Danh mục

Cấu trúc Anh Văn thông dụng P-1

Số trang: 3      Loại file: docx      Dung lượng: 18.64 KB      Lượt xem: 29      Lượt tải: 0    
Hoai.2512

Phí lưu trữ: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (3 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Để xây dựng một ngôi nhà, người thợ cần đến hai loại vật liệu cơ bản là “Gạch và Vữa”. Để sử dụng được một ngôn ngữ, chúng ta cần có “Từ vựng và Cấu trúc”. Mỗi viên gạch được ứng với mỗi từ vựng và Vữa được ứng với các Cấu trúc – Ngữ pháp.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Cấu trúc Anh Văn thông dụng P-1 Cấu trúc thông dụng P.1 Vừa như in To be a tight fit To be a total abstainer (from alcohol) Kiêng rượu hoàn toàn Là người có đủ sức để bảo vệ ai To be a tower of strength to sb: (Người) Truyền một bệnh gì To be a transmitter of (sth): Bối rối, hoảng hốt To be abashed: Bị ai ghê tởm, bị ai ghet cay ghet ́ ́ ́ To be abhorrent to sb: đăng To be abhorrent to, from sth: [əb'hɔrənt] (adj) (+ from) trai/mâu thuân với, không hợp (Việc) Không hợp, trái ngược, ́ ̃ với tương phản với việc khác Biết, có thể làm việc gì To be able to do sth: Có khả năng nhạy cảm với các To be able to react to nuances of sắc thái meaning ['nju:ɑ:ns] (n) săc thai ́ ́ của ý nghĩa To be ablush with shame {[ə'blʌ∫] (adj & adv) then đỏ măt} ̣ ̣ Đỏ mặt vì xấu hổ Bị ai căm ghét {ghê tởm; ghet cay ghet đăng ́ ́́ To be abominated by sb [ə'bɔmineit] (v) (thông tuc) không ưa, ghet măt} ̣ ́ ̣ Đang bận điều gì To be about sth: Sắp sửa làm gì? To be about to (do): Không nghi ngờ chút nào cả To be above (all) suspicion Bị nghi ngờ lam điêu sai trai ̀ ̀ ́ To be under suspicion Theo kịp, tiến hóa,hợp với phong trào đang thời To be abreast with, (of) the times: To be absolutely right: Đúng hoàn toàn Hoàn toàn sai lầm, hoàn toàn trái To be absolutely wrong: To be absorbed in new thought/the Miệt mài trong tư tưởng mới/nghiên cứu cái gì study of sth Được tôn làm Hoàng Đế To be acclaimed Emperor/King To be accommodated in the hotel: Trọ ở khách sạn Dự vào tội tòng phạm{kẻ tong ̀ To be accomplice in a crime [ə'kɔmplis;ə'kʌmplis](n) ̣ ̀ ̃ pham/đông loa} To be accountable for a sum of Thiếu, mắc nợ một số tiền money: To be accountable for one's action: Giải thích về hành động của mình Chịu trách nhiệm trước ai To be accountable to sb: Bị kết tội ăn cắp văn To be accused of plagiarism: To be acquainted with facts of the Hiểu rõ vấn đề case: Quen thuộc với, quen biết To be acquainted with sb: To be acquitted one's crime: [ə'kwit] Được tha bổng, tuyên bố trắng án Ghiền/nghiện rượu, rượu chè bê tha { người nghiên (ma tuy, rượu...): a ̣ ́ heroin addict; người say mê cai gi: a ́̀ To be addicted to drink: ['ædikt] (n) chess addict} Được nhận vào Hàn lâm viện To be admitted to the Academy: Được cho vào xem triển lãm miễn To be admitted to the exhibition gratis: phí To be adroit in: [ə'drɔit] (adj) Khéo léo về Trái ngược với một chính sách To be adverse to a policy: Bị mắc bệnh sốt rét To be affected by fever: Điệu bộ quá To be affected in one's manners: Được bổ nhiệm một công việc gì To be affected to a service: Bị bệnh To be affected with a disease: To be affianced to sb: [ə'faiəns] (v) đinh/hứa hôn ́ Đã hứa hôn với ai To be afflicted by a pi ...

Tài liệu được xem nhiều: