Danh mục

Chữ cái cho bé vào lớp 1: Bài 8: Nhóm chữ a, ă, â

Số trang: 6      Loại file: pdf      Dung lượng: 143.54 KB      Lượt xem: 10      Lượt tải: 0    
Hoai.2512

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: 1,000 VND Tải xuống file đầy đủ (6 trang) 0

Báo xấu

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

1. Chữ A, aĐọc: chữ a (âm a), cho trẻ nhận mặt chữ A (in hoa) và chữ a (viết thường) Viết: - a (viết thường, cho trẻ viết theo mẫu chữ thường, vì chữ trong bài này là chữ in thường) Cho trẻ đồ chữ a theo mẫu chữ lớn. Tìm chữ: sau khi trẻ đọc và đồ chữ a, cho trẻ xem một số hình ảnh có từ chứa chữ a:
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Chữ cái cho bé vào lớp 1: Bài 8: Nhóm chữ a, ă, â Bài 8: Nhóm chữ a, ă, â1. Chữ A, aĐọc: chữ a (âm a), cho trẻ nhận mặt chữ A (in hoa) và chữ a (viếtthường)Viết:- a (viết thường, cho trẻ viết theo mẫu chữ thường, vì chữ trong bài nàylà chữ in thường)Cho trẻ đồ chữ a theo mẫu chữ lớn.Tìm chữ: sau khi trẻ đọc và đồ chữ a, cho trẻ xem một số hình ảnh có từchứa chữ a:Tranh cái cái ca (từ cái ca ), trẻ tìm chữ a trong tiếng cái, ca (cung cấpcho trẻ càng nhiều từ, tiếng có chữ a và kèm hình ảnh càng củng cố biểutượng về chữ a cho trẻ)Cho trẻ chỉ chữ a trong từ có chứa chữ a, đọc từ có chứ chữ a cho trẻ đọctheo (ví dụ: đọc và chỉ từng tiếng trong từ cái ca, trẻ chỉ theo và đọc theotheo.2. Chữ Ă, ă:Đọc: chữ ă (âm á), cho trẻ nhận mặt chữ Ă (in hoa) và chữ ă (viếtthường)Viết :- ă (viết thường, cho trẻ viết theo mẫu chữ thường, vì chữ trong bài nàylà chữ in thường)Cho trẻ đồ chữ ă theo mẫu chữ lớn.Tìm chữ: Sau khi trẻ đọc và đồ chữ ă, cho trẻ xem một số hình ảnh có từ,tiếng chứa chữ ă: tranh khăn tay (từ khăn tay), trẻ tìm chữ ă trong tiếngkhăn.Cho trẻ chỉ và đọc chữ ă có trong các từ trong tranh. Người lớn chỉ từngchữ và đọc cho trẻ đọc theo.3. Chữ Â, â:Đọc: chữ â (âm ớ), cho trẻ nhận mặt chữ Â (in hoa) và chữ â (in thường)Viết:- â (viết thường)Cho trẻ đồ chữ â theo mẫu chữ lớn.Tìm chữ: sau khi trẻ đọc và đồ chữ â, cho trẻ xem một số hình ảnh có từchứa chữ â:Tranh bàn chân (từ bàn chân), trẻ tìm chữ â trong tiếng chân (cung cấpcho trẻ càng nhiều từ, tiếng có chữ â và kèm hình ảnh càng củng cố biểutượng về chữ â cho trẻ)Cho trẻ chỉ chữ â trong từ có chứa chữ â, đọc từ có chứ chữ â cho trẻ đọctheo (ví dụ: đọc và chỉ từng tiếng trong từ bàn chân, trẻ chỉ theo và đọctheo.* Luyện tập:- Trò chơi:Tìm chữ trong từ, tiếng:Bé tô màu (hoặc gạch dưới) chữ a, ă, â mà bé vừa học bên ô bên trái.Sau khi gạch dưới các chữ a, ă, â vừa học. Bé đọc tên các chữ cái và nốitừ có chữ cái với ô bên phải tương ứng:Ví dụ: từ cái rá: có chữ a trong tiếng: rá, nối từ cái rá với ô chữ a. Từ có chứa chữ a, ă, â Chữ cái: a, ă, â Ch ữ a Cái rá A, a Khăn tay Ch ữ ă Ă, ă Bóng mây Ch ữ â Cá rô Â, â nằm ngủ mâm xôi lá xanh thằn lằn mận đỏ- Kể chuyện:Người lớn đọc cho bé nghe một đoạn truyện, yêu cầu bé tìm những từ cóchứa chữ a, ă, â (có thể cùng tìm với trẻ và đọc to những từ đó cho trẻnghe và đọc lại)* Chú ý: thời gian trẻ tập đồ khoảng 30 phút, tối đa 45 phút. Không nênbắt ép trẻ nhiều mà chú trọng cách cầm bút và chú ý tư thế ngồi cho trẻ.Sau khi trẻ đã thuộc mặt chữ và đồ chữ tốt rồi, chúng ta có thể cho trẻnhận ra chữ trong một đoạn văn ngắn.Ví dụ: mẹ cùng bé đọc một đoạn truyện ngắn, sau đó mẹ và bé cùng chơitrò chơi: chữ nào bé biết: bé lấy bút chì gạch dưới những từ có chữ bébiết và đọc to chữ đó. Mẹ cũng có thể đọc lại từ đó cho bé nghe và yêucầu bé lập lại.Cùng đọc truyện như vậy sẽ giúp trẻ dần nhớ mặt chữ và luyện đọc.Trong quá trình đọc cần chú ý đến giọng điệu để trẻ bắt chước theo.Ban biên tập mamnon.com

Tài liệu được xem nhiều: