Chiến lược quản lý thời gian
Số trang: 3
Loại file: pdf
Dung lượng: 100.92 KB
Lượt xem: 19
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Thời gian một ngày 24h là bất biến đối với tất cả mọi người. Nhưng không phải khối lượng công việc của ai cũng như nhau. Vì thế, bạn cần phải có chiến lược quản lý thời gian của riêng mình
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Chiến lược quản lý thời gianChi n lư c qu n lý th i gianTh i gian m t ngày 24h là b t bi n i v i t t c m i ngư i. Nhưng không ph i kh ilư ng công vi c c a ai cũng như nhau. Vì th , b n c n ph i có chi n lư c qu n lýth i gian c a riêng mìnhKhi nói v cu c s ng c a các nhà qu nlý, tôi nh n th y r ng lúc nào h cũng vôcùng b n r n: Lúc nào cũng ph i ch yv i vã t cu c h p này n cu c h pkhác, ho c dán m t vào màn hìnhBlackBerry[1] như nh ng k ang c unguy n và làm vi c thâu êm su t sáng tr l i c núi thư i n t . Tình tr ngnày d n n m t v n mà t lâu tronglĩnh v c h c thu t ư c g i là “th i giankhông t o thêm giá tr ” (non value-addedtime).Nhi u năm trư c, các Giáo sư StevenWheelwright[2] và Kim Clark[3] (nguyênHi u trư ng) c a trư ng Kinh t Havard ã nh n th y kho ng th i gian làm vi chi u qu c a con ngư i gi m m nh khicùng m t lúc h ư c giao cho nhi u hơnhai nhi m v . Các nhà qu n lý luôn vô cùng b n r n nh ngu n: www.fuddwhacker.comVào th i i m mà nh ng ngư i ư ckh o sát trong nghiên c u này ph i ph trách cùng m t lúc b y d án, th i gian làm vi chi u qu c a h gi m xu ng ch còn kho ng 15%. Có m t i u ngh ch lý là m t ngư icàng ph i th c hi n nhi u công vi c m t lúc thì s vi c mà h hoàn thành l i càng ít i.V y, làm th nào b n có thêm nhi u th i gian làm vi c hi u qu trong cu c s ng hàngngày? Dư i ây là m t vài g i ý: • Xây d ng m t danh sách ho c um c giúp b n có th ch n l c có h th ng nh ng cơ h i h p d n t vô s nh ng cơ h i khác kém h p d n hơn. Tôi cũng có m t danh sách như v y s d ng khi ánh giá các khách hàng m i và nó giúp tôi v ch ra nh ng ưu tiên trong công vi c.• C g ng hoàn thành nh ng d án cũ, trư c khi thêm nh ng d án m i vào danh sách này.• C g ng dành th i gian suy nghĩ v chi n lư c th c hi n các d án ó, nhưng nh ng công vi c không quá g p (như suy nghĩ hay vi t lách) c n ư c thay th b ng nh ng yêu c u công vi c c p bách hơn. Ví d : Tôi có m t khách hàng có tính cách r t c bi t tên là Joe. Nh ng l n g p g v i Joe là dành cho vi c suy nghĩ, và chúng tôi u th a thu n r ng nh ng l ng pg ó u s không b c t ngang. Có chi n lư c qu n lý th i gian phù h p, b n s t tin hơn v i b t c công vi c nào nh ngu n: www.sbtechnologymagazine.org• Ki m tra email hai l n m t ngày ( m b o r ng s không quá m t th i gian c a b n).• C g ng làm cho nh ng ngư i như s p hay ng nghi p - nh ng ngư i có th mang l i kh i lư ng công vi c vư t tr i cho b n - hi u rõ h u qu c a vi c b n ph i ánh i th i gian làm thêm vi c khác ngoài các công vi c chính c a mình. • Liên k t nh ng ưu tiên chi n lư c v i cách mà b n s d ng th i gian, hãy bi t nghi ng nh ng công vi c không vì nh ng m c ích ưu tiên ó. • Cu i cùng, hãy t câu h i v giá tr c a m i công vi c b n c n làm. Ví d : ơn gi n là, n u b n không th c hi n nó ngay, thì i u gì có th x y ra?- Bài vi t c a Rita McGrath trong chuyên m c Lãnh o bàn lu n trên trang HarvardBusiness Online - • Harvard’S[1] The BlackBerry là m t m u s n ph m máy c m tay a ch c năng do công ty Research In Motion c a Canada ch t o, s d ng sóngwireless, s n xu t năm 1999, có th s d ng ki m tra email, i n tho i di ng, g i tin nh n, g i fax, lư t web…[2] Dr. Wheelwright là Giáo sư c a trư ng Qu n tr Kinh doanh Harvard và n i ti ng v i nh ng nghiên c u v phát tri n s n ph m hay quytrình phát tri n nhà máy. Wheelwright, 56 tu i, có 20 năm là thành viên c a trư ng Harvard. Ông gi ng d y v xu th phát tri n c a khoa h ccông ngh , phát tri n công ngh m i và ho t ng qu n lý t i trư ng Kinh doanh Harvard, thu c chương trình MBA và Qu n lý giáo d c.Ngoài ra, ông còn là Giáo sư Qu n lý khoa Kinh doanh, trư ng i h c Giáo d c Stanford.[3] Kim B. Clark (20/3/1949 t i Salt Lake City, bang Utah) là Ch t ch c a Trư ng i h c Bringham Young. Trư c khi ư c b nhi m vàoch c v này năm 2005, Clark gi ch c v Hi u trư ng c a trư ng Kinh doanh Harvard t năm 1995 và là Giáo sư v Qu n tr Kinh doanh.Clark t ng là sinh viên c a trư ng Harvard, l y b ng BA năm 1974, MA năm 1977 và PhD năm 1978. ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Chiến lược quản lý thời gianChi n lư c qu n lý th i gianTh i gian m t ngày 24h là b t bi n i v i t t c m i ngư i. Nhưng không ph i kh ilư ng công vi c c a ai cũng như nhau. Vì th , b n c n ph i có chi n lư c qu n lýth i gian c a riêng mìnhKhi nói v cu c s ng c a các nhà qu nlý, tôi nh n th y r ng lúc nào h cũng vôcùng b n r n: Lúc nào cũng ph i ch yv i vã t cu c h p này n cu c h pkhác, ho c dán m t vào màn hìnhBlackBerry[1] như nh ng k ang c unguy n và làm vi c thâu êm su t sáng tr l i c núi thư i n t . Tình tr ngnày d n n m t v n mà t lâu tronglĩnh v c h c thu t ư c g i là “th i giankhông t o thêm giá tr ” (non value-addedtime).Nhi u năm trư c, các Giáo sư StevenWheelwright[2] và Kim Clark[3] (nguyênHi u trư ng) c a trư ng Kinh t Havard ã nh n th y kho ng th i gian làm vi chi u qu c a con ngư i gi m m nh khicùng m t lúc h ư c giao cho nhi u hơnhai nhi m v . Các nhà qu n lý luôn vô cùng b n r n nh ngu n: www.fuddwhacker.comVào th i i m mà nh ng ngư i ư ckh o sát trong nghiên c u này ph i ph trách cùng m t lúc b y d án, th i gian làm vi chi u qu c a h gi m xu ng ch còn kho ng 15%. Có m t i u ngh ch lý là m t ngư icàng ph i th c hi n nhi u công vi c m t lúc thì s vi c mà h hoàn thành l i càng ít i.V y, làm th nào b n có thêm nhi u th i gian làm vi c hi u qu trong cu c s ng hàngngày? Dư i ây là m t vài g i ý: • Xây d ng m t danh sách ho c um c giúp b n có th ch n l c có h th ng nh ng cơ h i h p d n t vô s nh ng cơ h i khác kém h p d n hơn. Tôi cũng có m t danh sách như v y s d ng khi ánh giá các khách hàng m i và nó giúp tôi v ch ra nh ng ưu tiên trong công vi c.• C g ng hoàn thành nh ng d án cũ, trư c khi thêm nh ng d án m i vào danh sách này.• C g ng dành th i gian suy nghĩ v chi n lư c th c hi n các d án ó, nhưng nh ng công vi c không quá g p (như suy nghĩ hay vi t lách) c n ư c thay th b ng nh ng yêu c u công vi c c p bách hơn. Ví d : Tôi có m t khách hàng có tính cách r t c bi t tên là Joe. Nh ng l n g p g v i Joe là dành cho vi c suy nghĩ, và chúng tôi u th a thu n r ng nh ng l ng pg ó u s không b c t ngang. Có chi n lư c qu n lý th i gian phù h p, b n s t tin hơn v i b t c công vi c nào nh ngu n: www.sbtechnologymagazine.org• Ki m tra email hai l n m t ngày ( m b o r ng s không quá m t th i gian c a b n).• C g ng làm cho nh ng ngư i như s p hay ng nghi p - nh ng ngư i có th mang l i kh i lư ng công vi c vư t tr i cho b n - hi u rõ h u qu c a vi c b n ph i ánh i th i gian làm thêm vi c khác ngoài các công vi c chính c a mình. • Liên k t nh ng ưu tiên chi n lư c v i cách mà b n s d ng th i gian, hãy bi t nghi ng nh ng công vi c không vì nh ng m c ích ưu tiên ó. • Cu i cùng, hãy t câu h i v giá tr c a m i công vi c b n c n làm. Ví d : ơn gi n là, n u b n không th c hi n nó ngay, thì i u gì có th x y ra?- Bài vi t c a Rita McGrath trong chuyên m c Lãnh o bàn lu n trên trang HarvardBusiness Online - • Harvard’S[1] The BlackBerry là m t m u s n ph m máy c m tay a ch c năng do công ty Research In Motion c a Canada ch t o, s d ng sóngwireless, s n xu t năm 1999, có th s d ng ki m tra email, i n tho i di ng, g i tin nh n, g i fax, lư t web…[2] Dr. Wheelwright là Giáo sư c a trư ng Qu n tr Kinh doanh Harvard và n i ti ng v i nh ng nghiên c u v phát tri n s n ph m hay quytrình phát tri n nhà máy. Wheelwright, 56 tu i, có 20 năm là thành viên c a trư ng Harvard. Ông gi ng d y v xu th phát tri n c a khoa h ccông ngh , phát tri n công ngh m i và ho t ng qu n lý t i trư ng Kinh doanh Harvard, thu c chương trình MBA và Qu n lý giáo d c.Ngoài ra, ông còn là Giáo sư Qu n lý khoa Kinh doanh, trư ng i h c Giáo d c Stanford.[3] Kim B. Clark (20/3/1949 t i Salt Lake City, bang Utah) là Ch t ch c a Trư ng i h c Bringham Young. Trư c khi ư c b nhi m vàoch c v này năm 2005, Clark gi ch c v Hi u trư ng c a trư ng Kinh doanh Harvard t năm 1995 và là Giáo sư v Qu n tr Kinh doanh.Clark t ng là sinh viên c a trư ng Harvard, l y b ng BA năm 1974, MA năm 1977 và PhD năm 1978. ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
bí quyết sử dụng thời gian thời gian cách sử dụng thời gian cách sắp xếp công việc nghệ thuật quản lýGợi ý tài liệu liên quan:
-
Làm thế nào để trở thành quản trị mạng
5 trang 288 0 0 -
13 trang 157 0 0
-
TẠI SAO CHÚNG TA LÀ CHỦ NHÂN SỐ PHẬN CỦA MÌNH?
3 trang 81 0 0 -
11 trang 77 0 0
-
3 trang 53 0 0
-
160 trang 53 0 0
-
5 bài học quản lý từ Obama và Romney
6 trang 48 0 0 -
4 trang 46 0 0
-
Nâng cao kỹ năng ra quyết định
4 trang 46 0 0 -
Khoa học quản lý đại cương (ThS Tạ Thị Bích Ngọc) - Chương 1
0 trang 46 0 0