1. Chữ B, b: (Tên: chữ bê)Đọc: chữ bê (âm bờ), cho trẻ nhận chữ B (in hoa) và chữ b Viết: - b (viết thường, viết chữ b viết thường theo vở 5 ô li, cho trẻ viết theo mẫu chữ thường, vì chữ trong bài này là chữ in thường) Cho trẻ đồ chữ b theo mẫu chữ lớn.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Chữ cái cho bé vào lớp 1: Bài 9: Nhóm chữ b, d, đ Bài 9: Nhóm chữ b, d, đ1. Chữ B, b: (Tên: chữ bê)Đọc: chữ bê (âm bờ), cho trẻ nhận chữ B (in hoa) và chữ bViết:- b (viết thường, viết chữ b viết thường theo vở 5 ô li, cho trẻ viết theomẫu chữ thường, vì chữ trong bài này là chữ in thường)Cho trẻ đồ chữ b theo mẫu chữ lớn.Tìm chữ: sau khi trẻ đọc và đồ chữ b, cho trẻ xem một số hình ảnh có từchứa chữ b:Tranh Quả bí (từ quả bí), trẻ tìm chữ b trong tiếng Quả bí (cung cấp chotrẻ càng nhiều từ, tiếng có chữ b và kèm hình ảnh càng củng cố biểutượng về chữ b cho trẻ)Cho trẻ chỉ chữ b trong từ có chứa chữ b, đọc từ có chứ chữ b cho trẻđọc theo (ví dụ: đọc và chỉ từng tiếng trong từ Quả bí, trẻ chỉ theo và đọctheo theo)2. Chữ D, d: (Tên: chữ dê)Đọc: chữ dê (âm dờ)Viết :- d (viết thường)Cho trẻ đồ chữ d theo mẫu chữ lớn.Tìm chữ: Sau khi trẻ đọc và đồ chữ d, cho trẻ xem một số hình ảnh cótừ, tiếng chứa chữ d: tranh con dế (từ con dế), trẻ tìm chữ d trong tiếngdế.Cho trẻ chỉ và đọc chữ d có trong các từ trong tranh. Người lớn chỉ từngchữ và đọc cho trẻ đọc theo.3. Chữ Đ, đ: (Tên: chữ đê)Đọc: chữ đê (âm đờ)Viết:- đ (viết thường)Cho trẻ đồ chữ đ theo mẫu chữ lớn.Tìm chữ: sau khi trẻ đọc và đồ chữ đ, cho trẻ xem một số hình ảnh có từchứa chữ đ:Tranh xích đu (từ xích đu), trẻ tìm chữ đ trong tiếng đu (cung cấp cho trẻcàng nhiều từ, tiếng có chữ đ và kèm hình ảnh càng củng cố biểu tượngvề chữ đ cho trẻ)Cho trẻ chỉ chữ đ trong từ có chứa chữ đ, đọc từ có chứa chữ đ cho trẻđọc theo (ví dụ: đọc và chỉ từng tiếng trong từ bàn chân, trẻ chỉ theo vàđọc theo)* Luyện tập:- Trò chơi:Tìm chữ trong từ, tiếng:Bé tô màu (hoặc gạch dưới) chữ b, d, đ mà bé vừa học bên ô bên trái.Sau khi gạch dưới các chữ b, d, đ vừa học. Bé đọc tên các chữ cái và nốitừ có chữ cái với ô bên phải tương ứng:Ví dụ: con bướm: có chữ b trong tiếng: bướm, nối từ con bướm với ôchữ b. Từ có chứa chữ b, d, đ Chữ cái: b, d, đ Con bướm Ch ữ b B, b Ch ữ d Cái dù D, d đường làng Ch ữ đ Bàn ghế Đ, đ Dưa hấu Đàn gà Cá bống Dũng cảm Đu đưa bế bé Dòng suối đồng lúa- Kể chuyện:Người lớn đọc cho bé nghe một đoạn truyện, yêu cầu bé tìm những từ cóchứa chữ b, d, đ (có thể cùng tìm với trẻ và đọc to những từ đó cho trẻnghe và đọc lại)* Chú ý: thời gian trẻ tập đồ khoảng 30 phút, tối đa 45 phút. Không nênbắt ép trẻ nhiều mà chú trọng cách cầm bút và chú ý tư thế ngồi cho trẻ.Sau khi trẻ đã thuộc mặt chữ và đồ chữ tốt rồi, chúng ta có thể cho trẻnhận ra chữ trong một đoạn văn ngắn.Ví dụ: mẹ cùng bé đọc một đoạn truyện ngắn, sau đó mẹ và bé cùng chơitrò chơi: chữ nào bé biết: bé lấy bút chì gạch dưới những từ có chữ bébiết và đọc to chữ đó. Mẹ cũng có thể đọc lại từ đó cho bé nghe và yêucầu bé lập lại.Cùng đọc truyện như vậy sẽ giúp trẻ dần nhớ mặt chữ và luyện đọc.Trong quá trình đọc cần chú ý đến giọng điệu để trẻ bắt chước theo.Ban biên tập mamnon.com