Danh mục

Chỉ thị 04/2003/CT-TTg

Số trang: 4      Loại file: pdf      Dung lượng: 97.85 KB      Lượt xem: 1      Lượt tải: 0    
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Chỉ thị 04/2003/CT-TTg về các giải pháp kiềm chế gia tăng, tiến tới giảm dần tai nạn giao thông và ùn tắc giao thông do Thủ tướng Chính phủ ban hành do Thủ tướng Chính phủ ban hành, để triển khai thực hiện CT 22-CT/TW ngày 24/2/2003 của Ban Bí thư trung ương Đảng về tăng cường sự lãnh đạo của Đảng đối với công tác đảm bảo trật an toàn giao thông, tiếp tục thực hiện NQ 13/2002/2003 về các giải pháp kiềm chế gia tăng, tiến tới giảm dần tai nạn giao thông và ùn tắc giao thông...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Chỉ thị 04/2003/CT-TTg TH TƯ NG CHÍNH PH C NG HOÀ XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM ******** c l p - T do - H nh phúc ******** S : 04/2003/CT-TTg Hà N i, ngày 12 tháng 3 năm 2003 CH THN V TĂNG CƯ NG S LÃNH OC A NG I V I CÔNG TÁC B O M TR T T AN TOÀN GIAO THÔNG, TI P T C TH C HI N NGHNQUY T S 13/2002/NQ-CP NGÀY 19 THÁNG 11 NĂM 2002 C A CHÍNH PHV CÁC GI I PHÁP KI M CH GIA TĂNG, TI N T I GI M D N TAI N N GIAO THÔNG VÀ ÙN T C GIAO THÔNGSau hơn 3 tháng th c hi n Ngh quy t s 13/2002/NQ-CP c a Chính ph , tình hìnhtr t t an toàn giao thông trên a bàn c nư c, nh t là các thành ph , th xã l n ãcó chuy n bi n tích c c. Tai n n giao thông (c s v , s ngư i ch t và b thương) cógi m, (tuy phương ti n giao thông ã tăng lên g n 2 tri u) so cùng kỳ năm 2002; tìnhtr ng ùn t c giao thông t i các ô th l n ã ư c h n ch ; ý th c ch p hành pháp lu tc a ngư i tham gia giao thông có ti n b ; tr t t k cương trong giao thông có chuy nbi n t t hơn.Tuy nhiên, ây m i là k t qu bư c u, tai n n giao thông còn r t l n, n n ùn t cgiao thông trong ph m vi toàn qu c v n còn r t ph bi n, ti p t c gây nhi u t n th tv ngư i và tài s n. tri n khai th c hi n Ch th s 22-CT/TW ngày 24 tháng 02năm 2003 c a Ban Bí thư Trung ương ng và ti p t c th c hi n có hi u qu các gi ipháp ra trong Ngh quy t s 13/2002/NQ-CP ngày 19 tháng 11 năm 2002 c aChính ph nh m ki m ch , ti n t i gi m d n tai n n giao thông, ch ng ùn t c giaothông, l p l i tr t t an toàn giao thông, Th tư ng Chính ph yêu c u các B , cơquan ngang B , cơ quan thu c Chính ph và y ban nhân dân các t nh, thành ph tr cthu c Trung ương t p trung ch o th c hi n t t nh ng công vi c sau:1. U ban nhân dân các t nh, thành ph tr c thu c Trung ương:a) T ch c ngay vi c sơ k t ánh giá, ki m i m, rút kinh nghi m vi c t ch cth c hi n Ngh quy t s 13/2002/NQ-CP ngày 19 tháng 11 năm 2002 c a Chính phth i gian qua, g n v i vi c quán tri t Ch th s 22-CT/TW ngày 24 tháng 02 năm2003 c a Ban Bí thư Trung ương ng. B sung k ho ch, gi i pháp c th ti p t cch o th c hi n kiên quy t, ng b , kiên trì và có hi u qu hơn a phương mình.Ph i xem ây là m t nhi m v chính tr tr ng tâm thư ng xuyên.b) S m ki n toàn Ban An toàn giao thông các c p. Ch t ch y ban nhân dân các c pch u trách nhi m toàn di n v tình hình tr t t an toàn giao thông trên a bàn và tr cti p làm Trư ng Ban an toàn giao thông cùng c p theo úng Ch th s 22-CT/TWngày 24 tháng 02 năm 2002 c a Ban Bí thư Trung ương ng và Ngh quy t s02/2003/NQ-CP ngày 17 tháng 01 năm 2003 c a Chính ph .c) Th ô Hà N i, thành ph H Chí Minh, các thành ph , th xã ph i Ny nhanh vi cphát tri n v n t i khách công c ng, trư c m t là xe buýt áp ng nhu c u i l i c anhân dân; ng th i ch ng ra các bi n pháp phù h p h n ch s d ngphương ti n giao thông cá nhân (ô tô, xe máy). Ti p t c t p trung ch o xây d ngphương án t ch c l i giao thông cho phù h p, i u hành ch t ch nh m kh c ph c ùnt c giao thông.d) Gi i quy t b ng ư c tình tr ng l n chi m lòng ư ng, v a hè, hành lang b o vcông trình giao thông; t ch c t t a i m gi i quy t x ph t hành chính và trông giphương ti n giao thông vi ph m b t m gi . ) Ti p t c ph i h p ch t ch v i M t tr n T qu c và các oàn th nhân dân trongquá trình ch o, t ch c th c hi n; phát huy vi c t ch c oàn th qu n chúng ph ih p tham gia gi gìn tr t t an toàn giao thông.2. B Công an:a) Ch o Công an các a phương ti p t c tăng cư ng công tác tu n tra ki m soát vàkiên quy t x lý m i hành vi vi ph m tr t t an toàn giao thông theo Ngh nh s14/2003/N -CP ngày 19 tháng 02 năm 2003 c a Chính ph quy nh chi ti t thi hànhm t s i u c a Lu t Giao thông ư ng b và Ngh nh s 15/2003/N -CP ngày 19tháng 02 năm 2003 c a Chính ph quy nh x ph t vi ph m hành chính v giaothông ư ng b . X lý nghiêm và ngăn ch n b ng ư c tình tr ng t t p ua xe tráiphép, l ng lách, ánh võng ho c u i nhau trên ư ng và các hành vi gây r i tr t tan toàn giao thông khác. Các i tư ng ua xe trái phép ph i truy t , xét x trư cpháp lu t theo quy nh c a B lu t Hình s .b) Ban hành thông tư hư ng d n th c hi n m t s quy nh t i Ngh nh s15/2003/N -CP ngày 19 tháng 02 năm 2003 c a Chính ph quy nh c th cáctrư ng h p vi ph m ngoài vi c ph t ti n c n áp d ng hình th c t m gi ho c t ch thuphương ti n giao thông, ánh d u s l n vi ph m Lu t Giao thông ư ng b trên gi yphép lái xe, tư c quy n s d ng gi y phép lái xe có th i h n và không th i h n.c) Ph i h p v i B Tài chính l p d toán trình Th tư ng Chính ph phê duy t kinhphí trang b phương ti n, công c h tr ph c v cho công tác tu n tra, ki m soát giaothông ư ng b c a C nh sát giao thông; khNn trương trình Chính ph phê duy tán tăng cư ng biên ch , trang thi t b , ào t o, ch , chính sách cho l c lư ngC nh sát giao thông ư ng b . ng th i ph i tăng cư ng giáo d c xây d ng l clư ng C nh sát giao thông trong s ch, v ng m nh, x lý nghiêm nh ng hành vi tiêuc c, gây phi n hà, sách nhi u nhân dân.d) Ph i h p v i B Giao thông v n t i và y ban nhân dân các a phương tăng cư ngcông tác ki m tra, thanh tra và x lý nghiêm nh ng hành vi tiêu c c c a cán b , chi nsĩ, công ch c, viên ch c làm nhi m v trong các khâu công tác: tu n tra ki m soát, xlý vi ph m, ào t o, sát h ch c p gi y phép lái xe và ki m nh k thu t an toànphương ti n giao thông. ) Ph i h p v i B Giao thông v n t i hư ng d n, ch o l c lư ng C nh sát giaothông tri n khai th c hi n vi c quy nh m i ngư i ch ăng ký m t xe mô tô nh mkhuy n khích s d ng phương ti n công c ng và h n ch s gia tăng s lư ng mô tô,xe máy.3. B Giao thông v n t i:a) Ch o t ch c t t vi c ào t o, thi l y gi y phép lái xe; thư ng xuyên ki m tra cáccơ s ào t o lái xe, ình ch ngay nh ng cơ s ào t o không úng quy nh.b) Tăng cư ng ki m tra công tác ki m nh k thu t an toàn phương ti n, b sung, i u ch ...

Tài liệu được xem nhiều: