Cấu trúc máy tính - Đĩa từ mềm và đĩa từ cứng
Số trang: 12
Loại file: ppt
Dung lượng: 183.00 KB
Lượt xem: 9
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Thời gian truy nhập dữ liệu Thời gian tìm (seek time) Thời gian định vị (settling time) Thời gian chờ (latency time)Chuẩn giao diện Chuẩn ST506 Chuẩn ESDI (Enhanced smalldevice interface) Chuẩn IDE (Intergrated deviceelectronics)
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Cấu trúc máy tính - Đĩa từ mềm và đĩa từ cứng1.9 Đĩa từ mềm và đĩa từ cứng 1. Đĩa từ cứng 2. Đĩa từ mềm 3. Lập trình đĩa1. Đĩa từ mềm 1.1 Cấu tạo 1.2 Định dạng (Format) đĩa Bản ghi khởi động (Boot record) Bảng định vị tệp tin (File Alocation Table-FAT) Thư mục (Directory) Dữ liệu Bản ghi khởi độngĐịa chỉ số Nội dung Địa chỉ số Nội dung byte byte 18-19 2 Sè cung trªn mçi00-02 3 E9 xx xx r·nh EB xx 90 1A-1B 2 Sè ® tõ Çu03-0A 8 Tªn nhµ sản xuÊt 1C- 4 Sè c¸c cung Èn vµ version cña DOS 1F0B- 2 Sè byte trªn mét cung 20-23 4 Tæng sè cung trªn0C ® logic Üa 24 1 Sè æ ® vËt lý Üa0D 1 Sè cung (sector) trªn liªn cung (Cluster) 25 1 Dù trữ0E-0F 2 Cung dù trữ 26 1 bản ghi sè hiÖu khëi ®éng10 1 Sè bảng FAT 27-2A 4 32-bit ID11-12 2 Sè môc nhËp th môc gèc (root dir.) 2B-35 10 Nh·n ® (Label) Üa13-14 2 Tæng sè cung cña Dù trữ ®Üa T h ư m ục01234567891111111111222222 2 2 2 2 3 3 0123456789012345 6 7 8 9 0 1 Thuộc tính Dự phòng Tên tệp Giờ Liên tệp phút cung Phần mở khởi rộng đầu Ngày Kích thước tệp Bảng FAT (bảng định vị tệp tin) Chức năng: Bảng FAT cung cấp một lộ trình cho hệ điều hành tìm kiếm vị trí các tệp tin. 2. Đĩa cứng Dung lượng đĩa Thời gian truy nhập dữ liệu Chuẩn giao diện Dung lượng đĩa Cấu tạo ổ cứng: Cách tính dung lượng: Số rãnh = số xilanh x số đầu từ Dung lượng ổ cứng = số rãnh x số cung x mật độ cungThời gian truy nhập dữ liệu Thời gian tìm (seek time) Thời gian định vị (settling time) Thời gian chờ (latency time) Chuẩn giao diện Chuẩn ST506 Chuẩn ESDI (Enhanced smalldevice interface) Chuẩn IDE (Intergrated deviceelectronics) Chuẩn SCSI (Small computersystem interface) 3. Lập trình đĩa Thẻ file và mã lỗi Giới thiệu một số hàm xử lýtệp tin của ngắt 21HGiới thiệu một số hàm xử lý tệp tin của ngắt 21H INT 21H, AH=3CH (tạo tệp) INT 21H, AH=40H (ghi tệp) INT 21H, AH=3EH (đóng tệp) INT 21H, AH=3FH (đọc tệp) INT 21H, AH=3DH (mở tệp)
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Cấu trúc máy tính - Đĩa từ mềm và đĩa từ cứng1.9 Đĩa từ mềm và đĩa từ cứng 1. Đĩa từ cứng 2. Đĩa từ mềm 3. Lập trình đĩa1. Đĩa từ mềm 1.1 Cấu tạo 1.2 Định dạng (Format) đĩa Bản ghi khởi động (Boot record) Bảng định vị tệp tin (File Alocation Table-FAT) Thư mục (Directory) Dữ liệu Bản ghi khởi độngĐịa chỉ số Nội dung Địa chỉ số Nội dung byte byte 18-19 2 Sè cung trªn mçi00-02 3 E9 xx xx r·nh EB xx 90 1A-1B 2 Sè ® tõ Çu03-0A 8 Tªn nhµ sản xuÊt 1C- 4 Sè c¸c cung Èn vµ version cña DOS 1F0B- 2 Sè byte trªn mét cung 20-23 4 Tæng sè cung trªn0C ® logic Üa 24 1 Sè æ ® vËt lý Üa0D 1 Sè cung (sector) trªn liªn cung (Cluster) 25 1 Dù trữ0E-0F 2 Cung dù trữ 26 1 bản ghi sè hiÖu khëi ®éng10 1 Sè bảng FAT 27-2A 4 32-bit ID11-12 2 Sè môc nhËp th môc gèc (root dir.) 2B-35 10 Nh·n ® (Label) Üa13-14 2 Tæng sè cung cña Dù trữ ®Üa T h ư m ục01234567891111111111222222 2 2 2 2 3 3 0123456789012345 6 7 8 9 0 1 Thuộc tính Dự phòng Tên tệp Giờ Liên tệp phút cung Phần mở khởi rộng đầu Ngày Kích thước tệp Bảng FAT (bảng định vị tệp tin) Chức năng: Bảng FAT cung cấp một lộ trình cho hệ điều hành tìm kiếm vị trí các tệp tin. 2. Đĩa cứng Dung lượng đĩa Thời gian truy nhập dữ liệu Chuẩn giao diện Dung lượng đĩa Cấu tạo ổ cứng: Cách tính dung lượng: Số rãnh = số xilanh x số đầu từ Dung lượng ổ cứng = số rãnh x số cung x mật độ cungThời gian truy nhập dữ liệu Thời gian tìm (seek time) Thời gian định vị (settling time) Thời gian chờ (latency time) Chuẩn giao diện Chuẩn ST506 Chuẩn ESDI (Enhanced smalldevice interface) Chuẩn IDE (Intergrated deviceelectronics) Chuẩn SCSI (Small computersystem interface) 3. Lập trình đĩa Thẻ file và mã lỗi Giới thiệu một số hàm xử lýtệp tin của ngắt 21HGiới thiệu một số hàm xử lý tệp tin của ngắt 21H INT 21H, AH=3CH (tạo tệp) INT 21H, AH=40H (ghi tệp) INT 21H, AH=3EH (đóng tệp) INT 21H, AH=3FH (đọc tệp) INT 21H, AH=3DH (mở tệp)
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
tin học căn bản cấu trúc máy tính đĩa từ cứng đĩa từ mềm lập trình đĩaGợi ý tài liệu liên quan:
-
50 trang 494 0 0
-
67 trang 296 1 0
-
Sửa lỗi các chức năng quan trọng của Win với ReEnable 2.0 Portable Edition
5 trang 208 0 0 -
Xử lý tình trạng máy tính khởi động/tắt chậm
4 trang 206 0 0 -
Giáo trình Cấu trúc máy tính toàn tập
130 trang 201 0 0 -
Giáo Trình tin học căn bản - ĐH Marketing
166 trang 197 0 0 -
Giới thiệu tổng quan về SharePoint 2007
41 trang 167 0 0 -
78 trang 167 3 0
-
Memory-RAM - Một số thuật ngữ và kỹ thuật tin học
5 trang 155 0 0 -
TÀI LIỆU HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG PHẦN MỀM KHAI BÁO HẢI QUAN ĐIỆN TỬ phần 1
18 trang 152 0 0