Chữ cái cho bé vào lớp 1: Bài 3: Bé học chữ t, l
Số trang: 6
Loại file: pdf
Dung lượng: 134.10 KB
Lượt xem: 8
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
1. Chữ t, T (Tên: Chữ tê)Đọc: chữ tê (âm tờ), cho trẻ nhận mặt chữ t và T Viết: Cho trẻ đồ chữ t (viết thường)Tìm chữ: Tìm chữ: Sau khi trẻ đọc và đồ chữ t, cho trẻ xem một số hình ảnh có từ, tiếng chứa chữ t: tranh tổ chim (từ tổ chim), trẻ tìm chữ t trong tiếng tổ. Cho trẻ chỉ và đọc chữ t có trong các từ trong tranh. Người lớn chỉ từng chữ và đọc cho trẻ đọc theo 2. Chữ l, L:(Tên: e- lờ)Đọc: chữ e-lờ (âm lờ) Viết: -...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Chữ cái cho bé vào lớp 1: Bài 3: Bé học chữ t, l Bài 3: Bé học chữ t, l1. Chữ t, T (Tên: Chữ tê)Đọc: chữ tê (âm tờ), cho trẻ nhận mặt chữ t và TViết: Cho trẻ đồ chữ t (viết thường)Tìm chữ: Tìm chữ: Sau khi trẻ đọc và đồ chữ t, cho trẻ xem một số hìnhảnh có từ, tiếng chứa chữ t: tranh tổ chim (từ tổ chim), trẻ tìm chữ ttrong tiếng tổ.Cho trẻ chỉ và đọc chữ t có trong các từ trong tranh. Người lớn chỉ từngchữ và đọc cho trẻ đọc theo2. Chữ l, L:(Tên: e- lờ)Đọc: chữ e-lờ (âm lờ)Viết:- l (viết thường, cho trẻ viết theo mẫu chữ thường, vì chữ trong bài nàylà chữ in thường)Cho trẻ đồ chữ l theo mẫu chữ lớn.Tìm chữ: sau khi trẻ đọc và đồ chữ l, cho trẻ xem một số hình ảnh có từchứa chữ l:Tranh hoa lan (từ hoa lan), trẻ tìm chữ l trong tiếng lan (cung cấp cho trẻcàng nhiều từ, tiếng có chữ l và kèm hình ảnh càng củng cố biểu tượngvề chữ l cho trẻ)Cho trẻ chỉ chữ l trong từ có chứa chữ l, đọc từ có chứ chữ l cho trẻ đọctheo (ví dụ: đọc và chỉ từng tiếng trong từ cái lan, trẻ chỉ theo và đọc)* Luyện tập:- Trò chơi:Tìm chữ trong từ, tiếng:Bé tô màu (hoặc gạch dưới) chữ T, l mà bé vừa học bên ô bên trái.Sau khi gạch dưới các chữ t, l vừa học. Bé đọc tên các chữ cái và nối từcó chữ cái với ô bên phải tương ứng:Ví dụ: từ hoa Lan: có chữ L, trong tiếng: Lan, nối từ hoa Lan với ô chữl.Từ có chứa chữ l,t Chữ cái: l,t cái tô Chữ t lọ kẹo T, t Chữ l tinh tú L,l lộc non cái tủ làng mạc cái túi lung linh tìm kiếm lớp học- Kể chuyện:Người lớn đọc cho bé nghe một đoạn truyện, yêu cầu bé tìm những từ cóchứa chữ t, l (có thể cùng tìm với trẻ và đọc to những từ đó cho trẻ nghevà đọc lại)* Chú ý: thời gian trẻ tập đồ khoảng 30 phút, tối đa 45 phút. Không nênbắt ép trẻ nhiều mà chú trọng cách cầm bút và chú ý tư thế ngồi cho trẻ.Sau khi trẻ đã thuộc mặt chữ và đồ chữ tốt rồi, chúng ta có thể cho trẻnhận ra chữ trong một đoạn văn ngắn.Ví dụ: mẹ cùng bé đọc một đoạn truyện ngắn, sau đó mẹ và bé cùng chơitrò chơi: chữ nào bé biết: bé lấy bút chì gạch dưới những từ có chữ bébiết và đọc to chữ đó. Mẹ cũng có thể đọc lại từ đó cho bé nghe và yêucầu bé lập lại.Cùng đọc truyện như vậy sẽ giúp trẻ dần nhớ mặt chữ và luyện đọc.Trong quá trình đọc cần chú ý đến giọng điệu để trẻ bắt chước theo.Ban biên tập mamnon.com
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Chữ cái cho bé vào lớp 1: Bài 3: Bé học chữ t, l Bài 3: Bé học chữ t, l1. Chữ t, T (Tên: Chữ tê)Đọc: chữ tê (âm tờ), cho trẻ nhận mặt chữ t và TViết: Cho trẻ đồ chữ t (viết thường)Tìm chữ: Tìm chữ: Sau khi trẻ đọc và đồ chữ t, cho trẻ xem một số hìnhảnh có từ, tiếng chứa chữ t: tranh tổ chim (từ tổ chim), trẻ tìm chữ ttrong tiếng tổ.Cho trẻ chỉ và đọc chữ t có trong các từ trong tranh. Người lớn chỉ từngchữ và đọc cho trẻ đọc theo2. Chữ l, L:(Tên: e- lờ)Đọc: chữ e-lờ (âm lờ)Viết:- l (viết thường, cho trẻ viết theo mẫu chữ thường, vì chữ trong bài nàylà chữ in thường)Cho trẻ đồ chữ l theo mẫu chữ lớn.Tìm chữ: sau khi trẻ đọc và đồ chữ l, cho trẻ xem một số hình ảnh có từchứa chữ l:Tranh hoa lan (từ hoa lan), trẻ tìm chữ l trong tiếng lan (cung cấp cho trẻcàng nhiều từ, tiếng có chữ l và kèm hình ảnh càng củng cố biểu tượngvề chữ l cho trẻ)Cho trẻ chỉ chữ l trong từ có chứa chữ l, đọc từ có chứ chữ l cho trẻ đọctheo (ví dụ: đọc và chỉ từng tiếng trong từ cái lan, trẻ chỉ theo và đọc)* Luyện tập:- Trò chơi:Tìm chữ trong từ, tiếng:Bé tô màu (hoặc gạch dưới) chữ T, l mà bé vừa học bên ô bên trái.Sau khi gạch dưới các chữ t, l vừa học. Bé đọc tên các chữ cái và nối từcó chữ cái với ô bên phải tương ứng:Ví dụ: từ hoa Lan: có chữ L, trong tiếng: Lan, nối từ hoa Lan với ô chữl.Từ có chứa chữ l,t Chữ cái: l,t cái tô Chữ t lọ kẹo T, t Chữ l tinh tú L,l lộc non cái tủ làng mạc cái túi lung linh tìm kiếm lớp học- Kể chuyện:Người lớn đọc cho bé nghe một đoạn truyện, yêu cầu bé tìm những từ cóchứa chữ t, l (có thể cùng tìm với trẻ và đọc to những từ đó cho trẻ nghevà đọc lại)* Chú ý: thời gian trẻ tập đồ khoảng 30 phút, tối đa 45 phút. Không nênbắt ép trẻ nhiều mà chú trọng cách cầm bút và chú ý tư thế ngồi cho trẻ.Sau khi trẻ đã thuộc mặt chữ và đồ chữ tốt rồi, chúng ta có thể cho trẻnhận ra chữ trong một đoạn văn ngắn.Ví dụ: mẹ cùng bé đọc một đoạn truyện ngắn, sau đó mẹ và bé cùng chơitrò chơi: chữ nào bé biết: bé lấy bút chì gạch dưới những từ có chữ bébiết và đọc to chữ đó. Mẹ cũng có thể đọc lại từ đó cho bé nghe và yêucầu bé lập lại.Cùng đọc truyện như vậy sẽ giúp trẻ dần nhớ mặt chữ và luyện đọc.Trong quá trình đọc cần chú ý đến giọng điệu để trẻ bắt chước theo.Ban biên tập mamnon.com
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Giáo trình dạy học giáo án dạy học dạy học mẫu giáo dạy học mầm non tài liệu giảng dạy mầm non giáo án dạy học cho trẻTài liệu liên quan:
-
Chủ đề: Các hiện tượng tự nhiên Đề tài: SỰ KHÁC NHAU GIỮA NGÀY VÀ ĐÊM, MẶT TRỜI, MẶT TRĂNG
5 trang 144 0 0 -
Kể chuyện bé nghe: CÁI ÁO CỦA THỎ CON
5 trang 110 0 0 -
CHUYẾN ĐI XA CỦA CHÚ CHUỘT NHỎ
6 trang 94 0 0 -
ĐẠI CƯƠNG VỀ GIÁO DỤC TRẺ CHẬM PHÁT TRIỂN TRÍ TUỆ Phần 9
5 trang 80 0 0 -
Giáo trình Tin Học: Tổng quan về công nghệ Ethernet
15 trang 78 0 0 -
Bài giảng Mầm non: Đề tài - Bé lớn lên như thế nào
20 trang 77 0 0 -
Giáo án chương trình đổi mới Đề tài: Ước mơ của em.
4 trang 67 0 0 -
Bài giảng Mầm non: Đề tài - Vì sao có mưa
20 trang 51 0 0 -
Giáo án lớp 2 môn Tập Viết: D – Dân Dân giàu nước mạnh
4 trang 50 0 0 -
5 trang 48 0 0