Chủ đề 13: Tập hợp số nguyên (Toán lớp 6)
Thông tin tài liệu:
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Chủ đề 13: Tập hợp số nguyên (Toán lớp 6) CHỦĐỀ13:TẬPHỢPSỐNGUYÊN.A/KIẾNTHỨCCẦNNHỚ.B/CÁCDẠNGBÀITẬPCƠBẢN.DẠNG1:Xácđịnhsốnguyên,biểudiễnsốnguyêntrêntrụcsố.Sosánhhaisốnguyên.I.PHƯƠNGPHÁPGIẢI1.Cáchbiểudiễnsốnguyêntrêntrụcsố Sốnguyêndươnganằmbênphảiđiểm0vàcách0làađơnvị Sốnguyênâmbnằmbêntráiđiểm0vàcách0làđơnvị2.Cáchnhậnbiếtmộtsố nguyên: Trongcácsố đãbiếtthìsố thậpphânvàphânsố thựcsự khôngphảisốnguyên3.Đểsosánhhaisốnguyên Nếua,bđềunguyêndươngthìsosánhnhưđãbiếtvềsốtựnhiên Nếua,bđềunguyênâmvàthìa>b Nếuanguyênâm,bnguyêndươngthìa Lờigiải 1) 2)Nhữngđiểmcách0bốnđơnvịbiểudiễnsố4và–4(haisốđốinhau).Nhữngđiểmcáchđều0biểudiễnhaisốđốinhau. 3)KhẳngđịnhSai.Cầnphátbiểulạinhưsau:Trêntrụcsố(nằmngang),đốivớinhữngđiểmnằmbênphảiđiểm0,điểmnàoởgầnđiểm0hơnthìbiểudiễnsốnhỏhơn.Đốivớinhữngđiểmnằmbêntráiđiểm0,điểmnàogầnđiểm0hơnthìbiêudiễnsốlớnhơn.Bài3. 1)Sắpxếpcácsốnguyênsautheothứtựtăngdần:–12;3;15;12;–7;–6;0 2)Tìmsốnguyênxsaocho Lờigiải 1)Sắpxếpcácsốnguyênsautheothứtựtăngdần:–12;–7;–6;0;3;12;15. 2)Nhữngsốnguyênxcầntìmlà:–2;–1;0;1;2;3;4;5;6;7;8Bài4. 1)Tìmsốđốicủamỗisốnguyênsau:–15;0;3;7. 2)Tìmsốliềnsaucủamỗisốnguyênsau:–13;0;1;7 Lờigiải 1)Sốđốicủa–15là15;sốđốicủa0là0;sốđốicủa3là–3;sốđốicủa7là–7. 2)Sốliềnsaucủamộtsốhơnsốđó1đơnvị,dođó:Số liềnsaucủamỗisốnguyên–13;0;1;7lầnlượtlà–12;1;2;8.Bài5.Vẽmộttrụcsốvàchobiết: a)Nhữngđiểmnằmcáchđiểm3bốnđơnvị. b)Nhữngđiểmnằmgiữacácđiểmvà. Lờigiải a)Nhữngđiểmnằmcáchđiểm3bốnđơnvị:và b)Nhữngđiểmnằmgiữacácđiểmvà:III.BÀITẬPVẬNDỤNG.Bài1.Trongcáckhẳngđịnhsau,khẳngđịnhnàođúng,khẳngđịnhnàosai? a) b) c) d) e) g)Bài2.Điềnkíhiệuthíchhợpvàodấu….Bài3.Vẽmộttrụcsố a)Biểudiễncácsố2;–3;4;–6;0;3;–4trêntrụcsố. b)Chobiếtnhữngđiểmcáchđiểm0bốnđơnvị biểudiễnnhữngsố nào?Nhậnxétvềnhữngđiểmcáchđều0biểudiễnnhữngsốnào? c)Khẳngđịnh“trêntrụcsốđiểmnàoở gầnđiểm0hơnthìbiểudiễnsố nhỏ hơn”cóđúng không?Nếukhôngđúnghãyphátbiểulạichođúng.Bài4.Tìmsốnguyênxsaocho: a) b) c) d)Bài5.Sắpxếpcácsốnguyênsautheothứtựgiảmdần:Bài6. a)Tìmsốđốicủamỗisốnguyênsau:–298;25;0;–53;71. b)Tìmsốliềnsaucủamỗisốnguyênsau:–63;0;11;–27 c)Tìmsốliềntrướccủamỗisốnguyênsau:–110;99;–999;1000;0. HƯỚNGDẪNBài1.Cáckhẳngđịnhđúnglàa),d),e),g).Cáckhẳngđịnhsailàb),c).Bài2.Cáchđiềnnhưsau: –7N;3Z;0N;–12Z;4,5Z;N;–100Z;10ZBài3. a)Biểudiễncácsố2,–3,4,–6,0,3,–4trêntrụcsốnhưsau: b)Nhữngđiểmcáchđềuđiểm0bốnđơnvịbiểudiễnlàsố4và–4. Nhữngđiểmcáchđều0biểudiễnhaisốđốinhau. c)Khẳngđịnhsai.Chẳnghạn,trêntrụcsốđiểm–3gầnđiểm0hơnđiểm–6,nhưng–3>–6.Phátbiểuđúngnhưsau: Trêntrụcsố,nhữngđiểmnằmbêntráiđiểm0,điểmnàogần0hơnthìlớnhơn,nhữngđiểm nằmbênphảiđiểm0,điểmnàogần0hơnthìnhỏhơn.Bài4. a) b) c) d)Bài5.Sắpxếpcácsốnguyênsautheothứtựgiảmdần:17,10,0,–3,–5,–20.Bài6. a)Sốđốicủamỗisốnguyên–289,25,0,–53,71thứtựlà:289,–25,0,53,–71. b)Sốliềnsaucủamỗisốnguyên–63,0,11,–27thứtựlà:–62,1,12,–26. c)Sốliềntrướccủamỗisốnguyên–110,99,–999,1000,0thứtựlà:–1111,98,–1000,999,–1.DẠNG2:GiátrịtuyệtđốicủasốnguyênI.PHƯƠNGPHÁPGIẢI *Vớianguyênthìlàsốtựnhiên *Tìmsốnguyênxsaocho=a Nếualàsốnguyêndươngthìx=ahoặca=–a. Nếua=0thìx=0. Nếualàsốnguyênâmthìkhôngcósốxnàothỏamãn. *Tìmsốnguyênxsaochoa(alàsốnguyêndương)thìcầntìmxsaocho {a+1;a+2;…}.Tứclà.II.BÀITẬPMẪUBài1.Tínhgiátrịcủacácbiểuthứcsau 1) 2) 3) ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Ôn tập Toán lớp 6 Bài tập Toán lớp 6 Đề cương ôn tập môn Toán lớp 6 Tập hợp số nguyên So sánh hai số nguyên Số nguyên trên trục sốGợi ý tài liệu liên quan:
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Mạc Đỉnh Chi, Long Điền
12 trang 103 0 0 -
Đề cương ôn tập học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 - Trường THCS Nguyễn Du
12 trang 98 1 0 -
Đề thi KSCL đầu năm môn Toán lớp 6 năm 2023-2024 - Trường THCS Nguyễn Trung Trực, Châu Đức
2 trang 54 0 0 -
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Trung Trực, Châu Đức
4 trang 51 0 0 -
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2023-2024 - Trường THCS Nguyễn Trung Trực, Châu Đức
41 trang 46 0 0 -
Đề cương ôn tập giữa học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2021-2022 - Trường THCS Trần Văn Ơn
6 trang 40 0 0 -
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Trần Hưng Đạo, Châu Đức
4 trang 33 0 0 -
Chuyên đề Ứng dụng đồng dư thức trong giải toán số học - Toán lớp 6
36 trang 32 0 0 -
Đề cương ôn tập học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 - Trường THCS Long Toàn
19 trang 32 0 0 -
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Đa Phước (Đề tham khảo)
9 trang 31 0 0