KPI phòng Công nghệ thống tin gồm các chỉ số đánh giá về chuyên môn, chỉ số quản lý đơn vị, chỉ số phát triển năng lực của các chức danh trưởng phòng công nghệ thông tin, nhân viên quản trị hệ thống mạng, kiêm phụ trách hạ tầng CNTT, biên tập viên website, kiêm hỗ trợ vận hành hệ thống ứng dụng ERP..., mời các bạn cùng tham khảo. Ngoài ra, các bạn có thể tham khảo thêm về các chỉ số KPI, BSC ứng với mỗi phòng ban, chức danh công việc trong doanh nghiệp qua
Bộ Tài Liệu Xây Dựng KPI Cho Doanh Nghiệp trên trang TaiLieu.VN.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Chỉ số KPI phòng Công nghệ thông tinKPI PHÒNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN NĂM 20...1.Chức danh: Trưởng phòngTTChỉ số đánh giáChu kỳ đánh giáChi tiết chỉ số đánh giáXuất sắc (5)Tốt (4)Khá (3)Trung bình (2)Yếu (1)I. Chỉ số chuyên môn11. Tỷ lệ khắc phục sự cố liên quan đến các hệ thống dùng chung (server, đường truyền, tổng đài, thiết bị mạng loại trừ các trường hợp bất khả kháng)ThángCách tính = tổng hỗ trợ trong tháng đúng hạn (dựa trên biên bản bàn giao nội bộ)/tổng yêu cầu hỗ trợ trong tháng100%90%80%75%74%2Tỷ lệ đáp ứng yêu cầu hỗ trợ phức tạp từ người sử dụng hệ thống trong thời gian quy định (24h kể từ khi nhận được yêu cầu)ThángCách tính = tổng hỗ trợ(phức tạp) thực hiện trong tháng đúng hạn (dựa trên xác nhận bàn giao nội bộ)/tổng yêu cầu hỗ trợ trong tháng100%90%80%75%74%3Số sáng kiến đề xuất trong kỳQuý1 lần = xuất sắc, 0 lần = trung bình1 lần0 lần4Tỷ lệ thực hiện kế hoạch đổi mới nâng cấp/kế hoạch ban đầu đề raQuý/NămCách tính = hoạt động thực tế/kế hoạch đề ra*100%100%90%80%75%74%5Số lần vi phạm các quy định vận hành hệ thống, quy trình xử lý công việclàm ảnh hưởng đến hệ thống và người sử dụng?ThángCách tính = 1lần = 100%, 2 lần = 90%,> 2 lần = 74%100%90%74%6Số lần sự cốliên quan đến các hệ thống dùng chung (server, đường truyền, tổng đài, thiết bị mạng) trong kỳThángCách tính = 2lần = 100%, 4 lần = 90%,> 6 lần = 74%100%90%74%II. Chỉ số quản lý đơn vị (áp dụng chung theo tiêu chí đánh giá cán bộ quản lý cấp trung, cấp cơ sở)III. Chỉ số ý thức kỷ luật cá nhân (áp dụng theo tiêu chí chung)IV. Chỉ số phát triển cá nhân (áp dụng theo tiêu chí chung)2. Chức danh: Quản trị hệ thống mạng, kiêm phụ trách hạ tầng CNTTTTChỉ số đánh giáChu kỳ đánh giáChi tiết chỉ số đánh giáXuất sắc (5)Tốt (4)Khá (3)Trung bình (2)Yếu (1)I. Chỉ số chuyên môn1Tỉ lệ thời gian mạng thông suốt nhằm hỗ trợ cho hệ thống đo và cân trong vụ ép (>90% mạng thông suốt trong 1 giai đoạn = xuất sắc, yêu cầu là không để ngưng trệ hệ thống cân và đo quá 1 tiếng)?Tháng0 lần = xuất sắc, 1 lần = khá, 2 lần = trung bình,> 2 lần = yếu0 lần1 lần2 lần> 2 lần2Tỷ lệ cung cấp hình ảnh camera tại thời điểm theo yêu cầu của các phòng ban?ThángCách tính = tổng số yêu cầu thực hiện/tổng yêu cầu nhận được *100%90%80%70%60%50%3Tỉ lệ sai sót về bảo mật trong quá trình phân quyền (nếu có thì phải khắc phục trước khi có hậu quả rõ rệt).6 tháng0 lần = xuất sắc, 1 lần = trung bình, > 1 lần = yếu0 lần1 lần> 1 lần4Số lượng sáng kiến được áp dụng?6 tháng1 lần = xuất sắc, 0 lần= trung bình1 lần0 lần5Mức độ duy trì hoạt động web và khắc phục sự cố trong 24h kể từ khi xảy ra (trừ các trường hợp bất khả kháng _TP xác nhận)Tháng0 lần = xuất sắc, 1 lần = trung bình0 lần1 lần> 1 lần6Mức độ đảm bảo an toàn dữ liệu?ThángSố lần mất dữ liệu: 0 lần = 100%, 1 lần = 80%, >= 2 lần 79%0 lần1 lần> 1 lần7Tỉ lệ cung ứng đầy đủ dữ liệu theo yêu cầu?Tháng0 lần phàn nàn của các phòng ban =xuất sắc, 1 lần = TB, > 1 lần = yếu0 lần1 lần> 1 lần8Tỷ lệ đáp ứng yêu cầu hỗ trợ đơn giản từ người sử dụng hệ thống trong thời gian quy định (30/người)ThángCách tính = tổng hỗ trợ(đơn giản) thực hiện trong tháng đúng hạn (dựa trên xác nhận bàn giao nội bộ)/tổng yêu cầu hỗ trợ trong tháng100%90%80%75%74%9Số lỗi vi phạm cập nhật hồ sơ trang thiết bị?Tháng0 lỗi = xuất sắc, 1 lỗi = tốt, 2 lỗi = khá, 3 lỗi = trung bình, > 3 lỗi = yếu0 lần1 lần2 lỗi3 lỗi> 3 lỗi10Tỉ lệ đáp ứng yêu cầu hỗ trợ vận hành và đào tạo sử dụng CNTT đúng thời điểm và đúng nhu cầuQuýCách tính = Tổng số yêu cầu được đáp ứng/tổng số yêu cầu * 100%100%90%85%80%79%II. Chỉ số quản lý đơn vị (áp dụng chung theo tiêu chí đánh giá cán bộ quản lý cấp trung, cấp cơ sở)III. Chỉ số ý thức kỷ luật cá nhân (áp dụng theo tiêu chí chung)IV. Chỉ số phát triển cá nhân (áp dụng theo tiêu chí chung)3.Chức danh: Biên tập viên website, kiêm hỗ trợ vận hành hệ thống ứng dụng ERPTTChỉ số đánh giáChu kỳ đánh giáChi tiết chỉ số đánh giáXuất sắc (5)Tốt (4)Khá (3)Trung bình (2)Yếu (1)I. Chỉ số chuyên môn1Tỷ lệ thông tin được cập nhật trong vòng 24h kể từ khi nhận được yêu cầu cập nhật?Quý1 lỗi chậm = 100%, 2 lỗi =95%, 3 lỗi =90%, >4 lỗi =80%100%95%90%85%80%2Tỷ lệ thực hiện khắc phục lỗi cho các sự cố thông thường trên website trong thời gian quy định (2 ngày làm việc)?Quý1 lỗi chậm = 100%, 2 lỗi =95%, 3 lỗi =90%, >4 lỗi =80%100%90%85%80%3Tỷ lệ hỗ trợ thành công các lỗi hệ thống (cho người sử dụng) trong thời gian quy địnhThángCách tính= tổng các hỗ trợ thành công trong thời gian quy định/tổng yêu cầu phát sinh trong kỳ100%90%80%75%74%4Tỷ lệ đáp ứng yêu cầu phân quyền truy cập và khai thác hệ thống cho nhân viên mới từ khi có yêu cầu đến khi hoàn thànhThángNếu có 1 nhân viên làm việc 3 ngày chưa có truy cập =90%, nếu có >1 nhân viên hoặc > 3 ngày chưa có truy cập = 74%.100%90%80%75%74%5Tỷ lệ cập nhật thành công users (thêm mới, xoá bỏ) trong thời gian quy địnhThángCách tính = tổ ...