Chi khí quản háo suyễn (hen phế quản) (Kỳ 2)
Số trang: 4
Loại file: pdf
Dung lượng: 199.76 KB
Lượt xem: 16
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Biện chứng phương trị:2.1. Thời kỳ phát bệnh cấp tính.2.1.1 Hàn háo: Hô hấp khí súc, trong họng khò khè, hung cách bí mãn như tắc, ho khạc nhiều, đàm ít khó khạc; sắc mặt xanh bủng, miệng không khát hoặc khát , thích uống nước ấm; trời lạnh và cảm lạnh dễ phát bệnh; hình hàn, sợ lạnh; chất lưỡi nhợt hồng, rêu lưỡi trắng nhờn; mạch huyền khẩn hoặc phù khẩn.- Pháp điều trị: ôn phế tán hàn - hoá đàm bình suyễn. - Phương thuốc: “xạ can ma hoàng thang” gia giảm:Xạ can12gChích ma hoàng10 gTế...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Chi khí quản háo suyễn (hen phế quản) (Kỳ 2) Chi khí quản háo suyễn (hen phế quản) (Kỳ 2) 2. Biện chứng phương trị: 2.1. Thời kỳ phát bệnh cấp tính. 2.1.1 Hàn háo: Hô hấp khí súc, trong họng khò khè, hung cách bí mãn như tắc, ho khạcnhiều, đàm ít khó khạc; sắc mặt xanh bủng, miệng không khát hoặc khát , thíchuống nước ấm; trời lạnh và cảm lạnh dễ phát bệnh; hình hàn, sợ lạnh; chất lưỡinhợt hồng, rêu lưỡi trắng nhờn; mạch huyền khẩn hoặc phù khẩn. - Pháp điều trị: ôn phế tán hàn - hoá đàm bình suyễn. - Phương thuốc: “xạ can ma hoàng thang” gia giảm: Xạ can 12g Chích ma hoàng 10 g Tế tân 6g Chế bán hạ 12g Tử uyển 10g Khoản đông hoa 12g Ngũ vị tử 6g Quế chi 10g Hạnh nhân 10g Sinh cam thảo 6g. Sinh khương 2 -3 lát - Gia giảm: - Nếu đàm thông suyễn nghịch thì gia thêm: đình lịch tử 15g, tô tử12g, bạch giới tử 10g. - Nếu thuộc chứng lý ẩm biểu hàn, dịch đàm xanh lỏng nhiều bọt thìgia thêm: tế tân 10g, can khương 12g. - Nếu thượng, thực hạ hư thì gia thêm: trầm hương 10g, toàn phúchoa 10g (bào sắc). 2.1.2 Nhiệt háo: Thở thô khò khè, hung bĩ, khí súc, đờm đặc màu vàng dính đục, khó khạc;phiền táo bất an; hãn xuất mặt đỏ, họng khô, miệng đắng, khát , thích uống nướcmát; đại tiện bí kết; chất lưỡi hồng, rêu lưỡi vàng trắng xen kẽ nhờn; mạch hoạtsác. - Pháp điều trị: thanh nhiệt tuyên phế hoá đờm định suyễn. - Phương thuốc: “định suyễn thang” gia giảm: Bạch quả 10g Chích ma hoàng 6g Hạnh nhân 10g Hoàng cầm 10g Tang bạch bì 10g Chế bán hạ 10g Tô tử 10g Khoản đông hoa 10g. Sinh cam thảo 5g - Gia giảm: . Đàm nhiều, không ho khạc được thì gia thêm: toàn qua lâu 12g, đởm namtinh 12g. . Tức ngực nhiều thì gia thêm: chỉ xác 12g , hậu phác 12g. . Nếu phế nhiệt nặng phải gia thêm: thạch cao 20 - 30g (sắc trước), ngưtinh thảo 20g. . Đại tiện bí kết thì gia thêm: sinh đại hoàng 15g (bào thang xung phục). 2.1.3 Suyễn thoát : Suyễn nghịch nặng, khó thở không nằm ngủ được; đàm ứ trở, tâm quí,phiền táo bất an, tức ngực; mặt môi xanh tím, hãn xuất chi lạnh; mạch phù đại vôcăn, thậm chí mạch vi muốn tuyệt. - Phương trị: hồi dương cứu nghịch bình suyễn cố thoát. - Phương thuốc: “ sâm phụ long mẫu thang” hợp “hắc duyên đan” giagiảm. Nhân sâm 15 - 20g Thục phụ phiến (trước) 20 - 30g Sơn thù du 30g Sinh long cốt (trước) 30g Hắc duyên đan 5 - 9g Sinh mẫu lệ (trước) 30g Bột cáp giới (thôn phục) 5g (cáp giới tán bột hoà vào nước muốiuống).
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Chi khí quản háo suyễn (hen phế quản) (Kỳ 2) Chi khí quản háo suyễn (hen phế quản) (Kỳ 2) 2. Biện chứng phương trị: 2.1. Thời kỳ phát bệnh cấp tính. 2.1.1 Hàn háo: Hô hấp khí súc, trong họng khò khè, hung cách bí mãn như tắc, ho khạcnhiều, đàm ít khó khạc; sắc mặt xanh bủng, miệng không khát hoặc khát , thíchuống nước ấm; trời lạnh và cảm lạnh dễ phát bệnh; hình hàn, sợ lạnh; chất lưỡinhợt hồng, rêu lưỡi trắng nhờn; mạch huyền khẩn hoặc phù khẩn. - Pháp điều trị: ôn phế tán hàn - hoá đàm bình suyễn. - Phương thuốc: “xạ can ma hoàng thang” gia giảm: Xạ can 12g Chích ma hoàng 10 g Tế tân 6g Chế bán hạ 12g Tử uyển 10g Khoản đông hoa 12g Ngũ vị tử 6g Quế chi 10g Hạnh nhân 10g Sinh cam thảo 6g. Sinh khương 2 -3 lát - Gia giảm: - Nếu đàm thông suyễn nghịch thì gia thêm: đình lịch tử 15g, tô tử12g, bạch giới tử 10g. - Nếu thuộc chứng lý ẩm biểu hàn, dịch đàm xanh lỏng nhiều bọt thìgia thêm: tế tân 10g, can khương 12g. - Nếu thượng, thực hạ hư thì gia thêm: trầm hương 10g, toàn phúchoa 10g (bào sắc). 2.1.2 Nhiệt háo: Thở thô khò khè, hung bĩ, khí súc, đờm đặc màu vàng dính đục, khó khạc;phiền táo bất an; hãn xuất mặt đỏ, họng khô, miệng đắng, khát , thích uống nướcmát; đại tiện bí kết; chất lưỡi hồng, rêu lưỡi vàng trắng xen kẽ nhờn; mạch hoạtsác. - Pháp điều trị: thanh nhiệt tuyên phế hoá đờm định suyễn. - Phương thuốc: “định suyễn thang” gia giảm: Bạch quả 10g Chích ma hoàng 6g Hạnh nhân 10g Hoàng cầm 10g Tang bạch bì 10g Chế bán hạ 10g Tô tử 10g Khoản đông hoa 10g. Sinh cam thảo 5g - Gia giảm: . Đàm nhiều, không ho khạc được thì gia thêm: toàn qua lâu 12g, đởm namtinh 12g. . Tức ngực nhiều thì gia thêm: chỉ xác 12g , hậu phác 12g. . Nếu phế nhiệt nặng phải gia thêm: thạch cao 20 - 30g (sắc trước), ngưtinh thảo 20g. . Đại tiện bí kết thì gia thêm: sinh đại hoàng 15g (bào thang xung phục). 2.1.3 Suyễn thoát : Suyễn nghịch nặng, khó thở không nằm ngủ được; đàm ứ trở, tâm quí,phiền táo bất an, tức ngực; mặt môi xanh tím, hãn xuất chi lạnh; mạch phù đại vôcăn, thậm chí mạch vi muốn tuyệt. - Phương trị: hồi dương cứu nghịch bình suyễn cố thoát. - Phương thuốc: “ sâm phụ long mẫu thang” hợp “hắc duyên đan” giagiảm. Nhân sâm 15 - 20g Thục phụ phiến (trước) 20 - 30g Sơn thù du 30g Sinh long cốt (trước) 30g Hắc duyên đan 5 - 9g Sinh mẫu lệ (trước) 30g Bột cáp giới (thôn phục) 5g (cáp giới tán bột hoà vào nước muốiuống).
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Chi khí quản háo suyễn hen phế quản bệnh học và điều trị y học cổ truyền đông y trị bệnh bài giảng bệnh họcGợi ý tài liệu liên quan:
-
thường thức bảo vệ sức khỏe mùa đông: phần 1 - nxb quân đội nhân dân
111 trang 274 0 0 -
Phương pháp lọc màng bụng cho những người bệnh suy thận
6 trang 231 0 0 -
6 trang 180 0 0
-
120 trang 173 0 0
-
HƯỚNG DẪN ĐIÊU KHẮC RĂNG (THEO TOOTH CARVING MANUAL / LINEK HENRY
48 trang 166 0 0 -
Đề tài tiểu luận: Tổng quan về cây thuốc có tác dụng hỗ trợ điều trị ho
83 trang 164 0 0 -
Tài liệu học tập Bệnh học nội khoa Y học cổ truyền
1503 trang 151 5 0 -
Bài tiểu luận Triết học: Học thuyết âm dương, ngũ hành và vận dụng trong y, dược học cổ truyền
18 trang 125 0 0 -
97 trang 125 0 0
-
Tài liệu Bệnh Học Thực Hành: TĨNH MẠCH VIÊM TẮC
8 trang 124 0 0