Danh mục

Chữ cái cho bé vào lớp 1: Bài 5: Ôn tập phần 1

Số trang: 3      Loại file: pdf      Dung lượng: 111.90 KB      Lượt xem: 13      Lượt tải: 0    
tailieu_vip

Phí tải xuống: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (3 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

1. Nhóm i, u, ư và các dấu thanh a. Các dấu thanh: Cho trẻ làm quen với các dấu thanh: thanh sắc, thanh huyền, thanh hỏi, thanh ngã, thanh nặng. Dạy trẻ phát âm tên các dấu thanh và nhận biết hình dạng các dấu thanh. Chú ý cho trẻ nhận biết và phân biệt dấu sắc và dấu huyền. Không có dấu i dấu sắc / í i sắc í u ú u sắc ú ư ứ ư sắc ứ y ý dấu huyền ì i huyền ì ù u huyền ù ừ ư huyền ừ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Chữ cái cho bé vào lớp 1: Bài 5: Ôn tập phần 1 Bài 5: Ôn tập phần 11. Nhóm i, u, ư và các dấu thanha. Các dấu thanh:Cho trẻ làm quen với các dấu thanh: thanh sắc, thanh huyền, thanh hỏi,thanh ngã, thanh nặng. Dạy trẻ phát âm tên các dấu thanh và nhận biếthình dạng các dấu thanh.Chú ý cho trẻ nhận biết và phân biệt dấu sắc và dấu huyền. Không dấu sắc dấu huyền dấu hỏi dấu ngã dấu nặng có dấu / ? ~ . i ỉ ĩ ị í ì i sắc í i huyền ì i hỏi ỉ i ngã ĩ i nặng ị u ủ ũ ụ ú ù u sắc ú u huyền ù u hỏi ủ u ngã ũ u nặng ụ ư ứ ừ ử ữ ự ư sắc ứ ư huyền ừ ư hỏi ử ư ngã ữ ư nặng ự ỳ ỷ ỹ ị y ý2. Nhận dạng và gọi tên các chữ đã học, phân biệt nguyên âm và phụâm: Ưư Ii Uu YyNguyên âm i, í, ì, ỉ, ĩ, ị u, ú, ù, ủ, ũ, ụ ư, ứ, ừ, ử, ữ, ự y, ý, ỳ, ỷ, ỹ, ỵ dấu thanhphụ âm R, r ( rờ) ri, rí, rì, rỉ, rĩ, ru, rú, rù, rủ, rư, rứ, rừ, rử, ry, rý, rỳ, rỷ, rị rũ, rụ rữ, rự rỹ, rỵ N, n (nờ) ni, ní, nì, nỉ, nu, nú, nù, nủ, nư, nứ, nừ, ny, ný, nỳ, nỷ, nĩ, nị nũ, nụ nử, nữ, nự nỹ, nỵM, m (mờ) mi, mí, mì, mỉ, mu, mú, mù, mư, mứ, mừ, my, mý, mỳ, mĩ, mị mủ, mũ, mụ mử, mữ, mự mỷ, mỹ, mỵ T, t (tờ) ti, tí, tì, tỉ, tĩ, tị tu, tú, tù, tủ, tư, tứ, từ, tử, ty, tý, tỳ, tỷ, tũ, tụ tữ, tự tỹ, tỵ L, l (lờ) li, lí, lì, lỉ, lĩ, lị lu, lú, lù, lủ, lư, lứ, lừ, lử, ly, lý, lỳ, lỷ, lũ, lụ lữ, lự lỹ, lỵ H, h (hờ) hi, hí, hì, hỉ, hu, hú, hù, hũ, hư, hứ, hừ, hy, hý, hỳ, hỷ, hĩ, hị hụ hử, hữ, hự hỹ, hỵ ki, kí, kì, kỉ, ky, ký, kỳ, kỹ, K, k (ca) kĩ, kị kị V, v (vờ) vi, ví, vì, vĩ, vị vu, vú, vù, vũ, vư, vứ, vừ, vy vụ vữ, vựChú ý: với các chữ i, u, ư, r, n, m, t, l, k, v khi cho trẻ đồ chữ thì đồ theochữ thường, cỡ lớn trong vở ô li (không cho trẻ đồ theo chữ in thường,vì ở trường tiểu học trẻ sẽ học theo mẫu chữ thường)3. Đồ chữ, cho trẻ đồ lại chữ đã học cùng các dấu thanh.Về phần đồ chữ, với mẫu chữ lớn, chúng ta có thể cho trẻ đồ theo vở 5 ôli hoặc vở tập tô chữ (5 ô li có bán ở nhà sách).Bên cạnh đó, cha mẹ có thể tham khảo thêm phần mềm bé vui học cóhướng dẫn về phần chữ viết và chữ số cho trẻ. Ở phần mềm này chophép in các trang chữ cái theo mẫu chữ chuẩn của chương trình tiểu học,tiện lợi cho phụ huynh cho con học trên máy tính và in trang viết cho trẻtập đồ chữ rất tiện lợi.Ban biên tập mamnon.com

Tài liệu được xem nhiều: