Chủ đề 9: DAO ĐỘNG TẮT DẦN – DAO ĐỘNG CƯỠNG BỨC – CỘNG HƯỞNG
Số trang: 6
Loại file: pdf
Dung lượng: 233.56 KB
Lượt xem: 10
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Lý thuyết về dao động tắt dần, cưỡng bức, cộng hưởng: Câu 1: Nguyên nhân gây ra dao động tắt dần của con lắc đơn trong không khí là do A. trọng lực tác dụng lên vật. B. lực căng dây treo. C. lực cản môi trường. D. dây treo có khối lượng đáng kể.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Chủ đề 9: DAO ĐỘNG TẮT DẦN – DAO ĐỘNG CƯỠNG BỨC – CỘNG HƯỞNG Chương I Chủ đề 9: DAO ĐỘNG TẮT DẦN – DAO ĐỘNG CƯỠNG BỨC – CỘNG HƯỞNG Lý thuyết về dao động tắt dần, cưỡng bức, cộng hưởng:Câu 1: Nguyên nhân gây ra dao động tắt dần của con lắc đơn trong không khí là doA. trọng lực tác dụng lên vật. B. lực căng dây treo. C. lực cản môi trường. D. dây treo có khối lượng đáng kể.Câu 2: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về dao động tắt dần?A. Dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian.B. Nguyên nhân của dao động tắt dần là do ma sát.C. Trong dầu, thời gian dao động của vật kéo dài hơn so với khi vật dao động trong không khí.D. A và C.Câu 3: Chọn câu sai khi nói về dao động tắt dần?A. Dao động tắt dần luôn luôn có hại, nên người ta phải tìm mọi cách để khắc phục dao động này.B. Lực cản môi trường hay lực ma sát luôn sinh công âm.C. Dao động tắt dần càng chậm nếu như năng lượng ban đầu truyền cho hệ dao động càng lớn và hệ số lực cảnmôi trường càng nhỏ.D. Biên độ hay năng lượng dao động giảm dần theo thời gian.Câu 4: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về dao động tắt dần?A. Tần số của dao động càng lớn thì dao động tắt dần càng chậm. B. Cơ năng của dao động giảm dần.C. Biên độ của dao động giảm dần. D. Lực cản càng lớn thì sự tắt dần càng nhanh.Câu 5: Nguyên nhân gây ra dao động tắt dần của con lắc đơn dao động trong không khí làA. do trọng lực tác dụng lên vật. B. do lực căng của dây treo.C. do lực cản của môi trường. D. do dây treo có khối lượng đáng kể.Câu 6: Một con lắc dao động tắt dần. Cứ sau mỗi chu kì, biên độ giảm 3%. Phần năng lượng của con lắc bị mấtđi trong một dao động toàn phần là A. 4,5%. B. 6% C. 9% D. 3%Câu 7: Một con lắc dao động tắt dần. Sau một chu kì biên độ giảm 10%. Phần năng lượng mà con lắc đã mất đitrong một chu kỳ là A. 90% B. 8,1% C. 81% D. 19%Câu 8: Một chất điểm dao động tắt dần có tốc độ cực đại giảm đi 5% sau mỗi chu kỳ. Phần năng lượng của chấtđiểm bị giảm đi trong một dao động là A. 5% B. 9,6% C. 9,8% D. 9,5%Câu 9: Một con lắc lò xo đang dao động điều hòa với biên độ A thì chịu tác dụng của lực cản và dao động tắt dần.Sau 1 chu kì thì vận tốc qua vị trí cân bằng giảm 10% so với vận tốc cực đại khi dao động điều hòa. Sau 1 chu kìcơ năng của con lắc so với cơ năng ban đầu chỉ bằngA. 10%. B. 20% C. 81%. D. 18%Câu 10: Nhận xét nào sau đây là không đúng?A. Dao động tắt dần càng nhanh nếu lực cản của môi trường càng lớn.B. Dao động duy trì có chu kỳ bằng chu kỳ dao động riêng của con lắc.C. Dao động cưỡng bức có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức.D. Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào tần số lực cưỡng bức.Câu 11: Phát biểu nào sau đây là đúng?A. Dao động duy trì là dao động tắt dần mà người ta đã làm mất lực cản của môi trường đối với vật dao động.B. Dao động duy trì là dao động tắt dần mà người ta đã tác dụng ngoại lực biến đổi điều hoà theo thời gian vào vậtdao động.C. Dao động duy trì là dao động tắt dần mà người ta đã tác dụng ngoại lực vào vật dao động cùng chiều vớichiều chuyển động trong một phần của từng chu kỳ.D. Dao động duy trì là dao động tắt dần mà người ta đã kích thích lại dao động sau khi dao động bị tắt hẳn.Câu 12: Chọn câu trả lời sai?A. Dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian.B. Dao động cưỡng bức là dao động dưới tác dụng của một ngoại lực biến thiên tuần hoàn.C. Khi cộng hưởng dao động thì tần số dao động của hệ bằng tần số riêng của hệ dao động.D. Tần số của dao động cưỡng bức luôn bằng tần số riêng của hệ dao động.Câu 13: Biên độ dao động cưỡng không thay đổi khi thay đổiA. tần số ngoại lực tuần hoàn. B. biên độ ngoại lực tuần hoàn.C. pha ban đầu ngoại lực tuần hoàn. D. lực cản môi trường.Câu 14: Phát biểu nào dưới đây về dao động cưỡng bức là sai?A. Nếu ngoại lực cưỡng bức là tuần hoàn thì trong thời kì đầu dao động của con lắc là tổng hợp dao động riêngcủa nó với dao động của ngoại lực tuần hoàn.B. Sau một thời gian dao động còn lại chỉ là dao động của ngoại lực tuần hoàn.C. Tần số của dao động cưỡng bức bằng tần số của ngoại lực tuần hoàn. 1D. Để trở thành dao động cưỡng bức, ta cần tác dụng lên con lắc dao động một ngoại lực không đổi.Câu 15: Chọn phát biểu đúng khi nói về dao động cưỡng bức?A. Tần số của dao động cưỡng bức là tấn số của ngoại lực tuần hoàn.B. Tấn số của dao động cưỡng bức là tần số riêng của hệ.C. Biên độ của dao động cưỡng bức là biên độ của ngoại lực tuần hoàn.D. Biên độ của dao động cưỡng bức chỉ phụ thuộc vào tầ ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Chủ đề 9: DAO ĐỘNG TẮT DẦN – DAO ĐỘNG CƯỠNG BỨC – CỘNG HƯỞNG Chương I Chủ đề 9: DAO ĐỘNG TẮT DẦN – DAO ĐỘNG CƯỠNG BỨC – CỘNG HƯỞNG Lý thuyết về dao động tắt dần, cưỡng bức, cộng hưởng:Câu 1: Nguyên nhân gây ra dao động tắt dần của con lắc đơn trong không khí là doA. trọng lực tác dụng lên vật. B. lực căng dây treo. C. lực cản môi trường. D. dây treo có khối lượng đáng kể.Câu 2: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về dao động tắt dần?A. Dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian.B. Nguyên nhân của dao động tắt dần là do ma sát.C. Trong dầu, thời gian dao động của vật kéo dài hơn so với khi vật dao động trong không khí.D. A và C.Câu 3: Chọn câu sai khi nói về dao động tắt dần?A. Dao động tắt dần luôn luôn có hại, nên người ta phải tìm mọi cách để khắc phục dao động này.B. Lực cản môi trường hay lực ma sát luôn sinh công âm.C. Dao động tắt dần càng chậm nếu như năng lượng ban đầu truyền cho hệ dao động càng lớn và hệ số lực cảnmôi trường càng nhỏ.D. Biên độ hay năng lượng dao động giảm dần theo thời gian.Câu 4: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về dao động tắt dần?A. Tần số của dao động càng lớn thì dao động tắt dần càng chậm. B. Cơ năng của dao động giảm dần.C. Biên độ của dao động giảm dần. D. Lực cản càng lớn thì sự tắt dần càng nhanh.Câu 5: Nguyên nhân gây ra dao động tắt dần của con lắc đơn dao động trong không khí làA. do trọng lực tác dụng lên vật. B. do lực căng của dây treo.C. do lực cản của môi trường. D. do dây treo có khối lượng đáng kể.Câu 6: Một con lắc dao động tắt dần. Cứ sau mỗi chu kì, biên độ giảm 3%. Phần năng lượng của con lắc bị mấtđi trong một dao động toàn phần là A. 4,5%. B. 6% C. 9% D. 3%Câu 7: Một con lắc dao động tắt dần. Sau một chu kì biên độ giảm 10%. Phần năng lượng mà con lắc đã mất đitrong một chu kỳ là A. 90% B. 8,1% C. 81% D. 19%Câu 8: Một chất điểm dao động tắt dần có tốc độ cực đại giảm đi 5% sau mỗi chu kỳ. Phần năng lượng của chấtđiểm bị giảm đi trong một dao động là A. 5% B. 9,6% C. 9,8% D. 9,5%Câu 9: Một con lắc lò xo đang dao động điều hòa với biên độ A thì chịu tác dụng của lực cản và dao động tắt dần.Sau 1 chu kì thì vận tốc qua vị trí cân bằng giảm 10% so với vận tốc cực đại khi dao động điều hòa. Sau 1 chu kìcơ năng của con lắc so với cơ năng ban đầu chỉ bằngA. 10%. B. 20% C. 81%. D. 18%Câu 10: Nhận xét nào sau đây là không đúng?A. Dao động tắt dần càng nhanh nếu lực cản của môi trường càng lớn.B. Dao động duy trì có chu kỳ bằng chu kỳ dao động riêng của con lắc.C. Dao động cưỡng bức có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức.D. Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào tần số lực cưỡng bức.Câu 11: Phát biểu nào sau đây là đúng?A. Dao động duy trì là dao động tắt dần mà người ta đã làm mất lực cản của môi trường đối với vật dao động.B. Dao động duy trì là dao động tắt dần mà người ta đã tác dụng ngoại lực biến đổi điều hoà theo thời gian vào vậtdao động.C. Dao động duy trì là dao động tắt dần mà người ta đã tác dụng ngoại lực vào vật dao động cùng chiều vớichiều chuyển động trong một phần của từng chu kỳ.D. Dao động duy trì là dao động tắt dần mà người ta đã kích thích lại dao động sau khi dao động bị tắt hẳn.Câu 12: Chọn câu trả lời sai?A. Dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian.B. Dao động cưỡng bức là dao động dưới tác dụng của một ngoại lực biến thiên tuần hoàn.C. Khi cộng hưởng dao động thì tần số dao động của hệ bằng tần số riêng của hệ dao động.D. Tần số của dao động cưỡng bức luôn bằng tần số riêng của hệ dao động.Câu 13: Biên độ dao động cưỡng không thay đổi khi thay đổiA. tần số ngoại lực tuần hoàn. B. biên độ ngoại lực tuần hoàn.C. pha ban đầu ngoại lực tuần hoàn. D. lực cản môi trường.Câu 14: Phát biểu nào dưới đây về dao động cưỡng bức là sai?A. Nếu ngoại lực cưỡng bức là tuần hoàn thì trong thời kì đầu dao động của con lắc là tổng hợp dao động riêngcủa nó với dao động của ngoại lực tuần hoàn.B. Sau một thời gian dao động còn lại chỉ là dao động của ngoại lực tuần hoàn.C. Tần số của dao động cưỡng bức bằng tần số của ngoại lực tuần hoàn. 1D. Để trở thành dao động cưỡng bức, ta cần tác dụng lên con lắc dao động một ngoại lực không đổi.Câu 15: Chọn phát biểu đúng khi nói về dao động cưỡng bức?A. Tần số của dao động cưỡng bức là tấn số của ngoại lực tuần hoàn.B. Tấn số của dao động cưỡng bức là tần số riêng của hệ.C. Biên độ của dao động cưỡng bức là biên độ của ngoại lực tuần hoàn.D. Biên độ của dao động cưỡng bức chỉ phụ thuộc vào tầ ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
công thức vật lí các dạng bài tập vật lí bài tập vật lí nâng cao bài tập trắc nghiệm vật lí dao động điều hòaGợi ý tài liệu liên quan:
-
Bài toán về thời gian, quãng đường ( đáp án trắc nghiệm ) - Đặng Việt Hùng
4 trang 76 0 0 -
Giáo án môn Vật lí lớp 12 (Học kỳ 1)
135 trang 46 0 0 -
Đề KSCL ôn thi tốt nghiệp THPT năm 2023 môn Vật lí có đáp án - Sở GD&ĐT Nam Định (Đợt 1)
5 trang 46 0 0 -
Bộ 17 đề thi thử tốt nghiệp THPT 2023 môn Vật lí (Có đáp án)
127 trang 45 0 0 -
Mô phỏng hoạt hình dao động điều hòa bằng ngôn ngữ Python
6 trang 44 0 0 -
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Vật lý lớp 12 năm 2023-2024 - Trường THPT Xuân Đỉnh, Hà Nội
5 trang 38 0 0 -
Luyện thi đại học môn Vật lý mã đề 174_01
16 trang 37 0 0 -
Giáo án Vật lí lớp 12 (Trọn bộ cả năm)
296 trang 35 0 0 -
Đề cương giữa học kì 1 môn Vật lý lớp 11 năm 2023-2024 - Trường THPT Bắc Thăng Long
12 trang 34 0 0 -
Bộ 24 đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2022 môn Vật lí (Có đáp án)
170 trang 33 0 0