Thông tin tài liệu:
Câu 111: Tìm ý đúng về cầu khuẩn lậu1- Gây bệnh bằng ngoại độc tố2- Gây viêm mủ ở bộ phận sinh dục và viêm kết mạc mủ ở trẻ sơ sinh3- Song cầu, Gram(+)4- Nhạy cảm với nhiều loại kháng sinh
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Câu hỏi Vi sinh vật Câu hỏi Vi sinh vậtCâu 111: Tìm ý đúng về cầu khuẩn lậu 1- Gây bệnh bằng ngoại độc tố 2- Gây viêm mủ ở bộ phận sinh dục và viêm kết mạc mủ ở trẻ sơ sinh 3- Song cầu, Gram(+) 4- Nhạy cảm với nhiều loại kháng sinhCâu 112: Chọn ý đúng nói về virus viêm gan A 1- Sau khỏi bệnh, miễn dịch không bền 2- Bệnh lây qua đường tiêu hoa dễ thành dịch 3- Lây qua đường tiêm truyền, sinh dụcCâu 113: Chọn ý đúng về virus Dengue 1- Chưa có vacxin phòng hiệu quả 2- Bẹnh chủ yếu gặp ở người lớn tuổi 3- Lây bệnh qua đường hô hấp 4- Chỉ có 1 tuýp kháng nguyênCâu 114: Tìm ý đúng về khả năng gây bệnh của HIV 1- Suy giảm miễn dịch trong HIV chỉ là suy giảm miễn dịch dịch thể 2- HIV gây suy giảm miễn dịch tiên phát ở người 3- HIV củ yếu làm giảm kháng thể Limpho B dẫn đến làm giảm kháng thể 4- HIV tấn công vào tế bào Limpho T4 và phá hủy chúngCâu 115: Tìm ý đúng về vi khuẩn độc thịt 1- Clostridium wetchii, trực khuẩn, Gram(+), gây bệnh bằng ngoại độc tố 2- Clostridium perfringenes, trực khuẩn, Gram(+), gây bệnh bằng ngoại độc tố 3- Clostridium botulinum, trực khuẩn, Gram(+), gây bệnh bằng ngoại độc tố 4- Clostridium tetani, trực khuẩn, Gram(+), gây bệnh bằng ngoại độc tố 5- Clostridium difficine, trực khuẩn, Gram(+), gây bệnh bằng ngoại độc tốCâu hỏi 151: Dùng kháng độc tố là tạo cho cơ thể có được miễn dịch loại 1- Thụ động, lâu bền 2- Chủ động, có ngay 3- Chủ động, đặc hiệu 4- Thụ động, đặc hiệuCâu hỏi 152: Cơ chế tác động của kháng độc tố là 1- Vi khuẩn 2- Trung hòa đọc tố của vi khuẩn 3- Ức chế virus 4- Ức chế vi khuẩnCâu hỏi 153: Giải độc tố được chế tạo từ 1- Nội độc tố 2- Độc tố do 1 vi khuẩn tiết ra 3- LPS ở thành tế bào vi khuẩn 4- ….....kháng nguyên OCâu hỏi 154: Vi khuẩn nào sau đây không có giải độc tố 1- Vi khuẩn uốn ván 2- Vi khuẩn tụ cầu 3- Vi khuẩn bạch hầu 4- Vi khuẩn ho gàCâu hỏi 155: Vi khuẩn lao khó bắt màu khi nhuộm Gram vì 1- Vi khuẩn chịu tác động của cồn acid 2- Thành tế bào có nhiều chất lipid và san 3- Vi khuẩn có thành tế bào mỏng 4- Vi khuẩn có thành tế bào có nhiều chất LPSCâu hỏi 156: Khi quan sát trên tiêu bản đã nhuộm, vi khuẩn lao có hình thể 1- Trực khuẩn kháng cồn acid 2- Cầu trực khuẩn kháng cồn acid 3- Xoắn khuẩn kháng cồn acid 4- Phẩy khuẩn kháng cồn acidCâu hỏi 157: Độc lực của vi khuẩn lao là do yếu tố nào tạo nên 1- Yếu tố sợi và lipid ở thành tế bào 2- Ngoại độc tố do vi khuẩn tiết ra 3- Vỏ của vi khuẩn 4- TuberculinCâu hỏi 158: Để quan sát hình thể vi khuẩn lao thường nhuộm bằng phương pháp 1- Neelsen 2- Gieman 3- Gram 4- Xanh methylenCâu hỏi 159: Đặc điểm nuôi cấy vi khuẩn lao trên môi trường Loewenstein làm 1- Thời gian mọc từ 1 – 2 tháng 2- Thời gian mọc từ 1 – 2 tuần 3- Thời gian mọc từ 1 – 2 ngày 4- Thời gian mọc sau 24hCâu hỏi 160: Trả lời phiếu xét nghiệm soi đờm nghi lao phooricos kết quả dương tínhtheo cách đúng là 1- BCG(+) 2- AFB(+) 3- BK(-) 4- M.tuberculois(+)Câu hỏi 161: Tên của test nội bì đang dùng để đánh giá miễn dịch lao là 1- Test Widal 2- Mantoux 3- Weifelix 4- VDRLCâu hỏi 162: Vi khuẩn lao có thể xâm nhập và gây bệnh chủ yếu ở cơ quan nào 1- Xương khớp 2- Hạch 3- Đường têu hóa 4- Phổi 5- ThậnCâu hỏi 268: Chọn ý đúng về virus cúm 1- Là loại virus gây bệnh cúm, có 4 tuýp A,B,C,L lõi là ARN 2- Là loại virus gây bệnh cúm, có 3 tuýp A,B,C lõi là ARN 3- Là loại virus gây bệnh cúm, lõi AND, gây bệnh vào mùa đông 4- Là loại virus gây bệnh đường hô hấp, lõi là AND, gây bệnh thành dịchCâu hỏi 269: Khi nuôi virus cúm người ta thường sử dụng loại tế bào nào 1- Tế bào não chuột nhắt trắng mới đẻ 2- Tế bào phôi người 3- Tế bào phôi gà 4- Tế bào thận khỉ 5- Tế bào HelaCâu hỏi 270: Chọn ý nói sai về khả năng gây bệnh của virus cúm 1- chưa có vacxin phòng bệh do virus hay thay đổi kháng nguyên 2- Virus lây lan mạnh qua đường hô hấp, tiến triển nhanh. Khi khỏi có miễn dịch yếu, không bền, dễ bị lại 3- Gây bệnh thành dịch lớn ở tất cả các tuypsA,B,C tỷ lệ tỉ vong cao 4- Chỉ gây đại dịch ở tuýp A,B,C chỉ gây thành dịch lẻ tẻ 5- Virus gây ức chế miễn dichjneen dễ dẫn đến viêm đường hô hấp thứ phát như viêm phổi, viêm phế quản, bệnh tiến triển nặngCâu hỏi 271: Chọn ý sai về chẩn đoán virus cúm 1- Có thể dung phản ứng huyết thanh đôi để chẩn đoán nhiễm virus cúm 2- Phản ứng NKHC không phải là phản ứng KH – KT trong chẩn đoán virus cúm 3- Phát hiện sự có mạt của virus cúm trong dịch n ...