Cấu trúc so sánh trong tiếng anh - Nguyễn Ngọc Anh
Số trang: 0
Loại file: pdf
Dung lượng: 244.90 KB
Lượt xem: 16
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Đây là tài liệu tham khảo "cấu trúc so sánh" thuộc chương trình luyện thi đại học môn tiếng anh. Với đầy đủ lý thuyết và bài tập về cấu trúc so sánh bằng, so sánh hơn... tài liệu hay cho các bạn tham khảo và ôn tập tốt cho kỳ thi đại học sắp đến.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Cấu trúc so sánh trong tiếng anh - Nguyễn Ngọc AnhKhóa học Luyện đề thi ĐH-CĐ môn Tiếng Anh – Giáo viên: Nguyễn Ngọc Anh Cấu trúc so sánh CẤU TRÚC SO SÁNH (TÀI LIỆU THAM KHẢO) Giáo viên: NGUYỄN NGỌC ANH Đây là tài liệu tham khảo “Cấu trúc so sánh” thuộc khóa học Luyện thi Đại học môn Tiếng Anh –cô Nguyễn Ngọc Anh. Để có thể nắm vững toàn bộ kiến thức ôn thi Tốt nghiệp và Đại học môn Tiếng Anh, Bạn nên tham gia khóa học Luyện thi Đại học môn Tiếng Anh – cô Nguyễn Ngọc Anh tại Hocmai.vn.A. COMAPRISONS OF EQUALITY (SO SÁNH BẰNG)As + adj/adv + as She’s as tall as her brother. She speaks English as well as her classmates.As + much/little + noun (count) + as I try to spend as little money as possible. He doesn’t love her as much as she thought.As + many/few + Noun (count) + as You can ask Ms. Hong for as many handouts as you want.As + many/much + as + cụm N (chỉ số lượng) There are sometimes as many as 100 students in our class. Some of these fish can weigh as much as 80kg.Trong so sánh bằng phủ định các em sử dụng cấu Mary isn’t as/so sensitive as her mother.trúc: (Khi động từ chính là to be thì NOT đứng1. Not … as + adj/adv + as ngay trước so hoặc as)2. Not … so + adj/adv + as He doesn’t work as hard as other members in his group. (Khi động từ chĩnh trong câu là động từ thường thì NOT đứng sau trợ động từ) She can’t type so quickly as the old typist. (Khi trong câu có động từ Modal verb thì NOT đứng sau modal verb.)As + adj + a/an + Noun + as Despite her disability, she tries to lead as normal a life as other girls do.Not as/so + adj + a/an + Noun He is not so good a player as her used to be =Not such (a/an) + adj + Noun He is not such a good player as her used to be.Để nhấn mạnh thêm ý nghĩa cho cấu trúc so sánh, I’m not quite as tired as I was yesterday.các em có thể thêm một số trạng từ phía trước She is every bit as nice as her sister.theo cấu trúc sau:(not) nearly/almost/exactly/just/nothing like/everybit/not quite + as … + asĐể diễn đạt so sánh hơn gấp mấy lần thì các em The journey took half as long as I expected.sử dụng cấu trúc so sánh bằng nhưng phía trước She will never get married to a man who is twiceas … as phải có trạng ngữ hoặc cụm từ chỉ số as old as her.lượng. He speaks three times as much as his roommate.Half + as … as + … Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 1 -Khóa học Luyện đề thi ĐH-CĐ môn Tiếng Anh – Giáo viên: Nguyễn Ngọc Anh Cấu trúc so sánhTwice + as … as + …Three times + as … as + …B. COMPARATIVE (SO SÁNH HƠN) Example RulesOne-syllable adjectives The number of channels is greater Adj + er + than than the number of lakes.Two-syllable adjectives English is easier to learn than Adj(y→i) + er + thanending French.Adjectives with two or This map is more helpful than that More + adj + thanmore than two syllables one. She is more tired than Jack.Irregular comparative Good/well → better His explanation is better than yours.adjectives The new service for customer in yourBad → worse company is worse than the previous Far → Farther/further one. Little → less; much → more Few → f ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Cấu trúc so sánh trong tiếng anh - Nguyễn Ngọc AnhKhóa học Luyện đề thi ĐH-CĐ môn Tiếng Anh – Giáo viên: Nguyễn Ngọc Anh Cấu trúc so sánh CẤU TRÚC SO SÁNH (TÀI LIỆU THAM KHẢO) Giáo viên: NGUYỄN NGỌC ANH Đây là tài liệu tham khảo “Cấu trúc so sánh” thuộc khóa học Luyện thi Đại học môn Tiếng Anh –cô Nguyễn Ngọc Anh. Để có thể nắm vững toàn bộ kiến thức ôn thi Tốt nghiệp và Đại học môn Tiếng Anh, Bạn nên tham gia khóa học Luyện thi Đại học môn Tiếng Anh – cô Nguyễn Ngọc Anh tại Hocmai.vn.A. COMAPRISONS OF EQUALITY (SO SÁNH BẰNG)As + adj/adv + as She’s as tall as her brother. She speaks English as well as her classmates.As + much/little + noun (count) + as I try to spend as little money as possible. He doesn’t love her as much as she thought.As + many/few + Noun (count) + as You can ask Ms. Hong for as many handouts as you want.As + many/much + as + cụm N (chỉ số lượng) There are sometimes as many as 100 students in our class. Some of these fish can weigh as much as 80kg.Trong so sánh bằng phủ định các em sử dụng cấu Mary isn’t as/so sensitive as her mother.trúc: (Khi động từ chính là to be thì NOT đứng1. Not … as + adj/adv + as ngay trước so hoặc as)2. Not … so + adj/adv + as He doesn’t work as hard as other members in his group. (Khi động từ chĩnh trong câu là động từ thường thì NOT đứng sau trợ động từ) She can’t type so quickly as the old typist. (Khi trong câu có động từ Modal verb thì NOT đứng sau modal verb.)As + adj + a/an + Noun + as Despite her disability, she tries to lead as normal a life as other girls do.Not as/so + adj + a/an + Noun He is not so good a player as her used to be =Not such (a/an) + adj + Noun He is not such a good player as her used to be.Để nhấn mạnh thêm ý nghĩa cho cấu trúc so sánh, I’m not quite as tired as I was yesterday.các em có thể thêm một số trạng từ phía trước She is every bit as nice as her sister.theo cấu trúc sau:(not) nearly/almost/exactly/just/nothing like/everybit/not quite + as … + asĐể diễn đạt so sánh hơn gấp mấy lần thì các em The journey took half as long as I expected.sử dụng cấu trúc so sánh bằng nhưng phía trước She will never get married to a man who is twiceas … as phải có trạng ngữ hoặc cụm từ chỉ số as old as her.lượng. He speaks three times as much as his roommate.Half + as … as + … Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 1 -Khóa học Luyện đề thi ĐH-CĐ môn Tiếng Anh – Giáo viên: Nguyễn Ngọc Anh Cấu trúc so sánhTwice + as … as + …Three times + as … as + …B. COMPARATIVE (SO SÁNH HƠN) Example RulesOne-syllable adjectives The number of channels is greater Adj + er + than than the number of lakes.Two-syllable adjectives English is easier to learn than Adj(y→i) + er + thanending French.Adjectives with two or This map is more helpful than that More + adj + thanmore than two syllables one. She is more tired than Jack.Irregular comparative Good/well → better His explanation is better than yours.adjectives The new service for customer in yourBad → worse company is worse than the previous Far → Farther/further one. Little → less; much → more Few → f ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
luyện thi đại học đại học khối D đề thi anh văn luyện thi anh văn trắc nghiệm tiếng anh cấu trúc tiếng anh ôn văn phạm tiếng anhGợi ý tài liệu liên quan:
-
Đề cương học phần Đọc - viết tiếng Anh nâng cao (Extensive reading and writing)
6 trang 116 0 0 -
Bài giảng chuyên đề luyện thi đại học Vật lý – Chương 9 (Chủ đề 1): Đại cương về hạt nhân nguyên tử
0 trang 102 0 0 -
0 trang 86 0 0
-
Đề thi môn tiếng anh căn bản 3
12 trang 69 0 0 -
Những mẫu câu thông dụng trong tiếng Anh - Phan Ngọc Huy
42 trang 55 0 0 -
Bộ 14 đề thi đại học có đáp án 2010
153 trang 53 0 0 -
cấu trúc câu tiếng anh: phần 1
101 trang 49 0 0 -
Môn Toán 10-11-12 và các đề thi trắc nghiệm: Phần 1
107 trang 46 0 0 -
200 bài luận tiếng Anh: Phần 2
169 trang 45 0 0 -
200 bài luận tiếng Anh: Phần 1
200 trang 44 0 0