Cấu trúc cơ sở dữ liệu - Hệ thống thông tin kế toán
Số trang: 13
Loại file: pdf
Dung lượng: 214.12 KB
Lượt xem: 14
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Tài liệu bài giảng cấu trúc cơ sở dữ liệu phần hệ thống thông tin kế toán
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Cấu trúc cơ sở dữ liệu - Hệ thống thông tin kế toánCấu trúc cơ sở dữ liệu - Hệ thống thông tin kế toán -1- CẤU TRÚC CƠ SỞ DỮ LIỆU (HỌC PHẦN HỆ THỐNG THÔNG TIN KẾ TOÁN)Ghi chú:Các kí hiệu được sử dụng trong tên tệp/bảng dữ liệu:yy: 2 chữ số cuối của năm (09 - năm 2009).yyyy: 4 chữ số của năm (2009 - năm 2009).qq: 2 chữ số của quý (01 - quý 1).mm: 2 chữ số của tháng (06 - tháng 6).Các kí hiệu về kiểu của trường dữ liệu:N: SốC: ChuỗiL: Luận lý (đúng/sai)D: Ngày1. CSDL Hệ thống: Lưu dữ liệu các thông số hệ thống của chương trình.1.1. DM đơn vị (DM_DONVI):+ Chức năng: Lưu danh mục đơn vị quản lý.+ Các trường:STT Tên trường Kiểu Diễn giải1 C Mã đơn vị (cấp trên, cấp dưới) MaDonVi2 TenDonVi C Tên đơn vị3 ThuMucDL C Tên thư mục lưu dữ liệu của đơn vị4 DiaChi C Địa chỉ đơn vị5 TinhTPho C Tỉnh, thành phố6 Tel C Số điện thoại7 Fax C Số fax8 MaThueVAT C Mã số thuế GTGT9 TienHToan C Mã tiền tệ hạch toán10 GiamDoc C Họ tên giám đốc11 KeTTruong C Họ tên kế toán trưởng1.2. DM người sử dụng (DM_USER):+ Chức năng: Lưu danh mục người sử dụng chương trình.+ Các trường:STT Tên trường Kiểu Diễn giải 1 C Mã user truy cập chương trình USER 2 Ten C Tên user truy cập chương trình 3 MatMa C Mật mã truy cập chương trình 4 CacQuyen C Các quyền khi thực hiện chương trình Nguyễn Văn Quang - Đại học kinh tế Đà NẵngCấu trúc cơ sở dữ liệu - Hệ thống thông tin kế toán -2-1.3. DM chức năng chương trình (DM_CNANG):+ Chức năng: Lưu danh mục chức năng (mục menu) chương trình.+ Các trường:STT Tên trường Kiểu Diễn giải 1 C Mã mục chức năng chương trình MaMuc 2 Ten C Tên mục chức năng chương trình1.4. Hệ thống (HETHONG):+ Chức năng: Lưu các thông tin hệ thống của chương trình.+ Các trường:STT Tên trường Kiểu Diễn giải 1 C Mã mục thông tin hệ thống MaMuc 2 Ten C Tên mục thông tin hệ thống 3 GiaTri C Giá trị mục thông tin hệ thống2. CSDL Danh mục (DM): Lưu dữ liệu danh mục, làm cơ sở cho quá trình cập nhật dữ liệu các CSDL tồn, biến động.2.1. DM tài khoản (DMTKHOAN):+ Chức năng: Lưu danh mục tài khoản.+ Các trường:STT Tên trường Kiểu Diễn giải 1 C Mã tài khoản MaTK 2 TenTK_V C Tên tài khoản - tiếng Việt 3 TenTK_E C Tên tài khoản - tiếng Anh 4 NgoaiTe L Tài khoản ngoại tệ 5 TheoDoi_CT L Có theo dõi đối tượng công nợ không 6 TheoDoi_CP L Có theo dõi đối tượng chi phí không2.2. DM kho (DM_KHO):+ Chức năng: Lưu danh mục kho.+ Các trường:STT Tên trường Kiểu Diễn giải 1 C Mã kho MaKho 2 TenKho C Tên kho 3 DiaChi C Địa chỉ kho 4 TenThuKho C Tên thủ kho2.3. DM loại vật tư (DMLOAIVT):+ Chức năng: Lưu danh mục mã loại vật tư (NL-VL, CC-DC, thành phẩm, hàng hoá,khác).+ Các trường:STT Tên trường Kiểu Diễn giải Nguyễn Văn Quang - Đại học kinh tế Đà NẵngCấu trúc cơ sở dữ liệu - Hệ thống thông tin kế toán -3- 1 C Mã loại vật tư MaLoaiVT 2 TenVT C Tên loại vật tư2.4. DM vật tư (DM_VATTU):+ Chức năng: Lưu danh mục vật tư.+ Các trường:STT Tên trường Kiểu Diễn giải 1 C Mã vật tư MaVT 2 MaLoaiVT C Mã loại vật tư (DMLOAIVT.MaLoaiVT) 3 TenVT C Tên vật tư 4 DVT C Đơn vị tính2.5. DM bộ phận (DMBOPHAN):+ Chức năng: Lưu danh mục bộ phận trong đơn vị.+ Các trường:STT Tên trường Kiểu Diễn giải 1 C Mã đơn vị (DM_DONVI.MaDonVi) MaDonVi 2 C Mã bộ phận trong đơn vị MaBoPhan 3 TenBoPhan C ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Cấu trúc cơ sở dữ liệu - Hệ thống thông tin kế toánCấu trúc cơ sở dữ liệu - Hệ thống thông tin kế toán -1- CẤU TRÚC CƠ SỞ DỮ LIỆU (HỌC PHẦN HỆ THỐNG THÔNG TIN KẾ TOÁN)Ghi chú:Các kí hiệu được sử dụng trong tên tệp/bảng dữ liệu:yy: 2 chữ số cuối của năm (09 - năm 2009).yyyy: 4 chữ số của năm (2009 - năm 2009).qq: 2 chữ số của quý (01 - quý 1).mm: 2 chữ số của tháng (06 - tháng 6).Các kí hiệu về kiểu của trường dữ liệu:N: SốC: ChuỗiL: Luận lý (đúng/sai)D: Ngày1. CSDL Hệ thống: Lưu dữ liệu các thông số hệ thống của chương trình.1.1. DM đơn vị (DM_DONVI):+ Chức năng: Lưu danh mục đơn vị quản lý.+ Các trường:STT Tên trường Kiểu Diễn giải1 C Mã đơn vị (cấp trên, cấp dưới) MaDonVi2 TenDonVi C Tên đơn vị3 ThuMucDL C Tên thư mục lưu dữ liệu của đơn vị4 DiaChi C Địa chỉ đơn vị5 TinhTPho C Tỉnh, thành phố6 Tel C Số điện thoại7 Fax C Số fax8 MaThueVAT C Mã số thuế GTGT9 TienHToan C Mã tiền tệ hạch toán10 GiamDoc C Họ tên giám đốc11 KeTTruong C Họ tên kế toán trưởng1.2. DM người sử dụng (DM_USER):+ Chức năng: Lưu danh mục người sử dụng chương trình.+ Các trường:STT Tên trường Kiểu Diễn giải 1 C Mã user truy cập chương trình USER 2 Ten C Tên user truy cập chương trình 3 MatMa C Mật mã truy cập chương trình 4 CacQuyen C Các quyền khi thực hiện chương trình Nguyễn Văn Quang - Đại học kinh tế Đà NẵngCấu trúc cơ sở dữ liệu - Hệ thống thông tin kế toán -2-1.3. DM chức năng chương trình (DM_CNANG):+ Chức năng: Lưu danh mục chức năng (mục menu) chương trình.+ Các trường:STT Tên trường Kiểu Diễn giải 1 C Mã mục chức năng chương trình MaMuc 2 Ten C Tên mục chức năng chương trình1.4. Hệ thống (HETHONG):+ Chức năng: Lưu các thông tin hệ thống của chương trình.+ Các trường:STT Tên trường Kiểu Diễn giải 1 C Mã mục thông tin hệ thống MaMuc 2 Ten C Tên mục thông tin hệ thống 3 GiaTri C Giá trị mục thông tin hệ thống2. CSDL Danh mục (DM): Lưu dữ liệu danh mục, làm cơ sở cho quá trình cập nhật dữ liệu các CSDL tồn, biến động.2.1. DM tài khoản (DMTKHOAN):+ Chức năng: Lưu danh mục tài khoản.+ Các trường:STT Tên trường Kiểu Diễn giải 1 C Mã tài khoản MaTK 2 TenTK_V C Tên tài khoản - tiếng Việt 3 TenTK_E C Tên tài khoản - tiếng Anh 4 NgoaiTe L Tài khoản ngoại tệ 5 TheoDoi_CT L Có theo dõi đối tượng công nợ không 6 TheoDoi_CP L Có theo dõi đối tượng chi phí không2.2. DM kho (DM_KHO):+ Chức năng: Lưu danh mục kho.+ Các trường:STT Tên trường Kiểu Diễn giải 1 C Mã kho MaKho 2 TenKho C Tên kho 3 DiaChi C Địa chỉ kho 4 TenThuKho C Tên thủ kho2.3. DM loại vật tư (DMLOAIVT):+ Chức năng: Lưu danh mục mã loại vật tư (NL-VL, CC-DC, thành phẩm, hàng hoá,khác).+ Các trường:STT Tên trường Kiểu Diễn giải Nguyễn Văn Quang - Đại học kinh tế Đà NẵngCấu trúc cơ sở dữ liệu - Hệ thống thông tin kế toán -3- 1 C Mã loại vật tư MaLoaiVT 2 TenVT C Tên loại vật tư2.4. DM vật tư (DM_VATTU):+ Chức năng: Lưu danh mục vật tư.+ Các trường:STT Tên trường Kiểu Diễn giải 1 C Mã vật tư MaVT 2 MaLoaiVT C Mã loại vật tư (DMLOAIVT.MaLoaiVT) 3 TenVT C Tên vật tư 4 DVT C Đơn vị tính2.5. DM bộ phận (DMBOPHAN):+ Chức năng: Lưu danh mục bộ phận trong đơn vị.+ Các trường:STT Tên trường Kiểu Diễn giải 1 C Mã đơn vị (DM_DONVI.MaDonVi) MaDonVi 2 C Mã bộ phận trong đơn vị MaBoPhan 3 TenBoPhan C ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
cấu trúc dữ liệu phương thức xử lý lưu trữ dữ liệu dữ liệu máy tính quản trị dữ liệuTài liệu liên quan:
-
Đề cương chi tiết học phần Cấu trúc dữ liệu và giải thuật (Data structures and algorithms)
10 trang 322 0 0 -
Đáp án đề thi học kỳ 2 môn cơ sở dữ liệu
3 trang 318 1 0 -
PHÂN TÍCH THIẾT KẾ HỆ THỐNG XÂY DỰNG HỆ THỐNG ĐẶT VÉ TÀU ONLINE
43 trang 283 2 0 -
8 trang 273 0 0
-
6 trang 176 0 0
-
Giải thuật và cấu trúc dữ liệu
305 trang 165 0 0 -
Hướng dẫn tạo file ghost và bung ghost
12 trang 156 0 0 -
Bài giảng Phân tích thiết kế phần mềm: Chương 1 - Trường ĐH Ngoại ngữ - Tin học TP.HCM
64 trang 154 0 0 -
Tập bài giảng Thực hành kỹ thuật lập trình
303 trang 143 0 0 -
Giáo trình Cấu trúc dữ liệu và thuật toán (Tái bản): Phần 1
152 trang 140 0 0