Danh mục

Chapter 3: MỘT SỐ CÔNG CỤ THIẾT KẾ WEBSITE

Số trang: 35      Loại file: pdf      Dung lượng: 503.82 KB      Lượt xem: 12      Lượt tải: 0    
10.10.2023

Xem trước 4 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Nội dung:Ngôn ngữ đánh dấu HTML.PHP, Javascript. Một số công cụ hỗ trợ thiết kế website. CSS=Cascading Style Sheet: Mẫu quy định cáchthức thể hiện các thẻ HTML.Style được đưa vào HTML 4.0 để giải quyết một sốvấn đề.Giúp tiết kiệm được rất nhiều thời gian và công sứccho việc thiết kế web.Có thể định nghĩa nhiều style vào một thẻ HTML(Cascading).
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Chapter 3: MỘT SỐ CÔNG CỤ THIẾT KẾ WEBSITE Chương 3. MỘT SỐ CÔNG CỤ THIẾT KẾ WEBSITE Bộ môn CNTT – Khoa Tin học thương mại – Trường ĐH Thương Mại Email: cntt@vcu.edu.vn Nội dung• Ngôn ngữ đánh dấu HTML• PHP, Javascript• Một số công cụ hỗ trợ thiết kế website9/3/2009 Công cụ thiết kế Web - CSS 2 3.1. Ngôn ngữ đánh dấu HTML3.1.1. Tổng quan về HTML3.1.2. Các thẻ của HTML3.1.3. Sử dụng Frontpage thiết kế web tĩnh3.1.4. Định dạng website với CSS9/3/2009 Công cụ thiết kế Web - CSS 3 CSS• CSS=Cascading Style Sheet: Mẫu quy định cách thức thể hiện các thẻ HTML• Style được đưa vào HTML 4.0 để giải quyết một số vấn đề.• Giúp tiết kiệm được rất nhiều thời gian và công sức cho việc thiết kế web.• Có thể định nghĩa nhiều style vào một thẻ HTML (Cascading)9/3/2009 Công cụ thiết kế Web - CSS 4 Các loại style• Có 4 loại style: – Inline Style (Style được qui định trong 1 thẻ HTML cụ thể) – Internal Style (Style được qui định trong phần của 1 trang HTML ) – External Style (style được qui định trong file .CSS ngoài) – Browser Default (thiết lập mặc định của trình duyệt)• Thứ tự ưu tiên: Mức ưu tiên giảm dần từ trên xuống9/3/2009 Công cụ thiết kế Web - CSS 5 Cách chèn CSS• Đặt trong …• Với Internal style: 9/3/2009 Công cụ thiết kế Web - CSS 6 Cách chèn CSS (tt)• Với External style: – Định nghĩa style trong file riêng (thường có đuôi .CSS) – Nhúng file CSS đã định nghĩa vào trang web: Khai báo và sử dụng style Chú ý khi viết style• Style phân biệt chữ hoa, chữ thường• Để ghi chú trong style sử dụng: /* Đoạn ghi chú */9/3/2009 Công cụ thiết kế Web - CSS 9 Khai báo styleselector { Property1: Value1; Property2: Value2;}9/3/2009 Công cụ thiết kế Web - CSS 10 Style áp dụng cho thẻ cụ thể• Trường hợp 1 thẻ: Đặt selector là tên_thẻ p { color: red; }• Khai báo đồng thời nhiều thẻ: Viết danh sách tên thẻ phân cách bởi dấu phảy h1,h2,h3,h4,h5,h6{ font-family:arial; }9/3/2009 Công cụ thiết kế Web - CSS 11 Tạo lớp• Gắn với thẻ cụ thể: Đặt selector là tên_thẻ.tên_lớp p.loai1{ color:red; } p.loai2{ color:blue; }• Không gắn với thẻ cụ thể: bỏ phần tên_thẻ đi, giữ lại dấu chấm: .loai3{ color:green; }9/3/2009 Công cụ thiết kế Web - CSS 12 Sử dụng lớp• Đặt thuộc tính class của thẻ=“tên_lớp”: • Ví dụ: Đoạn này màu đỏ Style không có hiệu lực Tiêu đề màu xanh9/3/2009 Công cụ thiết kế Web - CSS 13 Định danh• Tương tự như class. Thay dấu chấm (.) thành dấu thăng (#).• Cho thẻ cụ thể: tên_thẻ#định_danh{…}• Tổng quát: #định_danh{…}• Ví dụ: p#doan1{ color:red; } #loai2{ color:blue; }9/3/2009 Công cụ thiết kế Web - CSS 14 Sử dụng định danh• Mỗi định danh là duy nhất trên trang• Đặt thuộc tính id của thẻ = định_danh • Ví dụ: Đoạn này màu đỏ Tiêu đề xanh9/3/2009 Công cụ thiết kế Web - CSS 15Một số trường hợp cụ thể CSS Basic1. CSS Background2. CSS Text3. CSS Font4. CSS Border5. CSS Margin6. CSS Padding7. CSS List9/3/2009 Công cụ thiết kế Web - CSS 17 CSS Advanced1. CSS Dimension2. CSS Classification3. CSS Positioning4. CSS Pseudo-class5. CSS Pseudo-element6. CSS Media Types9/3/2009 Công cụ thiết kế Web - CSS 18 CSS cho nền9/3/2009 Công cụ thiết kế Web - CSS 19 CSS cho nền (tt)9/3/2009 Công cụ thiết kế Web - CSS 20

Tài liệu được xem nhiều: