Danh mục

Chủ đề 14: Phép cộng số nguyên, tính chất của phép cộng số nguyên (Toán lớp 6)

Số trang: 7      Loại file: docx      Dung lượng: 191.35 KB      Lượt xem: 3      Lượt tải: 0    
10.10.2023

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: 5,000 VND Tải xuống file đầy đủ (7 trang) 0

Báo xấu

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Chủ đề 14: Phép cộng số nguyên, tính chất của phép cộng số nguyên (Toán lớp 6) sẽ giúp các bạn học sinh dễ dàng hệ thống lại kiến thức lý thuyết đã học trên lớp đồng thời rèn luyện kỹ năng giải các bài tập. Mời các bạn cùng tham khảo!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Chủ đề 14: Phép cộng số nguyên, tính chất của phép cộng số nguyên (Toán lớp 6) CHỦĐỀ14:PHÉPCỘNGSỐNGUYÊN. TÍNHCHẤTCỦAPHÉPCỘNGSỐNGUYÊNA.KIẾNTHỨCCẦNNHỚ1.Phépcộnghaisốnguyên Đểcộnghaisốnguyêncùngdấutacộnghaigiátrịtuyệtđốicủachúngrồiđặttrước kếtquảtìmđượcdấuchungcủachúng Haisốnguyênđốinhaucótổngbằng0 Đểcộnghaisốnguyênkhácdấukhôngđốinhau,tatìmhiệuhaigiátrịtuyệtđốicủachúng(sốlớntrừsốnhỏ)rồiđặtkếtquảtìmđượcdấucủasốcógiátrịtuyệtđốilớnhơn2.Tínhchấtcủaphépcộng.Vớimọitacó: Tínhchấtgiaohoán:a+b=b+a Tínhchấtkếthợp:(a+b)+c=a+(b+c) Cộngvới0:a+0=0+a=a Cộngvớisốđối:a+()=+a=0 Nếua+b=0thìvàb=B.CÁCDẠNGBÀITẬPCƠBẢNDẠNG1:ThựchiệnphépcộngI.Phươngphápgiải. Đểthựchiệnphépcộngcácsốnguyên,tacầnápdụngquytắccộnghaisốnguyên Tổngcủamộtsốvớimộtsốdươngthìlớnhơnchínhnó Tổngcủamộtsốvớimộtsốâmthìnhỏhơnchínhnó Tổngcủamộtsốvới0thìbằngchínhnó Tổngcủahaisốđốinhaubằng0II.Bàitậpmẫu.Bài1.Tính 1)2316+115 2)()+( 3) 4) Lờigiải 1)2316+115=2431 2)()+(= 3) 4)=0(do200và–200làhaisốđốinhau)Bài2.Sosánh 1)125và125+ 2)–13và(–13)+7 3)–15và(–15)+(–3) Lờigiải 1)Do–2125+ 2)Do7>0nên–13 a)x+123vớix=–23 b)(–203)+yvớiy=16 c)z+(–115)vớiz=–20Bài3.Hãysosánh a)801+(–65)và801 b)(–125)+15và(–125) c)(–123)+(–20)và(–123) d)116+(–20)và116Bài4.Tínhtổngcủacácsốnguyênthỏamãn:Bài5. a)Viếtmỗisốdướiđâydướidạngtổngcủahaisốnguyênbằngnhau: b)Viếtmỗisốdướiđâydướidạngtổngcủabasốnguyênbằngnhau:Bài6.Chotậphợp ViếttậphợpcácgiátrịcủabiểuthứcvớiBài7.Cholàcácsốnguyêncóbốnchữsố.Tìmgiátrịlớnnhất,giátrịnhỏnhấtcủatổngBài8.Cho.Tìmthuộc,vàkhácnhausaocho a)Tổngđạtgiátrịlớnnhất. b)Tổngđạtgiátrịnhỏnhất.Bài9.Tínhtổngcủatấtcảcácsốnguyêncógiátrịtuyệtđốinhỏhơn. HƯỚNGDẪNBài1.Điềnsốthíchhợpvàoôtrốngnhưsau: a 13 5 12 10 10 2 12 b 21 3 17 25 2 10 12 a+b 34 2 29 15 8 8 0Bài2. a)Vớix=23,tacó b)Vớiy=16thì c)VớithìBài3. a) b) c) d)Bài4: Suyra: Tổngcácsốnguyêncầntìmlà:Bài5: a) b) Bài6:Bài7. Giátrịlớnnhấtcủalà: Giátrịnhỏnhấtcủalà:Bài8. a)Tổngđạtgiátrịlớnnhấtlà: b)Tổngđạtgiátrịnhỏnhấtlà:Bài9. Tacóthì.Mà=> Tổngcầntìmlà:DẠNG2:VậndụngtínhchấtcủaphépcộngcácsốnguyêntínhtổngđạisốI/Phươngphápgiải. Muốntínhnhanhkếtquảcủatổngđạisố,cầnvậndụngcáctínhchấtcủaphépcộng cácsố nguyênđể thựchiệnphéptínhmộtcáchhợplí.Cóthể cộngcácsố nguyênâmvới nhau,cácsố nguyêndươngvớinhau,rồitínhtổngchung.Nếutrongtổngcóhaisố nguyên đốinhauthìnhómcộngchúngvớinhau.II/Bàitậpmẫu.Bài1.Tínhnhanh 1)215+43+(–215)+(–25) 2)(–312)+(–327)+(–28)+27 Lờigiải 1)215+43+(–215)+(–25)=[(215+(–215)]+(–25)+43=43–25=18 2)(–312)+(–327)+(–28)+27=[(–312)+(–28)]+[(–327)+27] =(–340)+(–300)=–640Bài2.Tínhtổngcủatấtcảcácsốnguyêncógiátrịtuyệtđốinhỏhơn20 Lờigiải Cácsố nguyêncógiátrị tuyệtđốinhỏ hơn20làcácsố nguyênlớnhơn–20vànhỏhơn20,tứclàcácsố–19;–18;–17;…;17;18;19. Tổngcủacácsốnguyênđólà ==0III/Bàitậpvậndụng.Bài1.Hãytính a) b)Bài2.Tìmtổngcủatấtcảcácsốnguyênxthỏamãn a) b) c)Bài3.Tínhtổngsauđâymộtcáchhợplí a) b)Bài4.Điềnsốnguyênvàoôtrốngsaochobasốliềnnhautrongbảngcótổngbằng0 5 –15Bài5.Điềnsốnguyênvàoôtrốngsaochobốnsốliềnnhautrongbảngcótổngbằng0–4 0 7Bài6. Vàomộtbuổisángnhiệtđộ ở TrungQuốclà–5oC.Nhiệtđộ đếmhômđólàbaonhiêu,biếtnhiệtđộgiảmđi6oC?Bài7.Tínhnhanh: a) b)Bài8.Thựchiệnphéptính HƯỚNGDẪNBài1. a) b)Bài2. a)Cácsốnguyênxsaocholà:vàcótổngbằng18. b)0 c)0.Bài3. a) b)Bài4.Cáchđiềnsố nguyênvàoôtrốngsaochobasố liềnnhautrongbảngcótổngbằng0nhưsau: 10 5 15 10 5 15 10 5 15Bài5.Cáchđiềnsốnguyênvàoôtrốngsaochobốnsốliềnnhautrongbảngcótổngbằng0 nhưsau:4 3 0 7 4 3 0 7 4 3 0 7 4Bài6.NhiệtđộđêmhômđólàBài7: a) b) Bài8: ...

Tài liệu được xem nhiều: