Chế tạo máy biến áp: Phần 2
Số trang: 315
Loại file: pdf
Dung lượng: 27.44 MB
Lượt xem: 14
Lượt tải: 0
Xem trước 10 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Nối tiếp phần 1, phần 2 của tài liệu "Thiết kế máy biến áp" tiếp tục trình bày các nội dung chính sau: Tính điện áp ngắn mạch phản kháng theo Kehse; Tính toán nhóm máy biến áp điều chinh nổi với bộ chỉnh lưu dùng cho điện phân; Tính toán điều chỉnh bằng bão hòa từ; Thiết kế máy biến áp tự ngẫu điều chỉnh điện áp; Tính cuộn kháng điện;... Mời các bạn cùng tham khảo để nắm nội dung chi tiết.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Chế tạo máy biến áp: Phần 225* Tỉnh điện áp ngắn mạch phản khángtheo Kehse (Rogowski) Theo công thức Kehse: l,32W,.I,.d , A, + A2, , A + A, + A,. 2f U. = 7 , (A + I ) 1--------- . 1000uv.lv 3 / 7T1V / 100 u .................................... uv = là điện áp một vòng dây quấn, hệ số Rogowski tínhgàn đúng: , A + A. + Al X fl - ------- -Ị------ = 0,96 -r 0,97 ;rlv > 1,32 X 2(0,96 - 0,97) w, .1, .fR.A, + A, u. = 71777, . 1 - .y.. L ■■■■...2 + A\% L 103.102 u.ị. V 3 > Hình 25-1. Ký hiệu kích thước các dây quấn.304 So sánh kết quả này với biểu thức (6-17) và (9-5): Xk-ĨỊ io2% = 8Wf.ĩ,f.lO- A• + A2 UL + º )À ¹ .10’8. ulf UIf.K, V 3 Với Ulf = Uy.Wj, 0s = %ds thay vào biểu thức trên ta co: Wj.L.f.d ,A, + A2 , Ui = 8x ——- (—-—- + A ,10’6% ,Ị 3 > WpL.f.d A, + A, . . = 2,51 ———V—!——L + º V10’5% u„.l„ 3 ) Thí dụ 1 Tính thành phần điện kháng % của máy biến áp co: s = 100 kVA, u = 10 kV, W| = 1260 vòng, Aj = 1,8 cm, A21,2 cm, A = 0,8 cm, ds = 18,6 cm lv = 33,6 cm, f = 50. Dòng điện sơ cấp: s 100 I. = -7=7: = -7=~7 = 5,8 A. 1 73U 73.10 Điện áp trên một vòng: u 10.103 uv = -7=777 = 7= ” = 4,59 V 73Wj 73.1260 1260x5,8x50x18,6, 1,8 + 1,2 . , . U| = (2,53 4- 2,56)--------------------- (----- —— + 0,sV10--5 = 4,59x33,6 3 > = 2,078 -c- 2,03 %. Thi dụ 2 Tính thánh phần điện kháng % của máy biến áp ba dây quấn. Sốvòng dây quấn như sau: W| = 703; W-, = 281; w3 = 146. Dòng điện I, = 69,3; I2 = 130 A; I3 = 52 A. Đường kính trung bình (cm) d1? = 850; d23 = 675; d13 = 760 305 Độ dày dây quấn (mm) theo hình 25-1: Aj = 48 ; A2 = 35;A3 = 30. Khoang cách giữa các dây quấn (mm): Aj2 = 50; A23 = 55; A13 = 140 Chiều cao dây quấn lv = 970 mm. Điện áp một vòng dây uv = 41 V, tần số f = 50 Hz Đối với dây quấn I và II: Wj.L.f.d.T. A, + A2 . , u12 = (2,53 4- 2,56) d -Ị 3 + A12).10’5% 703x69,3x50x85 ,4,8 4- 3,5 , C = (2,53 4- 2,56) ------ —( ---- --............ 4- 5) 105% = 41x97 3 / = 10,2 4- 10,3%. Đối với dây quấn II và III: u23 = (2,53 4- 2,56) 2 2 23 ( 2 3~-- 4- A23).10-5 % 281x130x50x67,5 .3,5 4 3 _ , , = (2,53 4- 2,56) ----- . ( —----- + 5,5 ,10’5 % 41x97 3 > = 6,0 4- 6,1 %. Đối với dây quấn I và III: W,.II.f.d13/ A, 4- A, , , un = (2,53 4- 2,56) - 1 1 13 —L——3 + A 10’5 % 13 uA 3 > 703 X 69,3x 50 X 76 . 4,8 4- 3 . , , = (2,53 4- 2,56)------ —----------- ——---- 4- 14).1O’5 = 41x97 3 > = 19,6 4- 19,7 %. Giá trị này không chính xác, vì công thức được sử dụng không :òn đúng khi khoảng cách A quá lớn. Cần hiệu chcnh thường giảmtrị số đi 5% của giá trị vừa tcnh.30626. Tỉnh toán máy biến áp dầu 3 pha 160 kVA/22 kV 26.1. Nhiệm vụ thiết kẽ Tính toán máy biến áp dấu 3 pha co số liệu sau : Công suất Sđm = 160 kVA Số pha m = 3 ; tần số f = 50 Hz Điện áp 22 ± 2 X 2,5% kV/0,4 kV Sơ đồ nối dây YyO Tổn hao không tải Po = 450 w, dòng không tải io = 1,7%. Tổn hao ngán mạch Pn = 2130 w, điện áp un = 4%. Máy làm mát bàng dầu, tuần hoàn tự nhiên đặt ngoài trời,dây bằng đổng, loại máy 3 pha 3 trụ. 26.2. Tính toán các kích thước chủ yếu : 26.2.1. Xác định các đại lượng điện cơ bàn s 160 1. Dung lượng một pha : Sf = — = —7— = 53,3 kVA o O 160 ___ _ Dung lượng một trụ : Str = —= 53,3 kVA O 2. Dòng điện dây định mức : 160 . 103 Phía cao áp : L = —---------- - = 4,2 A V3 . 22.103 _, . . , 160.103 _ . Phía hạ áp : I2 = ------ 7 = 231 A. 3. Dòng điện pha định mức : vì sơ đổ nối dây Yyo ta có :If2 = I2 = 231 A, Ifi = 11 = 4,2 A. 4. Điện áp pha ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Chế tạo máy biến áp: Phần 225* Tỉnh điện áp ngắn mạch phản khángtheo Kehse (Rogowski) Theo công thức Kehse: l,32W,.I,.d , A, + A2, , A + A, + A,. 2f U. = 7 , (A + I ) 1--------- . 1000uv.lv 3 / 7T1V / 100 u .................................... uv = là điện áp một vòng dây quấn, hệ số Rogowski tínhgàn đúng: , A + A. + Al X fl - ------- -Ị------ = 0,96 -r 0,97 ;rlv > 1,32 X 2(0,96 - 0,97) w, .1, .fR.A, + A, u. = 71777, . 1 - .y.. L ■■■■...2 + A\% L 103.102 u.ị. V 3 > Hình 25-1. Ký hiệu kích thước các dây quấn.304 So sánh kết quả này với biểu thức (6-17) và (9-5): Xk-ĨỊ io2% = 8Wf.ĩ,f.lO- A• + A2 UL + º )À ¹ .10’8. ulf UIf.K, V 3 Với Ulf = Uy.Wj, 0s = %ds thay vào biểu thức trên ta co: Wj.L.f.d ,A, + A2 , Ui = 8x ——- (—-—- + A ,10’6% ,Ị 3 > WpL.f.d A, + A, . . = 2,51 ———V—!——L + º V10’5% u„.l„ 3 ) Thí dụ 1 Tính thành phần điện kháng % của máy biến áp co: s = 100 kVA, u = 10 kV, W| = 1260 vòng, Aj = 1,8 cm, A21,2 cm, A = 0,8 cm, ds = 18,6 cm lv = 33,6 cm, f = 50. Dòng điện sơ cấp: s 100 I. = -7=7: = -7=~7 = 5,8 A. 1 73U 73.10 Điện áp trên một vòng: u 10.103 uv = -7=777 = 7= ” = 4,59 V 73Wj 73.1260 1260x5,8x50x18,6, 1,8 + 1,2 . , . U| = (2,53 4- 2,56)--------------------- (----- —— + 0,sV10--5 = 4,59x33,6 3 > = 2,078 -c- 2,03 %. Thi dụ 2 Tính thánh phần điện kháng % của máy biến áp ba dây quấn. Sốvòng dây quấn như sau: W| = 703; W-, = 281; w3 = 146. Dòng điện I, = 69,3; I2 = 130 A; I3 = 52 A. Đường kính trung bình (cm) d1? = 850; d23 = 675; d13 = 760 305 Độ dày dây quấn (mm) theo hình 25-1: Aj = 48 ; A2 = 35;A3 = 30. Khoang cách giữa các dây quấn (mm): Aj2 = 50; A23 = 55; A13 = 140 Chiều cao dây quấn lv = 970 mm. Điện áp một vòng dây uv = 41 V, tần số f = 50 Hz Đối với dây quấn I và II: Wj.L.f.d.T. A, + A2 . , u12 = (2,53 4- 2,56) d -Ị 3 + A12).10’5% 703x69,3x50x85 ,4,8 4- 3,5 , C = (2,53 4- 2,56) ------ —( ---- --............ 4- 5) 105% = 41x97 3 / = 10,2 4- 10,3%. Đối với dây quấn II và III: u23 = (2,53 4- 2,56) 2 2 23 ( 2 3~-- 4- A23).10-5 % 281x130x50x67,5 .3,5 4 3 _ , , = (2,53 4- 2,56) ----- . ( —----- + 5,5 ,10’5 % 41x97 3 > = 6,0 4- 6,1 %. Đối với dây quấn I và III: W,.II.f.d13/ A, 4- A, , , un = (2,53 4- 2,56) - 1 1 13 —L——3 + A 10’5 % 13 uA 3 > 703 X 69,3x 50 X 76 . 4,8 4- 3 . , , = (2,53 4- 2,56)------ —----------- ——---- 4- 14).1O’5 = 41x97 3 > = 19,6 4- 19,7 %. Giá trị này không chính xác, vì công thức được sử dụng không :òn đúng khi khoảng cách A quá lớn. Cần hiệu chcnh thường giảmtrị số đi 5% của giá trị vừa tcnh.30626. Tỉnh toán máy biến áp dầu 3 pha 160 kVA/22 kV 26.1. Nhiệm vụ thiết kẽ Tính toán máy biến áp dấu 3 pha co số liệu sau : Công suất Sđm = 160 kVA Số pha m = 3 ; tần số f = 50 Hz Điện áp 22 ± 2 X 2,5% kV/0,4 kV Sơ đồ nối dây YyO Tổn hao không tải Po = 450 w, dòng không tải io = 1,7%. Tổn hao ngán mạch Pn = 2130 w, điện áp un = 4%. Máy làm mát bàng dầu, tuần hoàn tự nhiên đặt ngoài trời,dây bằng đổng, loại máy 3 pha 3 trụ. 26.2. Tính toán các kích thước chủ yếu : 26.2.1. Xác định các đại lượng điện cơ bàn s 160 1. Dung lượng một pha : Sf = — = —7— = 53,3 kVA o O 160 ___ _ Dung lượng một trụ : Str = —= 53,3 kVA O 2. Dòng điện dây định mức : 160 . 103 Phía cao áp : L = —---------- - = 4,2 A V3 . 22.103 _, . . , 160.103 _ . Phía hạ áp : I2 = ------ 7 = 231 A. 3. Dòng điện pha định mức : vì sơ đổ nối dây Yyo ta có :If2 = I2 = 231 A, Ifi = 11 = 4,2 A. 4. Điện áp pha ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Thiết kế máy biến áp Tính toán nhóm máy biến áp Tính cuộn kháng điện Kiểm tra điện áp ngắn mạch Chế tạo máy biến áp Vật liệu sắt từGợi ý tài liệu liên quan:
-
38 trang 233 0 0
-
ĐỒ ÁN: THIẾT KẾ MÁY BIẾN ÁP ĐIỆN LỰC BA PHA 250KVA LÀM MÁT BẰNG KHÔNG KHÍ
106 trang 115 0 0 -
Đồ án môn học Thiết kế máy biến áp dầu 3 pha
45 trang 113 0 0 -
ĐỒ ÁN THIẾT KẾ MÁY ĐIỆN ĐỀ TÀI : THIẾT KẾ MÁY BIẾN ÁP ĐIỆN LỰC BA PHA 250 KVA LÀM MÁT BẰNG KHÔNG KHÍ
105 trang 90 0 0 -
27 trang 47 0 0
-
22 trang 30 0 0
-
Đồ án tốt nghiệp - Thiết kế máy biến áp thử nghiệm
97 trang 29 0 0 -
15 trang 26 0 0
-
Đề tài THIẾT KẾ MÁY BIẾN ÁP ĐIỆN LỰC BA PHA NGÂM DẦU
120 trang 25 0 0 -
Điều khiển trượt cho ổ từ dọc trục cấu trúc nguyên khối một bậc tự do
9 trang 23 0 0