Câu lệnh For
Số trang: 29
Loại file: ppt
Dung lượng: 1.62 MB
Lượt xem: 19
Lượt tải: 0
Xem trước 3 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Sự thực hiện câu lệnh: B1: Thực hiện (nếu có), thườngkhởi tạo các giá trị. B2: Tính trị của . B3: Nếu trị của = TRUE, thìthực hiện , sau đó thực hiệnthực hiện (thường tănggiá trị biến đếm) và quay về B2.Ngược lại ( = FALSE) thìchuyển sang B4. B4: Thoát khỏi vòng lặp, và chuyểnquyền điều khiển sang câu lệnh saulệnh for.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Câu lệnh For & NộidungVC BB 1 Câu lệnh for 2 Câu lệnh while 3 Câu lệnh do… while 4 Một số kinh nghiệm lập trình 1 NMLTCâulệnhlặp & ĐặtvấnđềVC BB Ví dụ Viết chương trình xuất các số từ 1 đến 10 => Sử dụng 10 câu lệnh printf Viết chương trình xuất các số từ 1 đến 1000 => Sử dụng 1000 câu lệnh printf ! Giải pháp Sử dụng cấu trúc lặp lại một hành động trong khi còn thỏa một điều kiện nào đó. 3 lệnh lặp: for, while, do… while 2 NMLTCâulệnhlặp & CâulệnhforVC BB Sự thực hiện câu lệnh B1: Thực hiện (nếu có), thường khởi tạo các giá trị. B2: Tính trị của . B3: Nếu trị của = TRUE, thì thực hiện , sau đó thực hiện thực hiện (thường tăng giá trị biến đếm) và quay về B2. Đ Ngược lại ( = FALSE) thì chuyển sang B4. B4: Thoát khỏi vòng lặp, và chuyển quyền điều khiển sang câu lệnh sau S lệnh for.for(; ; ) ; ,,: làbiểuthứcCbấtkỳcóchứcnăngriêng :đơnhoặckhốilệnh. 3 NMLTCâulệnhlặp & CâulệnhforVC BB void main() { int i; for (i = 0; i < 10; i++) cout & CâulệnhforMộtsốlưuýVC BB Câu lệnh for là một câu lệnh đơn và có thể lồng nhau. 5 NMLTCâulệnhlặp & CâulệnhforMộtsốlưuýVC BB Trong câu lệnh for, có thể sẽ không có phần int i; for (i = 0; i < 10; i++) cout & CâulệnhforMộtsốlưuýVC BB Trong câu lệnh for, có thể sẽ không có phần int i; for (i = 0; i < 10; i++) cout & CâulệnhforMộtsốlưuýVC BB Trong câu lệnh for, có thể sẽ không có phần int i; for (i = 0; i < 10; i++) cout & CâulệnhforMộtsốlưuýVC BB Lệnh break làm kết thúc câu lệnh. Lệnh continue bỏ qua lần lặp hiện tại. for (i = 0; i < 10; i++) { if (i % 2 == 0) break; cout & CâulệnhforMộtsốlưuýVC BB Không được thêm ; ngay sau lệnh lệnh for. => Tương đương câu lệnh rỗng. for (i = 0; i < 10; i++); { cout & CâulệnhforMộtsốlưuýVC BB Các thành phần , , cách nhau bằng dấu ; Nếu có nhiều thành phần trong mỗi phần thì được cách nhau bằng dấu , for (int i = 1, j = 2; i + j < 10; i++, j += 2) cout & CâulệnhwhileVC BB Đ BiểuthứcCbấtkỳ, S thườnglàbiểuthức quanhệchokếtquả 0(sai)và!=0(đúng) while() ; Câulệnhđơnhoặc Câulệnhphức(kẹp giữa{và}) 12 NMLTCâulệnhlặp & CâulệnhwhileVC BB int i = 0; while (i < 10) { cout & CâulệnhwhileMộtsốlưuýVC BB Câu lệnh while là một câu lệnh đơn và có thể lồng nhau. 14 NMLTCâulệnhlặp & CâulệnhwhileMộtsốlưuýVC BB Câu lệnh while có thể không thực hiện lần nào do điều kiện lặp ngay từ ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Câu lệnh For & NộidungVC BB 1 Câu lệnh for 2 Câu lệnh while 3 Câu lệnh do… while 4 Một số kinh nghiệm lập trình 1 NMLTCâulệnhlặp & ĐặtvấnđềVC BB Ví dụ Viết chương trình xuất các số từ 1 đến 10 => Sử dụng 10 câu lệnh printf Viết chương trình xuất các số từ 1 đến 1000 => Sử dụng 1000 câu lệnh printf ! Giải pháp Sử dụng cấu trúc lặp lại một hành động trong khi còn thỏa một điều kiện nào đó. 3 lệnh lặp: for, while, do… while 2 NMLTCâulệnhlặp & CâulệnhforVC BB Sự thực hiện câu lệnh B1: Thực hiện (nếu có), thường khởi tạo các giá trị. B2: Tính trị của . B3: Nếu trị của = TRUE, thì thực hiện , sau đó thực hiện thực hiện (thường tăng giá trị biến đếm) và quay về B2. Đ Ngược lại ( = FALSE) thì chuyển sang B4. B4: Thoát khỏi vòng lặp, và chuyển quyền điều khiển sang câu lệnh sau S lệnh for.for(; ; ) ; ,,: làbiểuthứcCbấtkỳcóchứcnăngriêng :đơnhoặckhốilệnh. 3 NMLTCâulệnhlặp & CâulệnhforVC BB void main() { int i; for (i = 0; i < 10; i++) cout & CâulệnhforMộtsốlưuýVC BB Câu lệnh for là một câu lệnh đơn và có thể lồng nhau. 5 NMLTCâulệnhlặp & CâulệnhforMộtsốlưuýVC BB Trong câu lệnh for, có thể sẽ không có phần int i; for (i = 0; i < 10; i++) cout & CâulệnhforMộtsốlưuýVC BB Trong câu lệnh for, có thể sẽ không có phần int i; for (i = 0; i < 10; i++) cout & CâulệnhforMộtsốlưuýVC BB Trong câu lệnh for, có thể sẽ không có phần int i; for (i = 0; i < 10; i++) cout & CâulệnhforMộtsốlưuýVC BB Lệnh break làm kết thúc câu lệnh. Lệnh continue bỏ qua lần lặp hiện tại. for (i = 0; i < 10; i++) { if (i % 2 == 0) break; cout & CâulệnhforMộtsốlưuýVC BB Không được thêm ; ngay sau lệnh lệnh for. => Tương đương câu lệnh rỗng. for (i = 0; i < 10; i++); { cout & CâulệnhforMộtsốlưuýVC BB Các thành phần , , cách nhau bằng dấu ; Nếu có nhiều thành phần trong mỗi phần thì được cách nhau bằng dấu , for (int i = 1, j = 2; i + j < 10; i++, j += 2) cout & CâulệnhwhileVC BB Đ BiểuthứcCbấtkỳ, S thườnglàbiểuthức quanhệchokếtquả 0(sai)và!=0(đúng) while() ; Câulệnhđơnhoặc Câulệnhphức(kẹp giữa{và}) 12 NMLTCâulệnhlặp & CâulệnhwhileVC BB int i = 0; while (i < 10) { cout & CâulệnhwhileMộtsốlưuýVC BB Câu lệnh while là một câu lệnh đơn và có thể lồng nhau. 14 NMLTCâulệnhlặp & CâulệnhwhileMộtsốlưuýVC BB Câu lệnh while có thể không thực hiện lần nào do điều kiện lặp ngay từ ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
câu lệnh For lập trình căn bản tài liệu lập trình chuyên ngành lập trình thủ thuật lập trìnhGợi ý tài liệu liên quan:
-
114 trang 241 2 0
-
80 trang 221 0 0
-
Thủ thuật giúp giải phóng dung lượng ổ cứng
4 trang 215 0 0 -
NGÂN HÀNG CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM THIẾT KẾ WEB
8 trang 207 0 0 -
Hướng dẫn lập trình với Android part 4
5 trang 156 0 0 -
Giáo trình Lập trình C căn bản - HanoiAptech Computer Education Center
136 trang 132 0 0 -
142 trang 130 0 0
-
Bài giảng lập trình c căn bản - Trường Apptech - Chương 4
27 trang 118 0 0 -
124 trang 112 3 0
-
150 trang 104 0 0