![Phân tích tư tưởng của nhân dân qua đoạn thơ: Những người vợ nhớ chồng… Những cuộc đời đã hóa sông núi ta trong Đất nước của Nguyễn Khoa Điềm](https://timtailieu.net/upload/document/136415/phan-tich-tu-tuong-cua-nhan-dan-qua-doan-tho-039-039-nhung-nguoi-vo-nho-chong-nhung-cuoc-doi-da-hoa-song-nui-ta-039-039-trong-dat-nuoc-cua-nguyen-khoa-136415.jpg)
Chủ đề 3: Phép cộng và phép nhân (Toán lớp 6)
Thông tin tài liệu:
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Chủ đề 3: Phép cộng và phép nhân (Toán lớp 6) CHỦĐỀ3:PHÉPCỘNGVÀPHÉPNHÂNA/KIẾNTHỨCCẦNNHỚ.1/Phépcộng:a+b=c (sốhạng)+(sốhạng)=(tổng)2/Phépnhân: a.b=d (thừasố).(thừasố)=(tích)3/Tínhchấtcủaphépcộngvàphépnhânsốtựnhiên: Phéptính Cộng Nhân Tínhchất Giaohoán a+b=b+a a.b=b.a Kếthợp (a+b)+c=a+(b+c) (a.b).c=a.(b.c) Cộngvớisố0 a+0=0+a=a Nhânvớisố1 a.1=1.a=a Phânphốicủaphépnhân a.(b+c)=ab+ac đốivớiphépcộng4/Chúý: +Tíchcủamộtsốvới0bằng0 +Nếutíchcủahaithừasốbằng0thìítnhấtmộtthừasốbằng0B/CÁCDẠNGBÀITẬP.DẠNG1:CÁCBÀITOÁNTÍNHNHANH +Nhómcácsốcótổngtròntrụchoặctạoraphépnhânvớisốtròntrục. +Tacóthểthêmvàosốhạngnàyđồngthờibớtđisốhạngkiavớicùngmộtsố. +Sửdụngtínhchấtphânphốicủaphépnhânđốivớiphépcộng. Chúý: +Quytắcđặtthừasốchung: a.B+a.c=a.(b+c)hoặca.b+a.c+a.d=a.(b+c+d) +Muốnnhân1sốcó2chữsốvới11tacộng2chữsốđórồighikếtquảváogiữa2 chữ số đó.Nếutổnglớnhơn9thìghihàngđơnvị váogiữarồicộng1vàochữ số hàng chục. Vídụ1:có34.11=374;69.11=759 Vídụ2:có79.101=79(100+1)=7900+79=7979 +Muốnnhânmộtsốcó2chữsốvới101thìkếtquảchínhlà1sốcóđượcbằngcách viếtchữsốđó2lầnkhítnhau Vídụ:84.101=8484;63.101=6363;90.101=9090 +Muốnnhânmộtsốcó3chữsốvới1001thìkếtquảchínhlà1sốcóđượcbằngcách viếtchữsốđó2lầnkhítnhau Vídụ:123.1001=123123Bài1:Tínhtổngsauđâymộtcáchhợplýnhất. a/67+135+33 b/277+113+323+87 ĐS:a/235 b/800Bài2:Tínhnhanhcácphéptínhsau: a/8.17.125 b/4.37.25 ĐS:a/17000 b/3700Bài3:Tínhnhanhmộtcáchhợplí: a/997+86 b/37.38+62.37 c/43.11;67.101;423.1001 d/67.99;998.34 e)135+360+65+40 Hướngdẫn a/Cách1:Sửdụngtínhchấtkếthợpcủaphépcộng. 997+(3+83)=(997+3)+83=1000+80=1083 Cách2:Thêmvàosốhạngnàyđồngthờibớtđisốhạngkiavớicùngmộtsố. 997+86=(997+3)+(863)=1000+83=1083 b/Sửdụngtínhchấtphânphốicủaphépnhânđốivớiphépcộng. 37.38+62.37=37.(38+62)=37.100=3700. c/43.11=43.(10+1)=43.10+43.1=430+43=4373. 67.101=6767 423.1001=423423 d/67.99=67.(100–1)=67.100–67=6700–67=6633 998.34=34.(100–2)=34.100–34.2=3400–68=33932 e)135+360+65+40=(135+65)+(360+40)=200+400=600.Bái4:Tínhnhanhcácphéptính: a/37581–9999 b/7345–1998 c/485321–99999 d/7593–1997 Hướngdẫn: a/37581–9999=(37581+1)–(9999+1)=37582–10000=89999 b/7345–1998=(7345+2)–(1998+2)=7347–2000=5347 c/ĐS:385322 d/ĐS:5596Bài5:Tínhtổngsauđâymộtcáchhợplýnhất. a)67+135+33b)277+113+323+87 a)28.64+28.36=28.(64+36)=28.100=2800 b)3.25.8+4.37.6+2.38.12=24.25+24.37+24.38=24.(25+37+38) =24.100=2400 Hướngdẫn a)67+135+33=(67+33)+135=100+135=235 b)277+113+323+87=(277+323)+(113+87)=600+200=800 c)Quytắcđặtthừasốchung: 28.64+28.36=28.(64+36)=28.100=2800 d)Quytắcđặtthừasốchung: 3.25.8+4.37.6+2.38.12=24.25+24.37+24.38=24.(25+37+38)Bài6:Tínhnhanhcácphéptínhsau: a)8.17.125 b)4.37.25 Hướngdẫn a)8.17.125=(8.25).17=100.17=1700 b)4.37.25=(25.4).37=100.7=700Bài7:Tínhnhanh: ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Ôn tập Toán lớp 6 Bài tập Toán lớp 6 Đề cương ôn tập môn Toán lớp 6 Phép cộng số tự nhiên Phép nhân số tự nhiên Quy tắc đặt thừa số chungTài liệu liên quan:
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Mạc Đỉnh Chi, Long Điền
12 trang 109 0 0 -
Đề cương ôn tập học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 - Trường THCS Nguyễn Du
12 trang 101 1 0 -
Đề thi KSCL đầu năm môn Toán lớp 6 năm 2023-2024 - Trường THCS Nguyễn Trung Trực, Châu Đức
2 trang 57 0 0 -
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Trung Trực, Châu Đức
4 trang 56 0 0 -
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2023-2024 - Trường THCS Nguyễn Trung Trực, Châu Đức
41 trang 51 0 0 -
Đề cương ôn tập giữa học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2021-2022 - Trường THCS Trần Văn Ơn
6 trang 46 0 0 -
Chuyên đề Ứng dụng đồng dư thức trong giải toán số học - Toán lớp 6
36 trang 40 0 0 -
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Trần Hưng Đạo, Châu Đức
4 trang 38 0 0 -
Giáo án Số học lớp 6 (Học kỳ 1)
193 trang 36 0 0 -
Đề cương ôn tập học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 - Trường THCS Long Toàn
19 trang 36 0 0