CHI TỬ
Số trang: 4
Loại file: pdf
Dung lượng: 86.67 KB
Lượt xem: 13
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Tên thuốc: Frutucc Gardeniae Tên khoa học: Gardenia fzorida L. Họ Cà Phê (Rubiaceae) Bộ phận dùng: cả quả hoặc nhân. Thường dùng quả cây Dành dành mọc ở rừng núi (sơn chi tử), quả nhỏ chắc nguyên vỏ, vỏ mỏng vàng, trong đỏ sẫm, có nhiều hạt thơm, khô, không mốc mọt, không lẫn tạp chất là tốt. Thứ quả của cây mọc ở đầm, ruộng là kém. Chi tử nhân: đã bóc sạch vỏ quả, màu nâu vàng hay đỏ hồng không vụn nát là tốtTính vị: vị đắng, tính hàn. Quy kinh: Vào kinh Tâm, Phế và...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
CHI TỬ CHI TỬTên thuốc: Frutucc GardeniaeTên khoa học: Gardenia fzorida L.Họ Cà Phê (Rubiaceae)Bộ phận dùng: cả quả hoặc nhân.Thường dùng quả cây Dành dành mọc ởrừng núi (sơn chi tử), quả nhỏ chắcnguyên vỏ, vỏ mỏng vàng, trong đỏ sẫm,có nhiều hạt thơm, khô, không mốc mọt,không lẫn tạp chất là tốt.Thứ quả của cây mọc ở đầm, ruộng làkém.Chi tử nhân: đã bóc sạch vỏ quả, màunâu vàng hay đỏ hồng không vụn nát làtốtTính vị: vị đắng, tính hàn.Quy kinh: Vào kinh Tâm, Phế và Tamtiêu.Tác dụng: thanh nhiệt, tả hoả, lợi tiểutiện, cầm máu.Chủ trị: trị Tâm phiền, bứt rứt, hoàngđản, bệnh hệ tiết niệu, thổ huyết, chảymáu cam, lỵ ra máu, hư phiền không ngủ.- Bệnh do sốt biểu hiện như sốt cao, kíchthích, hoang tưởng và bất tỉnh: Dùng Chitử + Đậu xị, Liên kiều và Hoàng cầm.- Vàng da do sốt và tiểu ít: Dùng Chi tử +Nhân trần cao, Đại hoàng và Hoàng bá.- Giãn mạch quá mức do nhiệt ở máubiểu hiện như nôn ra máu, chảy máu camvà tiểu ra máu: Dùng Cchi tử + Bạchmao căn, Sinh địa hoàng và Hoàng cầm.- NHọt, nHọt độc: Dùng Chi tử + Hoàngliên, Hoàng cầm và Kim ngân hoa.Liều dùng: Ngày dùng 6 - 12gCách bào chế:Theo Trung Y: Hái quả đã chín kẹp lẫnvới ít phèn chua, cho vào nước sôi cùngnấu độ 20 phút, vớt ra phơi cho khô vỏ,lại sấy giòn. Dùng sống hoặc tẩm nướcgừng sao, hoặc sao cháy tồn tính, tuỳtừng trường hợp.Theo kinh nghiệm Việt Nam: Còn vỏ thìsao khô, chà bỏ vỏ:- Phơi khô dùng (dùng sống để thanhnhiệt).- Sao qua dùng (dùng chín để tả hoả).- Sao đen để cầm máu.Ghi chú:- Màu vàng của Chi tử còn dùng làm màunhuộm thức ăn vì không độc.- Lá cây Dành dành tươi giã đắp mắtchữa quặm.Bảo quản: dễ mốc, sâu nên cần để nơikhô ráo, phòng sâubọ.Kiêng ky: Tỳ, Vị hư hàn, không do thấpnhiệt không dùng.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
CHI TỬ CHI TỬTên thuốc: Frutucc GardeniaeTên khoa học: Gardenia fzorida L.Họ Cà Phê (Rubiaceae)Bộ phận dùng: cả quả hoặc nhân.Thường dùng quả cây Dành dành mọc ởrừng núi (sơn chi tử), quả nhỏ chắcnguyên vỏ, vỏ mỏng vàng, trong đỏ sẫm,có nhiều hạt thơm, khô, không mốc mọt,không lẫn tạp chất là tốt.Thứ quả của cây mọc ở đầm, ruộng làkém.Chi tử nhân: đã bóc sạch vỏ quả, màunâu vàng hay đỏ hồng không vụn nát làtốtTính vị: vị đắng, tính hàn.Quy kinh: Vào kinh Tâm, Phế và Tamtiêu.Tác dụng: thanh nhiệt, tả hoả, lợi tiểutiện, cầm máu.Chủ trị: trị Tâm phiền, bứt rứt, hoàngđản, bệnh hệ tiết niệu, thổ huyết, chảymáu cam, lỵ ra máu, hư phiền không ngủ.- Bệnh do sốt biểu hiện như sốt cao, kíchthích, hoang tưởng và bất tỉnh: Dùng Chitử + Đậu xị, Liên kiều và Hoàng cầm.- Vàng da do sốt và tiểu ít: Dùng Chi tử +Nhân trần cao, Đại hoàng và Hoàng bá.- Giãn mạch quá mức do nhiệt ở máubiểu hiện như nôn ra máu, chảy máu camvà tiểu ra máu: Dùng Cchi tử + Bạchmao căn, Sinh địa hoàng và Hoàng cầm.- NHọt, nHọt độc: Dùng Chi tử + Hoàngliên, Hoàng cầm và Kim ngân hoa.Liều dùng: Ngày dùng 6 - 12gCách bào chế:Theo Trung Y: Hái quả đã chín kẹp lẫnvới ít phèn chua, cho vào nước sôi cùngnấu độ 20 phút, vớt ra phơi cho khô vỏ,lại sấy giòn. Dùng sống hoặc tẩm nướcgừng sao, hoặc sao cháy tồn tính, tuỳtừng trường hợp.Theo kinh nghiệm Việt Nam: Còn vỏ thìsao khô, chà bỏ vỏ:- Phơi khô dùng (dùng sống để thanhnhiệt).- Sao qua dùng (dùng chín để tả hoả).- Sao đen để cầm máu.Ghi chú:- Màu vàng của Chi tử còn dùng làm màunhuộm thức ăn vì không độc.- Lá cây Dành dành tươi giã đắp mắtchữa quặm.Bảo quản: dễ mốc, sâu nên cần để nơikhô ráo, phòng sâubọ.Kiêng ky: Tỳ, Vị hư hàn, không do thấpnhiệt không dùng.
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
5)tài liệu thuốc đông y mẹo vặt chữa bệnh cây thuốc chữa bệnh vị thuốc đông y y học cổ truyềnTài liệu liên quan:
-
thường thức bảo vệ sức khỏe mùa đông: phần 1 - nxb quân đội nhân dân
111 trang 277 0 0 -
Phương pháp lọc màng bụng cho những người bệnh suy thận
6 trang 232 0 0 -
6 trang 182 0 0
-
120 trang 175 0 0
-
HƯỚNG DẪN ĐIÊU KHẮC RĂNG (THEO TOOTH CARVING MANUAL / LINEK HENRY
48 trang 167 0 0 -
Đề tài tiểu luận: Tổng quan về cây thuốc có tác dụng hỗ trợ điều trị ho
83 trang 164 0 0 -
Tài liệu học tập Bệnh học nội khoa Y học cổ truyền
1503 trang 151 5 0 -
Hoa cảnh chữa viêm gan, quai bị
5 trang 139 0 0 -
Tài liệu Bệnh Học Thực Hành: TĨNH MẠCH VIÊM TẮC
8 trang 126 0 0 -
Bài tiểu luận Triết học: Học thuyết âm dương, ngũ hành và vận dụng trong y, dược học cổ truyền
18 trang 125 0 0