Câu hỏi và đáp án môn Công nghệ 8
Số trang: 2
Loại file: pdf
Dung lượng: 140.69 KB
Lượt xem: 14
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Gửi đến các bạn tài liệu tham khảo Câu hỏi và đáp án môn Công nghệ 8. Tài liệu gồm có 20 câu hỏi trắc nghiệm kèm theo đáp án trả lời hi vọng sẽ giúp ích cho các bạn trong quá trình học tập môn Công nghệ. Để nắm vững hơn nội dung kiến thức mời các bạn cùng tham khảo tài liệu.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Câu hỏi và đáp án môn Công nghệ 8Đỗ Công Bằng - TPHY - Hưng YênCÂU HỎI VÀ ĐÁP ÁN MÔN CÔNG NGHỆ 8Câu 1. Máy biến áp 1 pha là thiết bị điện dùng:A. Biến đổi điện áp của dòng điện xoay chiều 1 pha.B. Biến đổi cường độ của dòng điện.C. Biến đổi điện áp của dòng điện 1 chiều..D. Biến điện năng thành cơ năng.Câu 2. Trên một nồi cơm điện ghi 220V, ý nghĩa của số liệu kĩ thuật đó là:A. Điện áp định mức của nồi cơm điện.B. Công suất định mức của nồi cơm điện.C. Cường độ định mức của nồi cơm điện.D. Dung tích soong của nồi cơm điện.Câu 3. Người ta thường dùng đèn huỳnh quang hơn đèn sợi đốt vì:A. Tiết kiệm điện, tuổi thọ cao.B. Tiết kiệm điện, ánh sáng liên tục.C. Ánh sáng liên tục, tuổi thọ cao.D. Tất cả đều đúng.Câu 4. Trong động cơ điện Stato còn gọi là:A. Phần quay.B. Bộ phận bị điều khiển.C. Bộ phận điều khiển.D. Phần đứng yên.Câu 5. Số liệu kĩ thuật thường ghi trên thiết bị đóng – cắt và lấy điện là:A. Uđm – Pđm.B. Uđm –Iđm.C. Iđm – Pđm.D. Cả ba đều sai.C. Đóng – cắt.D. Bảo vệ.Câu 6. Aptomat là:A. Thiết bị lấy điện.B. Thiết bị bảo vệ.C. Thiết bị đóng – cắt.D. B và C đều đúng.Câu 7. Nguyên lí làm việc của đồ dùng điện – nhiệt là biến điện năng thànhA. Quang năng.B. Cơ năng.C. Nhiệt năng.D. A và B đều đúng.Câu 8. Trước khi sữa chữa điện cần phải:A. Rút phích cắm điện.B. Rút nắp cầu chì.C. Cắt cầu dao hoặc Aptomat tổng.D. Cả 3 ý trên.Câu9. ÔÛ nöôùc ta maïng ñieän trong nhaø coù ñieän aùpA. 110VB. 380VC. 220VD. 200VCâu 10. Hành động nào dưới đây là sai:A. Xây nhà xa đường dây điện cao áp.B. Thả diều nơi không có dây điện.C. Tắm mưa dưới đường dây điện cao áp.D. Đứng ở xa nhìn lên cột điện cao áp.Câu 11. Đèn sợi đốt có ưu điểm nào sau đây?A. Phát sáng liên tục..B. Tiết kiệm điện năng.C. Tuổi thọ cao.D.Cần chấn lưu.Câu 12. Thiết bị nào vừa đóng cắt, vừa bảo vệ mạch điện là:A. Cầu daoB. Aptomát.C. Cầu chìD. Công tắc điện.Câu 13. Dây đốt nóng của bàn là điện được làm bằng vật liệu:A. vonfram.C. niken-crom.B. vonfram phủ bari- oxit.D. fero- crom.Đỗ Công Bằng - TPHY - Hưng YênCâu 14. Dụng cụ để tạo độ nhẵn, phẳng trên các bề mặt nhỏ của kim loại là:A. Cưa.C. Dũa.B. Bào.D. Búa.Câu 15. Những chất liệu của dụng cụ nào dưới đây là kim loại màu:A. Dao.C. Nồi gang.B. Đồng.D. Kìm điện.Câu 16. Hình cắt là hình biểu diễn phần vật thể ...A.Tiếp xúc với mặt phẳng cắt.B. Ở sau mặt phẳng cắt.C. Ở trước mặt phẳng cắt.D. Bị cắt làm đôi.Câu 17. Quá trình tạo ra sản phẩm cơ khí theo các công đoạn:A. Vật liệu cơ khí → gia công cơ khí →chi tiết.B. Chi tiết → lắp ráp → sản phẩm cơ khí.C. Vật liệu cơ khí → gia công cơ khí → chi tiết → lắp ráp → sản phẩm cơ khí.D. Gia công cơ khí → chi tiết → lắp ráp → sản phẩm cơ khí.Câu 18. Cơ cấu nào sau đây là cơ cấu biến đổi chuyển động?A Truyền động đai.B Cơ cấu tay quay – con trượt.C Truyền động xích.D Bánh răng- thanh răng.Câu 19. Tỉ số truyền động ăn khớp là :n2 Z 2n1 Z1nZC. i = 1 2n2 Z1n2 Z1n1 Z 2nZD. i = 1 1n2 Z 2A. i =B. i =Câu 20. Cơ cấu biến đổi chuyển động quay thành chuyển động tịnh tiến là:A. Cơ cấu bốn khâu bản lề.B. Cơ cấu tay quay – thanh lắc.C. Cơ cấu tay quay – thanh trượt.D. Cơ cấu thanh răng – bánh răng.Đáp ánCâuĐápán128 9 101112 13 14 15 16 17 18 19 20AA A D B D C D C CAB3 4 5 67CCBBCBBC
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Câu hỏi và đáp án môn Công nghệ 8Đỗ Công Bằng - TPHY - Hưng YênCÂU HỎI VÀ ĐÁP ÁN MÔN CÔNG NGHỆ 8Câu 1. Máy biến áp 1 pha là thiết bị điện dùng:A. Biến đổi điện áp của dòng điện xoay chiều 1 pha.B. Biến đổi cường độ của dòng điện.C. Biến đổi điện áp của dòng điện 1 chiều..D. Biến điện năng thành cơ năng.Câu 2. Trên một nồi cơm điện ghi 220V, ý nghĩa của số liệu kĩ thuật đó là:A. Điện áp định mức của nồi cơm điện.B. Công suất định mức của nồi cơm điện.C. Cường độ định mức của nồi cơm điện.D. Dung tích soong của nồi cơm điện.Câu 3. Người ta thường dùng đèn huỳnh quang hơn đèn sợi đốt vì:A. Tiết kiệm điện, tuổi thọ cao.B. Tiết kiệm điện, ánh sáng liên tục.C. Ánh sáng liên tục, tuổi thọ cao.D. Tất cả đều đúng.Câu 4. Trong động cơ điện Stato còn gọi là:A. Phần quay.B. Bộ phận bị điều khiển.C. Bộ phận điều khiển.D. Phần đứng yên.Câu 5. Số liệu kĩ thuật thường ghi trên thiết bị đóng – cắt và lấy điện là:A. Uđm – Pđm.B. Uđm –Iđm.C. Iđm – Pđm.D. Cả ba đều sai.C. Đóng – cắt.D. Bảo vệ.Câu 6. Aptomat là:A. Thiết bị lấy điện.B. Thiết bị bảo vệ.C. Thiết bị đóng – cắt.D. B và C đều đúng.Câu 7. Nguyên lí làm việc của đồ dùng điện – nhiệt là biến điện năng thànhA. Quang năng.B. Cơ năng.C. Nhiệt năng.D. A và B đều đúng.Câu 8. Trước khi sữa chữa điện cần phải:A. Rút phích cắm điện.B. Rút nắp cầu chì.C. Cắt cầu dao hoặc Aptomat tổng.D. Cả 3 ý trên.Câu9. ÔÛ nöôùc ta maïng ñieän trong nhaø coù ñieän aùpA. 110VB. 380VC. 220VD. 200VCâu 10. Hành động nào dưới đây là sai:A. Xây nhà xa đường dây điện cao áp.B. Thả diều nơi không có dây điện.C. Tắm mưa dưới đường dây điện cao áp.D. Đứng ở xa nhìn lên cột điện cao áp.Câu 11. Đèn sợi đốt có ưu điểm nào sau đây?A. Phát sáng liên tục..B. Tiết kiệm điện năng.C. Tuổi thọ cao.D.Cần chấn lưu.Câu 12. Thiết bị nào vừa đóng cắt, vừa bảo vệ mạch điện là:A. Cầu daoB. Aptomát.C. Cầu chìD. Công tắc điện.Câu 13. Dây đốt nóng của bàn là điện được làm bằng vật liệu:A. vonfram.C. niken-crom.B. vonfram phủ bari- oxit.D. fero- crom.Đỗ Công Bằng - TPHY - Hưng YênCâu 14. Dụng cụ để tạo độ nhẵn, phẳng trên các bề mặt nhỏ của kim loại là:A. Cưa.C. Dũa.B. Bào.D. Búa.Câu 15. Những chất liệu của dụng cụ nào dưới đây là kim loại màu:A. Dao.C. Nồi gang.B. Đồng.D. Kìm điện.Câu 16. Hình cắt là hình biểu diễn phần vật thể ...A.Tiếp xúc với mặt phẳng cắt.B. Ở sau mặt phẳng cắt.C. Ở trước mặt phẳng cắt.D. Bị cắt làm đôi.Câu 17. Quá trình tạo ra sản phẩm cơ khí theo các công đoạn:A. Vật liệu cơ khí → gia công cơ khí →chi tiết.B. Chi tiết → lắp ráp → sản phẩm cơ khí.C. Vật liệu cơ khí → gia công cơ khí → chi tiết → lắp ráp → sản phẩm cơ khí.D. Gia công cơ khí → chi tiết → lắp ráp → sản phẩm cơ khí.Câu 18. Cơ cấu nào sau đây là cơ cấu biến đổi chuyển động?A Truyền động đai.B Cơ cấu tay quay – con trượt.C Truyền động xích.D Bánh răng- thanh răng.Câu 19. Tỉ số truyền động ăn khớp là :n2 Z 2n1 Z1nZC. i = 1 2n2 Z1n2 Z1n1 Z 2nZD. i = 1 1n2 Z 2A. i =B. i =Câu 20. Cơ cấu biến đổi chuyển động quay thành chuyển động tịnh tiến là:A. Cơ cấu bốn khâu bản lề.B. Cơ cấu tay quay – thanh lắc.C. Cơ cấu tay quay – thanh trượt.D. Cơ cấu thanh răng – bánh răng.Đáp ánCâuĐápán128 9 101112 13 14 15 16 17 18 19 20AA A D B D C D C CAB3 4 5 67CCBBCBBC
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Câu hỏi trắc nghiệm Công nghệ 8 Công nghệ 8 Ôn tập Công nghệ 8 Đáp án môn Công nghệ 8 Đề thi trắc nghiệm môn Công nghệ 8Gợi ý tài liệu liên quan:
-
2 đề khảo sát chất lượng học kỳ 1 có đáp án môn: Công nghệ 8 (Năm học 2014-2015)
6 trang 18 0 0 -
134 trang 15 0 0
-
hỏi đáp và cách làm một số thí nghiệm công nghệ 8: phần 2
75 trang 15 0 0 -
Đề thi học kì 1 môn Công nghệ 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Chu Văn An
3 trang 15 0 0 -
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Công nghệ 8 năm 2018-2019 - Trường THCS&THPT Võ Nguyên Giáp
8 trang 14 0 0 -
Giáo án Công nghệ 8 - Lê Hoàng Tuấn
281 trang 13 0 0 -
Bộ đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án
38 trang 13 0 0 -
Đề cương ôn tập HK1 môn Công nghệ 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Phước Nguyên
4 trang 11 0 0 -
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Công nghệ 8 năm 2019-2020 - Trường THCS Chánh Phú Hòa
3 trang 10 0 0 -
Đề kiểm tra 15 phút môn: Công nghệ 8 - Trường THCS Bồ Lý
2 trang 10 0 0