Danh mục

chống sét cho trạm biến áp, chương 9

Số trang: 6      Loại file: pdf      Dung lượng: 259.07 KB      Lượt xem: 17      Lượt tải: 0    
Jamona

Phí tải xuống: 5,000 VND Tải xuống file đầy đủ (6 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Trong nối đất bổ sung ta sử dụng dạng nối đất tập trung gồm thanh và cọc tại chân các cột thu sét. Do việc xác định Zbs bằng lý thuyết lại rất khó khăn nên ta chọn hình thức nối đất bổ sung như sau: Chọn thanh nối đất bổ sung là loại thép dẹt có: Chiều dài lT = 12(m). Bề rộng bT = 0,04(m). Dọc theo chiều dài thanh có chôn 3 cọc tròn có: Chiều dài cọc lcọc = 3(m). Đường kính d = 0,04(m). Khoảng cách giữa hai cọc a = 6(m). Độ chôn sâu...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
chống sét cho trạm biến áp, chương 9Chương 9: Nèi ®Êt bæ sung Trong nối đất bổ sung ta sử dụng dạng nối đất tập trung gồm thanhvà cọc tại chân các cột thu sét. Do việc xác định Zbs bằng lý thuyết lạirất khó khăn nên ta chọn hình thức nối đất bổ sung như sau: Chọn thanh nối đất bổ sung là loại thép dẹt có: Chiều dài lT = 12(m). Bề rộng bT = 0,04(m). Dọc theo chiều dài thanh có chôn 3 cọc tròn có: Chiều dài cọc lcọc = 3(m). Đường kính d = 0,04(m). Khoảng cách giữa hai cọc a = 6(m). Độ chôn sâu t = 8(m).Nối đất được tính toán cho chống sét nên ta lấy hệ số kmùa như sau: Đối với thanh ngang chôn sâu t = 0,8(m); kmùa = 1,2. Đối với cọc dài 3m chôn sâu t = 0,8(m); kmùa = 1,15.Sơ đồ nối đất của hệ thống khi có nối đất bổ sung như sau: lT t=0,8m a lcäc H×nh 2.4: S¬ ®å nèi ®Êt bæ sung. -1- Điện trở thanhCông thức sử dụng để tính toán:  tt .T k .l 2 T RT  . ln 2 . .l T t .d T (2.23)Trong đó: l: chiều dài của thanh l = 12(m). t: độ chôn sâu của thanh làm tia t = 0,8(m) ρtt.T: điện trở suất tính toán của đất đối với thanh làm tia chôn ở độsâu t  tt .T   o .k mua  80.1,2  96(.m) d: đường kính thanh làm tia. Chọn thanh dẹt có bề rộng b =0,04(m) nên: d  b 2  4.10 2 2  2.10 2 (m) k: hệ số hình dáng lấy k 1 do nối đất là tia ngang.Vậy điện trở của thanh bổ sung là: 96 1.12 2 RT  . ln  11,59() 2. .12 0,8.0,02 Điện trở cọc  ttC  2.l coc 1 4.t lcoc  RC  .ln  . ln  2. .l coc  d 2 4.t l coc (2.24)Trong đó : ρttC: điện trở suất của đất đối với cọc chôn ở độ sâu t=0,8(m).  ttC   o .k mua  80.1,15  92(.m) d: đường kính của cọc: d  0,04m . -2- l coc 3 t   t   0,8  2,3(m) 2 2Điện trở bổ sung của cọc là: 92  2.3 1 4.2,3  3  RC  ln  . ln  26,1() 2. .3  0,04 2 4.2,3  3    Điện trở bổ sungCông thức sử dụng để tính toán: RT .RC Rbs  RT .C .n  RC .T (2.25) Trong đó: n: số cọc ηT,ηC: hệ số sử dụng của thanh và cọc.Với n=3; lcọc = 3(m); a=6(m); a/l=2. Tra bảng 3 phần phụ lục(trang 82) sách hướng dẫn thiết kế tốtnghiệp ta được: ηC=0,87. Tra bảng 5 phần phụ lục(trang 84) sáchhướng dẫn thiết kế tốt nghiệp ta được: ηT=0,89.Điện trở bổ sung là: 11,59.26,1 Rbs   5,65() 11,59.0,87.3  26,1.0,89 Tổng trở của hệ thống khi có nối đất bổ sungTa có công thức tính tổng trở xung kích khi có nối đất bổ sung nhưsau -3- 2 X K  ds Rbs .RNT ( set )  2.RNT ( set )  . Z XHbs (0, ds )   .e  2 T1 Rbs  RNT ( set ) k 1 RNT ( set ) 1  Rbs cos 2 X K  A B(2.26)Trong đó: ...

Tài liệu được xem nhiều: