Danh mục

Chỉ dẫn thiết kế TCXDVN 356: 2005 - Kết cấu bê tông ứng suất trước: Phần 2

Số trang: 128      Loại file: pdf      Dung lượng: 11.45 MB      Lượt xem: 13      Lượt tải: 0    
tailieu_vip

Phí tải xuống: 3,000 VND Tải xuống file đầy đủ (128 trang) 0
Xem trước 10 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Tiếp nội dung phần 1, Cuốn sách Kết cấu bê tông ứng suất trước theo chỉ dẫn thiết kế TCXDVN 356:2005: Phần 2 cung cấp cho người đọc những kiến thức như: tính toán cấu kiện bê tông ứng suất trước theo các trạng thái giới hạn thứ hai; các chỉ dẫn về cấu tạo; ví dụ tính toán tổng hợp. Mời các bạn cùng tham khảo!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Chỉ dẫn thiết kế TCXDVN 356:2005 - Kết cấu bê tông ứng suất trước: Phần 2 ứ n g suất pháp ớ m ức trọng tâm tiết diện không phụ thuộc vào ngoại lực và được lấy bằng: p 1536 103 ^ .mx —x in x a ^ .m » A red — 339100 AA = 4,52 M Pa . Do tiết diện II-II nằm cách gối tựa và cách tải trọng thứ nhất m ột khoảng 0,95m » 0,7h, lấy ứng suất ơy = ơy.ioc = 0. Xác định ứng suất kéo chính lớn nhất và nhỏ nhất theo công thức (7.23): ,2 4,52 + 2 ,692 = -2 ,2 6 + 3,52 = 1,26 M Pa ; 2 = -2 ,2 6 + ơ m ax = 1,26 M Pa, tức là cường độ AS t>m chịu mỏi cùa tiết diện nghiêng đảm bảo. 7. Tính toán cấu kiện bêtông ứng suất trước theo các trạng thái giới hạn thứ hai 7.1. T ính toán cấu kiện bêtông ứng suất trước theo sự hỉnh thành vết nứt 7.1.1. Cấu kiện bêtông ứng suất trước được tính toán theo sự hình thành vết nút trong 2 trường hợp sau: - T hẳng góc với trục dọc cấu kiện (trên tiết diện thẳng góc); - Xiên góc với trục dọc cấu kiện (trên tiết diện nghiêng); Tính toán theo sự hình thành vết nút được thực hiện: a) Với m ục đích tránh không cho xuất hiện vết nứt: - T rong các cấu kiện có yêu cầu chống nứt cấp 1. 161 - Trong các cấu kiện có yêu cầu chống nứt cấp 2 nếu theo tính toán không đàm bào chắc chắn vết nứt được khép kín. - Tại các đầu cấu kiện ừong khoảng truyền ứng suất của cốt thép không có neo; b) Để xác định mức độ cần thiết kiểm tra sự m ờ rộng vết nứt (chống nứt cấp 2 và 3) và theo sự khép lại vết nứt (chống nứt cấp 2); c) Đề làm rõ trường hợp tính toán theo biến dạng. Tải trọng, hệ số độ tin cậy của tải trọng Yf và hệ số độ chính xác ỵ ìp đuợc dùng trong tính toán hình thành vết nút đuợc cho trong Báng 4.2. Đối với bộ phận cấu kiện trong khoảng truyền ứng suất cần xét đến sự giảm ứng suất as ( ơ 'v ) theo điều 4.3.6. p J . Tính toán theo sự hình thành vết nứt thẳng góc với trục dọc cấu kiện 7.1.2. Tính toán cấu kiện bêtông ứng suất trước, sụ hình thành vết nứt thẳng góc được thực hiện từ điều kiện M , a) A* 1 A'w A'l A 'lp 1 V X JZ 2 - 7À A + íp ^ 8 8 5 ® ? r .-Ả k ỉ < s XZ — p »- R sr tt. e Hình 7.1. Sơ đố phân bồ ứng suất và nội lực trên tiết diện khi tính toán theo sự hình thành vết nứt thắng góc trong vùng nén dưới tác dụng cùa úng suál Iruớc a) Trưcmg hạp uốn; b) Truừng hợp nén lệch tám; c) Trttờng hợp kéo lệch tăm / - Điểm lõi; 2 - Trọng lăm cùa tiết diện quy đoi - Uốn, nén lệch tâm và kéo lệch tâm khi N < p theo công thức: w r = ọ ^ (7.6) ™red Trong dó: w là m ômen kháng đàn hồi cùa tiết diện qui đổi đối với thớ chịu kéo ngoài cùng, được tính như vật liệu đàn hồi theo công thức: 163 cp = 1,6 - ơ bỊR b!tr nhưng không nhò hơn 0,7 và không lớn hơn I( là ứng suất lớn nhất trong bêtông vùng nén được tính như đối với vật liệu đàn hồi trên tiết diện qui đổi); 0 ^ = — (7.7) y. y0 là khoảng cách từ trọng tâm tiết diện qui đồi đến mép chịu kéo. - Kéo lệch tâm khi N > p theo công thức: w~ r = ------- ,------------ Ạ -------------- — Ị (7.8) A + 2M v + a A ,+ oA'!P+ a A \) T rong đó: fVpl - m ômen kháng dẻo cùa tiết diện qui đổi đối với thớ chịu kéo ngoài cùng có xét đến biến dạng không đàn hồi của bêtông vùng kéo, được xác định với già thiết không có lực dọc N và lực nén trước p theo điều 7.1.3. Đoi với tiết diện tại mối nối không có chất kết dính của kết cấu tổ hợp hoặc kết cấu toàn khối, khi tính toán theo sự hình thành vết nứt (bắt đầu m ở vết nứt) giá trị Rblser được lấy bàng không. Đối với cấu kiện chịu lực đúng tâm, khi lực kéo đúng tầm cấu kiện có giá trị N (tức là khi ec = eop = 0 ) điều kiện (7.1) có dạng: N < R bl, j A + 2 ữ A spto, + 2 a K M )+ p (7.9) Ở đây: /4 , Aym lần lượt là diện tích toàn bộ cốt thép càng và cốt thép thường. 7.1.3. G iá trị cùa đại lượng Wpl được xác định theo công thức : ^ = ẩ k ± f g ạ ° ± g |g ) + s ...

Tài liệu được xem nhiều: