Cấu trúc dữ liệu chương 4
Số trang: 115
Loại file: ppt
Dung lượng: 4.00 KB
Lượt xem: 8
Lượt tải: 0
Xem trước 10 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Tham khảo sách cấu trúc dữ liệu chương 4, công nghệ thông tin, cơ sở dữ liệu phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Cấu trúc dữ liệu chương 4Môn: CẤU TRÚC DỮ LIỆU Chương 4: DANH SÁCH (LIST) 1 NỘI DUNG CHƯƠNG 41. Khái niệm danh sách2. Các phép toán trên danh sách3. Danh sách đặc Định nghĩa Biểu diễn danh sách đặc Các thao tác trên danh sách đặc Ưu nhược điểm và ứng dụng4. Danh sách liên kết Định nghĩa Danh sách liên kết đơn Danh sách liên kết kép Ưu nhược điểm của danh sách liên kết5. Danh sách hạn chế Hàng đợi Ngăn xếp Ứng dụng của danh sách hạn chếBÀI TẬP 2 1. Khái niệm danh sách Danh sách a1, a2, ….aN là tập hợp các phần tử có kiểu dữ liệu xác định và giữa chúng có 1 mối quan hệ nào đó. Nếu biết phần tử ai vị trí của phần tử ai+1 Số phần tử trong một danh sách là chiều dài của 1 danh sách. Danh sách rỗng là danh sách có chiều dài = 0 Cho T là một kiểu được định nghĩa trước, kiểu danh sách TX gồm các phần tử thuộc kiểu T được định nghĩa là: TX = < VX , OX >Trong đó : VX = { tập hợp các thứ tự gồm một số biến động các phần tử kiểu T }. OX = { tạo danh sách; tìm 1 phần tử trong danh sách; chèn 1 phần tử vào danh sách; huỷ 1 phần tử khỏi danh sách; liệt kê danh sách, sắp xếp danh sách.}. 3 2. Các phép toán trên danh sáchTùy theo loại của từng danh sách sẽ có các phép toán khác nhau, các phép toán thông thường như sau:2.1. Tạo mới 1 danh sách Đưa vào danh sách nội dung các phần tử. Chiều dài của danh sách là xác định.2.2. Thêm 1 phần tử vào danh sách Khi thêm 1 phần tử chiều dài danh sách tăng lên. Có thao tác thêm vào đầu, cuối hay tại 1 vị trí xác định của danh sách.2.3. Tìm kiếm 1 phần tử trong danh sách Tìm 1 phần tử trong danh sách thỏa mãn điều kiện nào đó Dùng các thuật toán tìm kiếm trong chương “Tìm kiếm”2.4. Loại bớt 1 phần tử trong danh sách Chiều dài danh sách giảm xuống 1 phần tử Công việc loại bớt cũng bao gồm thao tác tìm kiếm ra phần tử cần hủy trong danh sách. 4 2. Các phép toán trên danh sách (tt)2.5. Sửa đổi giá trị 1 phần tử trong danh sách Thay đổi thông tin của 1 phần tử trong danh sách Công việc cập nhật phần tử cũng bao gồm thao tác tìm kiếm ra phần tử cần hủy trong danh sách.2.6. Sắp xếp danh sách Dùng các thuật toán trong chương sắp xếp.2.7. Tách danh sách thành nhiều danh sách con Tách danh sách thành các DS con theo 1 quy luật chia nào đó Tổng chiều dài các danh sách được chia bằng chiều dài danh sách ban đầu2.8. Nhập nhiều danh sách thành 1 danh sách Nhập các danh sách thành 1 danh sách Tổng chiều dài danh sách bằng tổng chiều dài các danh sách ban đầu Có thể ghép đuôi các danh sách hay trộn lẫn theo 1 phương pháp nhất định2.9. Sao chép 1 danh sách: Sao chép toàn bộ nội dung của danh sách thành 1 danh sách khác.2.10. Hủy danh sách: Huỷ nội dung hay cả vùng nhớ chứa DS 5 3. Danh sách đặc (Condensed List)3.1. Định nghĩa Danh sách đặc là danh sách mà không gian bộ nhớ lưu trữ các phần tử nằm kề cận nhau trong bộ nhớ.3.2. Biểu diễn danh sách đặc Biểu diễn danh sách đặc dùng 1mảng các phần tử có kiểu dử liệu là kiểu dữ liệu của các phần tử trong danh sách Cần biết chiều dài tối đa của một danh sách đặc thông qua 1 biến. Cần biết chiều dài thực của một danh sách đặc thông qua 1 biến.VD:#define MaxLength 1000 int RealLength; T CD_List[MaxLength]Hay: T * CD_List = new T[MaxLength] 6 3. Danh sách đặc (tt)3.3. Các thao tác trên danh sách đặcMột số thao tác trên danh sách đặc được thống kê tóm tắt:3.3.1. Khởi tạo danh sáchKhởi tạo danh sách cho chiều dài danh sách trở về 0.void CD_Initialize(int &Len){ Len = 0; return;} 7 3. Danh sách đặc (tt)3.3. Các thao tác trên danh sách đặc (tt)3.3.2. Tạo danh sách mới & nhập danh sáchTạo danh sách mới có chiều dài tối đa MaxLen, hàm trả về giá trị thực của danh sách mới được tạo.int CD_Create_List(T M[], int &Len){ if (Len > MaxLen) Len = MaxLen; for (int I = 0; i< Len;I++) M[I] = InputOneElement(); return (Len);}T InputOneElement(){ …} 8 3. Danh sách đặc (tt)3.3. Các thao tác trên danh sách đặc (tt)3.3.3. Thêm 1 phần tử vào danh sáchThêm 1 phần tử có giá trị NewValue vào trong danh sách có chiều dài Length tại vị trí InsPosB1: IF (Length = MaxLen) Thực hiện BKTB2: Pos = Length+1B3: IF(Pos = InsPos) Thực hiện B7B4: M[Pos] = M[Pos -1]B5: Pos--B6: Lặp lại B3B7:M[InsPos] = NewValueB8: Length ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Cấu trúc dữ liệu chương 4Môn: CẤU TRÚC DỮ LIỆU Chương 4: DANH SÁCH (LIST) 1 NỘI DUNG CHƯƠNG 41. Khái niệm danh sách2. Các phép toán trên danh sách3. Danh sách đặc Định nghĩa Biểu diễn danh sách đặc Các thao tác trên danh sách đặc Ưu nhược điểm và ứng dụng4. Danh sách liên kết Định nghĩa Danh sách liên kết đơn Danh sách liên kết kép Ưu nhược điểm của danh sách liên kết5. Danh sách hạn chế Hàng đợi Ngăn xếp Ứng dụng của danh sách hạn chếBÀI TẬP 2 1. Khái niệm danh sách Danh sách a1, a2, ….aN là tập hợp các phần tử có kiểu dữ liệu xác định và giữa chúng có 1 mối quan hệ nào đó. Nếu biết phần tử ai vị trí của phần tử ai+1 Số phần tử trong một danh sách là chiều dài của 1 danh sách. Danh sách rỗng là danh sách có chiều dài = 0 Cho T là một kiểu được định nghĩa trước, kiểu danh sách TX gồm các phần tử thuộc kiểu T được định nghĩa là: TX = < VX , OX >Trong đó : VX = { tập hợp các thứ tự gồm một số biến động các phần tử kiểu T }. OX = { tạo danh sách; tìm 1 phần tử trong danh sách; chèn 1 phần tử vào danh sách; huỷ 1 phần tử khỏi danh sách; liệt kê danh sách, sắp xếp danh sách.}. 3 2. Các phép toán trên danh sáchTùy theo loại của từng danh sách sẽ có các phép toán khác nhau, các phép toán thông thường như sau:2.1. Tạo mới 1 danh sách Đưa vào danh sách nội dung các phần tử. Chiều dài của danh sách là xác định.2.2. Thêm 1 phần tử vào danh sách Khi thêm 1 phần tử chiều dài danh sách tăng lên. Có thao tác thêm vào đầu, cuối hay tại 1 vị trí xác định của danh sách.2.3. Tìm kiếm 1 phần tử trong danh sách Tìm 1 phần tử trong danh sách thỏa mãn điều kiện nào đó Dùng các thuật toán tìm kiếm trong chương “Tìm kiếm”2.4. Loại bớt 1 phần tử trong danh sách Chiều dài danh sách giảm xuống 1 phần tử Công việc loại bớt cũng bao gồm thao tác tìm kiếm ra phần tử cần hủy trong danh sách. 4 2. Các phép toán trên danh sách (tt)2.5. Sửa đổi giá trị 1 phần tử trong danh sách Thay đổi thông tin của 1 phần tử trong danh sách Công việc cập nhật phần tử cũng bao gồm thao tác tìm kiếm ra phần tử cần hủy trong danh sách.2.6. Sắp xếp danh sách Dùng các thuật toán trong chương sắp xếp.2.7. Tách danh sách thành nhiều danh sách con Tách danh sách thành các DS con theo 1 quy luật chia nào đó Tổng chiều dài các danh sách được chia bằng chiều dài danh sách ban đầu2.8. Nhập nhiều danh sách thành 1 danh sách Nhập các danh sách thành 1 danh sách Tổng chiều dài danh sách bằng tổng chiều dài các danh sách ban đầu Có thể ghép đuôi các danh sách hay trộn lẫn theo 1 phương pháp nhất định2.9. Sao chép 1 danh sách: Sao chép toàn bộ nội dung của danh sách thành 1 danh sách khác.2.10. Hủy danh sách: Huỷ nội dung hay cả vùng nhớ chứa DS 5 3. Danh sách đặc (Condensed List)3.1. Định nghĩa Danh sách đặc là danh sách mà không gian bộ nhớ lưu trữ các phần tử nằm kề cận nhau trong bộ nhớ.3.2. Biểu diễn danh sách đặc Biểu diễn danh sách đặc dùng 1mảng các phần tử có kiểu dử liệu là kiểu dữ liệu của các phần tử trong danh sách Cần biết chiều dài tối đa của một danh sách đặc thông qua 1 biến. Cần biết chiều dài thực của một danh sách đặc thông qua 1 biến.VD:#define MaxLength 1000 int RealLength; T CD_List[MaxLength]Hay: T * CD_List = new T[MaxLength] 6 3. Danh sách đặc (tt)3.3. Các thao tác trên danh sách đặcMột số thao tác trên danh sách đặc được thống kê tóm tắt:3.3.1. Khởi tạo danh sáchKhởi tạo danh sách cho chiều dài danh sách trở về 0.void CD_Initialize(int &Len){ Len = 0; return;} 7 3. Danh sách đặc (tt)3.3. Các thao tác trên danh sách đặc (tt)3.3.2. Tạo danh sách mới & nhập danh sáchTạo danh sách mới có chiều dài tối đa MaxLen, hàm trả về giá trị thực của danh sách mới được tạo.int CD_Create_List(T M[], int &Len){ if (Len > MaxLen) Len = MaxLen; for (int I = 0; i< Len;I++) M[I] = InputOneElement(); return (Len);}T InputOneElement(){ …} 8 3. Danh sách đặc (tt)3.3. Các thao tác trên danh sách đặc (tt)3.3.3. Thêm 1 phần tử vào danh sáchThêm 1 phần tử có giá trị NewValue vào trong danh sách có chiều dài Length tại vị trí InsPosB1: IF (Length = MaxLen) Thực hiện BKTB2: Pos = Length+1B3: IF(Pos = InsPos) Thực hiện B7B4: M[Pos] = M[Pos -1]B5: Pos--B6: Lặp lại B3B7:M[InsPos] = NewValueB8: Length ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
công nghệ thông tin cơ sở dữ liệu kỹ thuật lập trình tin học văn phòng quản trị mạngGợi ý tài liệu liên quan:
-
52 trang 430 1 0
-
73 trang 427 2 0
-
62 trang 402 3 0
-
Đề thi kết thúc học phần học kì 2 môn Cơ sở dữ liệu năm 2019-2020 có đáp án - Trường ĐH Đồng Tháp
5 trang 378 6 0 -
24 trang 355 1 0
-
Nhập môn Tin học căn bản: Phần 1
106 trang 329 0 0 -
Giáo trình Tin học văn phòng: Phần 2 - Bùi Thế Tâm
65 trang 315 0 0 -
Top 10 mẹo 'đơn giản nhưng hữu ích' trong nhiếp ảnh
11 trang 314 0 0 -
74 trang 299 0 0
-
13 trang 294 0 0