For i:=1 to 4 do Write(‘ Nhập A[‘, i, ‘]:’); Readln(A[i]); b) For i:=1 to 4 do Readln(‘ Nhập A[‘, i, ‘]:’); c) For i:=1 to 4 do Begin Write(‘ Nhập A[‘, i, ‘]:’); Readln(A[i]); End; d) Write(‘ Nhập A:’); Readln(A); Câu 3: Cho khai báo biến : Var A : array[1..5] of Integer; Chọn lệnh đúng : a) A[1] := 4/2 ; b) A[2] := -6 ; c) A(3) := 6 ; d) A := 10 ; Câu 4: Trong khai báo sau còn bỏ trống . . . một chỗ, vì chưa xác địnhđược kiểu dữ liệu của biến Max : Var A: Array[‘a’..’d’] of Real ; Ch : Char ; Max : . . . ; Muốn biến Max lưu gía trị lớn nhất của mảng A thì cần khai báo biếnMax kiểu gì vào chỗ . . . : a) Char b) Integer c) String d) Real Câu 5: Cho khai báo: Var A: Array[1..4] of Integer ; i : Integer ; Sau khi thực hiện các lệnh : For i:=1 to 4 do A[i]:= i; For i:=1 to 4 do A[i]:= A[i]+1;thì mảng A có gía trị là : a) A[1]=1, A[2]=2, A[3]=3, A[4]=4 b) A[1]=2, A[2]=3, A[3]=4, A[4]=5 c) A[1]=0, A[2]=1, A[3]=2, A[4]=3 d) A[1]=1, A[2]=1, A[3]=1, A[4]=1 Câu 6: Khai báo nào đúng : a) Var A : array[1..n,1..m] of integer; b) Const n=2; m=3; Var A: array[1..n,1..m] of integer; c) Var n, m : integer ; A: array[1..n,1..m] of integer; d) Var A: array[3, 2] of Integer; Câu 7: Cho khai báo : Var A : array[1..2,1..3] of Real; i, j : integer; Ðể nhập dữ liệu cho ma trận A, chọn : a) Write(‘ Nhập A:’); b) For i:=1 to 2 do Readln(A[i,Readln(A) ; j]); c) For i:=1 to 2 do d) For i:=1 to 2 do For j:=1 to 3 do For j:=1 to 3 do write(‘Nhập A[‘, i, j, ‘]:’); begin write(‘Nhập A[‘, i, j, ‘]:’); readln(A[i, j]); readln(A[i, j]); end; Câu 8: Cho khai báo : Var A : array[1..2,1..3] of Real; i, j : integer; Max : Real; Ðể tìm số lớn nhất của ma trận A, chọn câu nào : a) Max:=A[1,1]; b) Max:=A[1,1]; If Max < A[i,j] then For i:=1 to 2 doMax:=A[i,j]; if Max < A[i,j] then Max:=A[i,j]; c) A[1,1]:=Max ; d) Max:=A[1,1]; For i:=1 to 2 do For i:=1 to 2 do For j:=1 to 3 do For j:=1 to 3 do if Max< A[i,j] then if Max < A[i,j] then Max:=A[i,j];A[i,j]:=Max; Câu 9: Khi chạy chương trình : Var A : array[1..2,1..3] of integer; i, j, S : integer;Begin A[1,1]:= 3 ; A[1,2]:= -1 ; A[1,3]:= -4 ; A[2,1]:= -9 ; A[2,2]:= 0 ; A[2,3]:= 5 ; S:=0; for i:=1 to 2 do for j:=1 to 3 do If A[i,j] < 0 then S:=S+1; Write(S);End.Kết qủa in ra gía trị của S là : a) 0 b) -9 c) 3 d) 5 Câu 10: Cho X1, X2,...Xn là một mảng số thực. Ðể tính :ta có đoạn chương trình sau gồm ba lệnh, một lệnh còn bỏ trống . . . : S:=0; For i:=1 to N do S := S + X[i]; ... Hãy điền lệnh thích hợp vào chỗ . . . : a) Write (S=, S); b) Readln (S); c) d) S := S/N;
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM (P2) CÂU HỎI TRẮC NGHIỆMCâu 1: Chọn khai báo đúng : a) Var A: array[1..10] of integer; b) Var A= array[1..10] of integer; c) Var A:= array[1..10] of integer; d) Var A: array[1,10] of integer;Câu 2: Cho khai báo:Var A: Array[1..4] of Real; i : Integer ;Ðể nhập dữ liệu cho A, chọn câu nào : a) For i:=1 to 4 do Write(‘ Nhập A[‘, i, ‘]:’); Readln(A[i]); b) For i:=1 to 4 do Readln(‘ Nhập A[‘, i, ‘]:’); c) For i:=1 to 4 do Begin Write(‘ Nhập A[‘, i, ‘]:’); Readln(A[i]); End; d) Write(‘ Nhập A:’); Readln(A); Câu 3: Cho khai báo biến : Var A : array[1..5] of Integer; Chọn lệnh đúng : a) A[1] := 4/2 ; b) A[2] := -6 ; c) A(3) := 6 ; d) A := 10 ; Câu 4: Trong khai báo sau còn bỏ trống . . . một chỗ, vì chưa xác địnhđược kiểu dữ liệu của biến Max : Var A: Array[‘a’..’d’] of Real ; Ch : Char ; Max : . . . ; Muốn biến Max lưu gía trị lớn nhất của mảng A thì cần khai báo biếnMax kiểu gì vào chỗ . . . : a) Char b) Integer c) String d) Real Câu 5: Cho khai báo: Var A: Array[1..4] of Integer ; i : Integer ; Sau khi thực hiện các lệnh : For i:=1 to 4 do A[i]:= i; For i:=1 to 4 do A[i]:= A[i]+1;thì mảng A có gía trị là : a) A[1]=1, A[2]=2, A[3]=3, A[4]=4 b) A[1]=2, A[2]=3, A[3]=4, A[4]=5 c) A[1]=0, A[2]=1, A[3]=2, A[4]=3 d) A[1]=1, A[2]=1, A[3]=1, A[4]=1 Câu 6: Khai báo nào đúng : a) Var A : array[1..n,1..m] of integer; b) Const n=2; m=3; Var A: array[1..n,1..m] of integer; c) Var n, m : integer ; A: array[1..n,1..m] of integer; d) Var A: array[3, 2] of Integer; Câu 7: Cho khai báo : Var A : array[1..2,1..3] of Real; i, j : integer; Ðể nhập dữ liệu cho ma trận A, chọn : a) Write(‘ Nhập A:’); b) For i:=1 to 2 do Readln(A[i,Readln(A) ; j]); c) For i:=1 to 2 do d) For i:=1 to 2 do For j:=1 to 3 do For j:=1 to 3 do write(‘Nhập A[‘, i, j, ‘]:’); begin write(‘Nhập A[‘, i, j, ‘]:’); readln(A[i, j]); readln(A[i, j]); end; Câu 8: Cho khai báo : Var A : array[1..2,1..3] of Real; i, j : integer; Max : Real; Ðể tìm số lớn nhất của ma trận A, chọn câu nào : a) Max:=A[1,1]; b) Max:=A[1,1]; If Max < A[i,j] then For i:=1 to 2 doMax:=A[i,j]; if Max < A[i,j] then Max:=A[i,j]; c) A[1,1]:=Max ; d) Max:=A[1,1]; For i:=1 to 2 do For i:=1 to 2 do For j:=1 to 3 do For j:=1 to 3 do if Max< A[i,j] then if Max < A[i,j] then Max:=A[i,j];A[i,j]:=Max; Câu 9: Khi chạy chương trình : Var A : array[1..2,1..3] of integer; i, j, S : integer;Begin A[1,1]:= 3 ; A[1,2]:= -1 ; A[1,3]:= -4 ; A[2,1]:= -9 ; A[2,2]:= 0 ; A[2,3]:= 5 ; S:=0; for i:=1 to 2 do for j:=1 to 3 do If A[i,j] < 0 then S:=S+1; Write(S);End.Kết qủa in ra gía trị của S là : a) 0 b) -9 c) 3 d) 5 Câu 10: Cho X1, X2,...Xn là một mảng số thực. Ðể tính :ta có đoạn chương trình sau gồm ba lệnh, một lệnh còn bỏ trống . . . : S:=0; For i:=1 to N do S := S + X[i]; ... Hãy điền lệnh thích hợp vào chỗ . . . : a) Write (S=, S); b) Readln (S); c) d) S := S/N;
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
tin học văn phòng tin học văn phòng chuyên nghiệp tài liệu tin học văn phòng công nghệ thông tin thủ thuật văn phòngGợi ý tài liệu liên quan:
-
52 trang 430 1 0
-
73 trang 427 2 0
-
Nhập môn Tin học căn bản: Phần 1
106 trang 329 0 0 -
Giáo trình Tin học văn phòng: Phần 2 - Bùi Thế Tâm
65 trang 315 0 0 -
Top 10 mẹo 'đơn giản nhưng hữu ích' trong nhiếp ảnh
11 trang 314 0 0 -
74 trang 299 0 0
-
96 trang 293 0 0
-
Báo cáo thực tập thực tế: Nghiên cứu và xây dựng website bằng Wordpress
24 trang 289 0 0 -
Đồ án tốt nghiệp: Xây dựng ứng dụng di động android quản lý khách hàng cắt tóc
81 trang 281 0 0 -
Giáo trình Tin học MOS 1: Phần 1
58 trang 276 0 0