Danh mục

chế tạo đĩa băng tải truyền động hộp giảm tốc trục víc mini, chương 7

Số trang: 9      Loại file: pdf      Dung lượng: 1,003.40 KB      Lượt xem: 10      Lượt tải: 0    
Thư viện của tui

Phí tải xuống: 1,000 VND Tải xuống file đầy đủ (9 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Phay hốc sử dụng lệnh Pocket. Thao tác: Gọi lệnh → chọn biên dạng cần phay hốc → OK. Khi đó xuất hiện bảng thoại Pocket (Standard): Toolpath Parameter: Các thông số của đường chạy dao. Pocketing Parameter: Các thông số hốc. Trong đó: Pocket type: Kiểu hốc. Bao gồm các kiểu Standard: Kiểu hốc kín.Facing: Phay bề mặt theo biên dạng hốc. Insland Facing: Phay bề mặt theo biên dạng hốc có đảo giữa. Remachining: Phay lại một hốc đã có. Open: Hốc có biên hở.Hình 3.51: Bảng thoại Pocket Parameter. Roughing/finishing parameter: các thông số phay thô/phay tinh...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
chế tạo đĩa băng tải truyền động hộp giảm tốc trục víc mini, chương 7 Chương 7: Lệnh Pocket - Phay hốcLệnh Pocket dùng để phay các hốc trên chi tiết. Hình 3.50: Phay hốc sử dụng lệnh Pocket.Thao tác: Gọi lệnh → chọn biên dạng cần phay hốc → OK.Khi đó xuất hiện bảng thoại Pocket (Standard): Toolpath Parameter: Các thông số của đường chạy dao. Pocketing Parameter: Các thông số hốc. Trong đó: Pocket type: Kiểu hốc. Bao gồm các kiểu Standard: Kiểu hốc kín. Facing: Phay bề mặt theo biên dạng hốc. Insland Facing: Phay bề mặt theo biên dạng hốc có đảo giữa. Remachining: Phay lại một hốc đã có. Open: Hốc có biên hở. Hình 3.51: Bảng thoại Pocket Parameter. Roughing/finishing parameter: các thông số phay thô/phaytinh hốc. Hình 3.52: Bảng thoại Roughing/Finishing parameter.Trong đó: Rough: Phay thô. Cutting method: Chọn phương pháp phay. Stepover percentage: Khoảng cách đường tâm dao tính theo % đường kính dao. Stepover distance: Giá trị quy đổi ra đơn vị dài. Roughing angle: Góc đường đi dao so với phương ngang. Lead in/out: Chế độ vào ra dao. Entry helix: Vào dao theo đường xoắn ốc. Finish: Phay tinh. Cutter compensation: Tính toán bù dao. Entry Helix: Minimum radius: bán kính cung nhỏ nhất. Maximum radius: bán kính cung lớn nhất. Z, XY clearance: khoảng cách mũi dao so với phôi theo các phương trước khi gia công. Plunge angle: góc đi xuống. Hình 3.53: Thông số vào ra dao.3.3.3 Lệnh Contour - Gia công biên dạng Hình 3.54: Phay biên dạng ngôi sao sử dụng lệnh Contour.Thao tác: Gọi lệnh → chọn chuỗi biên dạng → OK.Xuất hiện bảng thoại Contour (2D): Toolpath Parameters: Các thông số của đường chạy dao. Contour Parameters: Các thông số biên dạng. Trong đó: - Compensation type: Kiểu bù dao. Computer: Bù dao trong máy tính. Control: Bù dao trong hệ diều khiển. Wear: Bù do sự mòn dao. - Compensation Direction: Hướng bù dao Left: Bù bên trái dao. Right: Bù bên phải dao. - Contour Type: Kiểu biên dạng. 3D: Biên dạng 3D. 2D: Biên dạng 2D. 2D chamfer: Vát cạnh. Ramp: Tạo biên dốc. Remaching: Làm tinh biên dạng đã phay trước đó. - X,Y,Z clearance: Lượng dư sau khi gia công theo các phương. Hình 3.55: Bảng thoại Contour Parameter.- Multi Passes: Tạo nhiều đường phay từ biên phôi vào biên dạng. Roughing: phay thô Number: số lần Spacing: khoảng cách các lần, tính theo tâm dao. Finishing passes: phay tinh Number: số lần Spacing: khoảng cách các lần, tính theo tâm dao. Hình 3.56: Bảng thoại Multi Passes.- Depth cuts: Chia chiều sâu phay thành nhiều lần. Max rough step: chiều sâu phay thô lớn nhất. Finish cuts: số lần phay tinh. Finish step: chiều sâu phay tinh. Hình 3.57: Bảng thoại Depth cuts.3.3.4 Lệnh Drill - Khoan lỗ Dùng để khoan các lỗ trên bề mặt chi tiết gia công một cáchnhanh chóng. Hình 3.58: Sử dụng lệnh Drill để khoan chi tiết. Thao tác: Gọi lệnh → nhập tọa độ điểm cần khoan, có cácphương pháp nhập điểm sau: Manual: nhập điểm thông thường Automatic: nhập điểm tự động Entities: các điểm điều khiển của một đối tượng Window points: theo cửa sổ. Mask on Arc: tâm cung tròn. Last: theo điểm trước đó. Hình 3.59: Các cách lựa chọn điểm khoan.Sau khi chọn xong điểm → OK. Xuất hiện bảng thoại: Hình 3.60: Bảng thoại Dill/Couterbore. Toolpath Parameter: Các thông số của đường chạy dao. Simple dill – no peck: các thông số khoan. Depth: chiều sâu khoan. Tip comp: khoan thủng. Cycle: kiểu chu trình khoan. Dwell: thời gian dừng. ...

Tài liệu được xem nhiều: