Danh mục

Câu hỏi trắc nghiêm tài chính - ngân hàng

Số trang: 6      Loại file: doc      Dung lượng: 39.00 KB      Lượt xem: 18      Lượt tải: 0    
tailieu_vip

Phí tải xuống: 4,000 VND Tải xuống file đầy đủ (6 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Tài liệu tham khảo hệ thống các môn kinh tế , tài chính .. gồm hệ thống các câu hỏi trắc nghiệm tổng hợp kiến thức môn học giúp các bạn sinh viên nắm vững bài học hơn.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Câu hỏi trắc nghiêm tài chính - ngân hàng Câu hỏi trắc nghiệm  1. Khoản nào sau đây không được hạch toán vào TK 515  a. Lãi TGNH  b. Lãi chênh lệch tỷ giá trong kỳ đã thực hiện  c. Chênh lệch lãi do bán chứng khoán  d. Chênh lệch lãi do bán hàng hoá  2. Định khoản: Nợ TK 334/Có TK 338 phản ánh nghiệp vụ kinh tế có nội dung:  a. Phản ánh giá trị hàng thiếu bắt nhân viên bồi thường trừ vào lương  b. Hoàn khoản tạm ứng thừa của nhân viên bắt trừ vào lương  c. Thuế thu nhập cá nhân trừ vào lương của nhân viên  d. Khoản trích BHXH, BHYT trừ vào lương của nhân viên  3. Khoản nào sau đây không phải là chi phí của DN  a. Chiết khấu thanh toán DN cho khách hàng hưởng  b. Tiền lương của CB CNV  c. Chi phí vận chuyển hàng về nhập kho của DN  d. Bị phạt do DN vi phạm hợp đồng kinh tế  4. Nghiệp vụ nhượng bán TSCĐ thu được tiền mặt kế toán ghi:  a. Nợ TK 111  Có TK 711  Có TK 333  b. Nợ TK 111  Có TK 511  Có TK 333  c. Nợ TK 811  Nợ TK 214  Có TK 211  d. Cả a và c  5. Kế toán phản ánh thuế GTGT của hàng hoá nhập khẩu như sau:  a. Nợ TK 156  Có TK 333(3)  b. Nợ TK 133  Có TK 333(12)  c. Nợ TK 511  Có TK 333(3)  d. Không có đáp án đúng  6. Kế toán phản ánh chi phí thuế TNDN:  a. Nợ TK 421/ Có TK 333(4)  b. Nợ TK 821/ Có TK 333(4)  c. Nợ TK 333(4)/ Có TK 111, 112  d. Nợ TK 642/ Có TK 333(4)  7. DN X có số liệu về một số TK như sau: (Đơn vị tính: 1.000đ)  TK 112 TK 156 TK 211 TK 222 TK 331 TK 411  Số dư đầu kỳ 200.000 500.000 100.000 60.000 250.000 1.000.000 Số dư cuối kỳ 150.000 500.000 130.000 60.000 200.000 1.030.000 Trong kỳ không phát sinh nghiệp vụ kinh tế nào:  a.Trả nợ người bán 50.000.000 bằng TGNH  b.Nhập mua 1 lô hàng trị giá 20.000.000 chưa trả tiền người bán  c.Nhận góp vốn liên doanh bằng TSCĐ hữu hình trị giá 30.000.000  d.Không có đáp án đúng  8. DN X xuất giao bán chịu cho khách 1 lô hàng trị giá 200.000.000 vào ngày  02/3/N, khách hàng chấp nhận thanh toán. Ngày 10/3/N khách hàng thanh toán  1/2 số nợ bằng tiền mặt và ngày 18/3/N, thanh toán 1/2 số nợ còn lại bằng  TGNH. DN X sẽ ghi nhận doanh thu của lô hàng vào ngày:  a. 02/3/N  b. 10/3/N  c. 18/3/N  d. 31/3/N  9. Nhận định nào sau đây là không đúng:  a. Tài sản phải là những nguồn lực thuộc sở hữu của DN  b. Chi phí trả trước là tài sản của đơn vị kế toán  c. Trên chứng từ không nhất thiết phải ghi định khoản kế toán  d. Chi phí phải trả là đối tượng thuộc nguồn vốn của DN  10. Nghiệp vụ kinh tế nào chỉ ảnh hưởng đến kết cấu tài sản mà không ảnh  hưởng đến quy mô tài sản:  1. Mua hàng, thanh toán cho người bán bằng tiền mặt  2. Vay ngắn hạn ngân hàng trả nợ người bán  3. Nộp thuế cho nhà nước bằng TGNH  4. Mua TSCĐ, trả bằng tiền vay dài hạn  11.TK loại 1 – 4 dùng để:  1. Lập Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh  2. Lập BCĐKT  3. Cả a và b đều