CÂU HỎI VÀ CÔNG THỨC TÀI CHÍNH TIỀN TỆ
Số trang: 37
Loại file: doc
Dung lượng: 331.00 KB
Lượt xem: 20
Lượt tải: 0
Xem trước 0 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Câu 1. Phân tích các chức năng của tiền tệ. Đống tiền VN hiện nay thực hiện các chức năng này như thế nào ?Câu 2 : Trình bày các nguyên nhân gây ra lạm phát ? Thức trạng lạm phát của VN trong những năm qua như thế nào ?Câu 3: Phân tích các giải pháp kỳềm chế lạm phát? Các giải pháp đã được thực hiện ở VN thời gian qua là gì?
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
CÂU HỎI VÀ CÔNG THỨC TÀI CHÍNH TIỀN TỆ TÀI CHÍNH TIỀN TỆCâu 1. Phân tích các chức năng của tiền tệ. Đống tiền VN hiện nay th ực hi ện cácchức năng này như thế nào ?Câu 2 : Trình bày các nguyên nhân gây ra lạm phát ? Th ức trạng l ạm phát c ủa VNtrong những năm qua như thế nào ?Câu 3: Phân tích các giải pháp kỳềm chế lạm phát? Các giải pháp đã đ ược th ựchiện ở VN thời gian qua là gì?Câu 4: Trình bày những nội dung cơ bản của tín dụng TM, tín d ụng NH, tín d ụngNN, tín dụng thuê mua, tín dụng tiêu dùng ? So sánh tín d ụng th ương m ại, tín d ụngNH và tín dụng NN?Câu 5: Hãy phân tích các rủi ro trong hoạt động ngân hàng? Hiện nay trong hoạtđộng ngân hàng TM ở VN phải đối mặt với những rủi ro chủ yếu nào?Câu 6: Phân biệt lãi suất chiết khấu, lãi suất tái chiết khấu và lãi suất tái cấp vốn?Câu 7 : Phân tích những nhân tố ảnh hưởng đến lãi suất tín dụng. Chính sách lãisuất ở VN hiện nay.Câu 8. Phân tích các chức năng của NHTW, hiện nay NHTW thực hiện các ch ứcnăng là ngân hàng của các ngân hàng như thế nào ?Câu 9. Phân tích các mục tiêu của chính sách tiền tệ , nêu mối quan h ệ gi ữa cácmục tiêu đóCâu 10. Phân tích các chức năng of NHTM và nêu mối quan hệ giữa chúng.Câu 11. Các hoạt động của NHTM. Để khơi tăng nguồn vốn tiền gửi các NHTMcần làm gì ?Câu 12. Phân tích chức năng của tài chính và tiền đề ra đời phạm trù tài chínhCâu 13, Trình bày chức năng của thị trg TC. Nêu vài trò of TTTC đối vs n ền kinhtếCâu 14. Phân tích các hoạt động thu chi ngân sách nhà nước . Đ ưa ra các gi ải phápkhắc phục tình trạng bội chi ngân sách nhà nc.Câu 15: So sánh thuế, phí và lệ phí?Câu 16: Các phương thức huy động vốn của DN? Hiện nay các DN VN gặp khókhăn gì trong việc huy động vốn? 1 Công thức - Lãi suất thực = Lãi suất danh nghĩa- tỷ lệ lạm phát - Lãi suất đơn: I: Lãi suất I=C0.i.n C0: Tiền gốc Cn=C0+I Cn: Giá trị hợp đồng khi đến hạn n: Thời hạn hợp đồng i: Tỷ lệ lãi suất/năm - Lãi suất kép: Cn=C0.(1+i)n Trường hợp đặc biệt của lãi suất kép: i C n = C0 (1 + ) n.t t C0: Tiền gốc Cn: Giá trị hợp đồng khi đến hạn n: Thời hạn hợp đồng i: Tỷ lệ lãi suất/năm t: số lần tính lãi trong năm i ⇒ ik = (1 + ) n.t − 1 t - Lãi suất hoàn vốn: FVn PV0 = ⇒ FVn = PV0 (1 + i ) n (1 + i ) n PV0: Là giá trị hiện tại FVn: Là giá trị tương lai i : Tỷ lệ lãi suất n : thời hạn dự án FV của chuỗi tiền đều cuối kỳ: [ ] A (1 + i ) n − 1 FV = i A: Số tiền nhận được đều đặn vào cuối mỗi năm- Vay trả lãi cố định: FP FP FP TV = + + .... + (1 + i ) (1 + i ) (1 + i ) n 1 2 TV: Số tiền cho vay FV: Số tiền trả của một năm (=lãi+một phần gốc) n: thời gian của khoản vay i: tỷ lệ lãi suất/năm - Vay trả lại định kỳ (trái phiếu Coupon): C C C F Pb = + + ... + + (1 + i ) (1 + i ) (1 + i ) (1 + i ) n 1 2 n Pb: Giá trị hiện thời của trái phiếu; C: tiền lãi Coupon 1 năm (=F*ic) F: Mệnh giá trái phiếu; n: Thời gian còn lại của trái phiếu 2Câu 1. Phân tích các chức năng của tiền tệ. Đống tiền VN hiện nay thực hi ệncác chức năng này như thế nào ?1. Chức năng của tiền tệ Theo quan điểm hiện đại, tiền tệ có 3 chức năng *Thước đo giá trị : - Tiền tệ đo lường giá trị của tất cả các hàng hoá và dịch vụ trong n ền KT. Mu ốnđo lường giá trị của các hàng hoá, bản thân tiền tệ phải có giá trị. Biểu th ị bằngtiền của tất cả các hàng hoá dịch vụ là giá cả. - Để làm chức năng th ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
CÂU HỎI VÀ CÔNG THỨC TÀI CHÍNH TIỀN TỆ TÀI CHÍNH TIỀN TỆCâu 1. Phân tích các chức năng của tiền tệ. Đống tiền VN hiện nay th ực hi ện cácchức năng này như thế nào ?Câu 2 : Trình bày các nguyên nhân gây ra lạm phát ? Th ức trạng l ạm phát c ủa VNtrong những năm qua như thế nào ?Câu 3: Phân tích các giải pháp kỳềm chế lạm phát? Các giải pháp đã đ ược th ựchiện ở VN thời gian qua là gì?Câu 4: Trình bày những nội dung cơ bản của tín dụng TM, tín d ụng NH, tín d ụngNN, tín dụng thuê mua, tín dụng tiêu dùng ? So sánh tín d ụng th ương m ại, tín d ụngNH và tín dụng NN?Câu 5: Hãy phân tích các rủi ro trong hoạt động ngân hàng? Hiện nay trong hoạtđộng ngân hàng TM ở VN phải đối mặt với những rủi ro chủ yếu nào?Câu 6: Phân biệt lãi suất chiết khấu, lãi suất tái chiết khấu và lãi suất tái cấp vốn?Câu 7 : Phân tích những nhân tố ảnh hưởng đến lãi suất tín dụng. Chính sách lãisuất ở VN hiện nay.Câu 8. Phân tích các chức năng của NHTW, hiện nay NHTW thực hiện các ch ứcnăng là ngân hàng của các ngân hàng như thế nào ?Câu 9. Phân tích các mục tiêu của chính sách tiền tệ , nêu mối quan h ệ gi ữa cácmục tiêu đóCâu 10. Phân tích các chức năng of NHTM và nêu mối quan hệ giữa chúng.Câu 11. Các hoạt động của NHTM. Để khơi tăng nguồn vốn tiền gửi các NHTMcần làm gì ?Câu 12. Phân tích chức năng của tài chính và tiền đề ra đời phạm trù tài chínhCâu 13, Trình bày chức năng của thị trg TC. Nêu vài trò of TTTC đối vs n ền kinhtếCâu 14. Phân tích các hoạt động thu chi ngân sách nhà nước . Đ ưa ra các gi ải phápkhắc phục tình trạng bội chi ngân sách nhà nc.Câu 15: So sánh thuế, phí và lệ phí?Câu 16: Các phương thức huy động vốn của DN? Hiện nay các DN VN gặp khókhăn gì trong việc huy động vốn? 1 Công thức - Lãi suất thực = Lãi suất danh nghĩa- tỷ lệ lạm phát - Lãi suất đơn: I: Lãi suất I=C0.i.n C0: Tiền gốc Cn=C0+I Cn: Giá trị hợp đồng khi đến hạn n: Thời hạn hợp đồng i: Tỷ lệ lãi suất/năm - Lãi suất kép: Cn=C0.(1+i)n Trường hợp đặc biệt của lãi suất kép: i C n = C0 (1 + ) n.t t C0: Tiền gốc Cn: Giá trị hợp đồng khi đến hạn n: Thời hạn hợp đồng i: Tỷ lệ lãi suất/năm t: số lần tính lãi trong năm i ⇒ ik = (1 + ) n.t − 1 t - Lãi suất hoàn vốn: FVn PV0 = ⇒ FVn = PV0 (1 + i ) n (1 + i ) n PV0: Là giá trị hiện tại FVn: Là giá trị tương lai i : Tỷ lệ lãi suất n : thời hạn dự án FV của chuỗi tiền đều cuối kỳ: [ ] A (1 + i ) n − 1 FV = i A: Số tiền nhận được đều đặn vào cuối mỗi năm- Vay trả lãi cố định: FP FP FP TV = + + .... + (1 + i ) (1 + i ) (1 + i ) n 1 2 TV: Số tiền cho vay FV: Số tiền trả của một năm (=lãi+một phần gốc) n: thời gian của khoản vay i: tỷ lệ lãi suất/năm - Vay trả lại định kỳ (trái phiếu Coupon): C C C F Pb = + + ... + + (1 + i ) (1 + i ) (1 + i ) (1 + i ) n 1 2 n Pb: Giá trị hiện thời của trái phiếu; C: tiền lãi Coupon 1 năm (=F*ic) F: Mệnh giá trái phiếu; n: Thời gian còn lại của trái phiếu 2Câu 1. Phân tích các chức năng của tiền tệ. Đống tiền VN hiện nay thực hi ệncác chức năng này như thế nào ?1. Chức năng của tiền tệ Theo quan điểm hiện đại, tiền tệ có 3 chức năng *Thước đo giá trị : - Tiền tệ đo lường giá trị của tất cả các hàng hoá và dịch vụ trong n ền KT. Mu ốnđo lường giá trị của các hàng hoá, bản thân tiền tệ phải có giá trị. Biểu th ị bằngtiền của tất cả các hàng hoá dịch vụ là giá cả. - Để làm chức năng th ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
chức năng tiền tệ thị trường tài chính tín dụng thương mại lạm phát giải pháp kinh tế ôn tập tài chínhTài liệu liên quan:
-
Giáo trình Thị trường chứng khoán: Phần 1 - PGS.TS. Bùi Kim Yến, TS. Thân Thị Thu Thủy
281 trang 976 34 0 -
2 trang 517 13 0
-
2 trang 357 13 0
-
293 trang 310 0 0
-
Nghiên cứu tâm lý học hành vi đưa ra quyết định và thị trường: Phần 2
236 trang 228 0 0 -
115 trang 187 0 0
-
Ứng dụng mô hình ARIMA-GARCH để dự báo chỉ số VN-INDEX
9 trang 157 1 0 -
88 trang 128 1 0
-
Blockchain – khởi nguồn của một nền kinh tế mới: lời mở đầu
93 trang 122 0 0 -
Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm về tài chính ( kèm đáp án)
16 trang 106 0 0