đúng  4. Cả a và b đều sai  12.Tài khoản 331 có số dư bên Nợ phản ánh:  a. Khoản đã ứng trước cho người bán lớn hơn khoản phải trả người bán  b. Khoản đã ứng trước cho người bán nhỏ hơn khoản phải trả người bán  c. Khoản khách hàng ứng trước lớn hơn khoản phải thu khách hàng  d. Cả 3 đáp án đều sai  13.Chênh lệch giữa doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ và doanh thu thuần  là:  a. Chiết khấu thương mại, giảm giá hàng bán, hàng bán bị trả lại  b. Thuế nhập khẩu, thuế TTĐB, thuế GTGT theo phương pháp trực tiếp  c. Cả a và b đều sai  d. Cả a và b đều đúng  14. Nhận định nào sau đây không đúng:  a. Trước khi lập BCĐKT, kế toán phải xác định số dư cuối kỳ của các TK  b. Có thể áp dụng các phương pháp sửa chữa sai sót khi sửa chứng từ kế toán  c. Kế toán tổng hợp là việc phản ánh nghiệp vụ kinh tế phát sinh vào các TK cấp 1  d. Một số tài sản không thuộc sở hữu của DN nhưng vẫn có thể được kế toán ghi nhận  là tài sản của DN  15. Nghiệp vụ “Dùng TGNH ứng trước tiền mua hàng cho người bán” kế toán  định khoản  a. Nợ TK 141/ Có TK 112  b. Nợ TK 331/ Có TK 112  c. Nợ TK 131/ Có TK 112  d. Không có đáp án đúng  16. Kế toán phản ánh thuế xuất khẩu của hàng hoá xuất khẩu như sau:  a. Nợ TK 511/ Có TK 333(3)  b. Nợ TK 156/ Có TK 333(3)  c. Nợ TK 133(1)/ Có TK 333(12)  d. Nợ TK 641/ Có TK 333(3)  17.DN trả lại hàng(hàng đã mua tháng trước) cho người bán, người bán trả lại  tiền mặt cho DN, kế toán ghi:  a. Nợ TK 111  Có TK 156  Có TK 133  b. Nợ TK 632  Có TK 156  c.Nợ TK 531  Nợ TK 333  Có TK 111  d. Cả a và b  18. Lệ phí ngân hàng DN phải trả là:  a. Chi phí bán hàng  b. Được tính vào giá gốc của hàng hoá  c. Chi phí tài chính  d. Tuỳ trường hợp có thể cả 3 đáp án trên  19.DN mua 500 kg hàng A, đơn giá 100.000đ/kg, thuế GTGT 10% chưa thanh  toán. Chi phí vận chuyển 630.000 (trong đó đã bao gồm thuế GTGT 5%) đã  thanh toán bằng tiền mặt. Khi về kiểm nhận nhập kho phát hiện thiếu 50 kg, DN  nhập kho theo số thực tế. Hàng A tồn kho đầu kỳ 550, đơn giá 95.000đ/kg. Đơn  giá xuất kho hàng A theo phương pháp bình quân gia quyền một lần cuối tháng  là:  a. 97.850  b. 102.850  c. 97.250  d. 102.250  20. Khách hàng trả lại 1/5 lô hàng mua chịu tháng trước, trị giá lô hàng bị trả lại  là 10.000.000(giá chưa thuế), thuế suất thuế GTGT của hàng hoá là 10%. Biết  DN xác định lợi nhuận gộp của lô hàng là 20%. Khách hàng thanh toán hết tiền  còn nợ bằng tiền mặt, do thanh toán trước hạn nên DN cho khách hàng hưởng  chiết khấu thanh toán 1%/ số nợ còn phải thu và trừ vào số nợ còn phải thu. DN  nhập kho số hàng bị trả lại. Kế toán định khoản:  a. Nợ TK 531: 10.000.000  Nợ TK 333: 1.000.000  Có TK 131: 11.000.000  * Nợ TK 521: 1.100.000  Có TK 131: 1.100.000  * Nợ TK 111: 42.900.000  Có TK 131: 42.900.000  b. Nợ TK 531: 10.000.000  Nợ TK 333: 1.000.000  Có TK 131: 11.000.000  * Nợ TK 635: 440.000  Có TK 131: 440.000  * Nợ TK 111: 43.560.000  Có TK 131: 43.560.000  c. Nợ TK 632: 8.000.000  Có TK 156: 8.000.000  d. Nợ TK 156: 8.000.000  Có TK 632: 8.000.000  e.Đáp án a và c  f. Đáp án a và d  g. Đáp án b và d  21. Chi phí vận chuyển hàng hoá về nhập kho của DN chưa trả tiền người bán kế  toán định khoản:  a. Nợ TK 641/ Có TK 331  b. Nợ TK 156/ Có TK 331  c. Nợ TK 635/ Có TK 331  d ...

Tài liệu được xem nhiều: