Chủ đề: Các khu ramsar và đa dạng sinh học
Số trang: 14
Loại file: docx
Dung lượng: 1.90 MB
Lượt xem: 10
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Chủ đề "Các khu ramsar và đa dạng sinh học" giới thiệu đến các bạn công ước ramsar, các khu ramsar ở Việt Nam. Mời các bạn cùng tham khảo để có thêm tài liệu phục vụ nhu cầu học tập và nghiên cứu.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Chủ đề: Các khu ramsar và đa dạng sinh họcCHỦĐỀ:CáckhuRamsarvàđadạngsinhhọc I. GiớithiệuchungvềCôngướcRamsar:CôngướcRamsarlàmộtcôngướcquốctếvềbảotồnvàsửdụngmộtcáchhợplý,thíchđángcácvùngđấtngậpnước,vớimụcđíchngănchặnquátrìnhxâmlấnngàycànggiatăngvàocácvùngđấtngậpnước,cũngnhưsựmấtđicủachúngởthờiđiểmhiệnnayvàtrongtươnglai,côngnhậncácchứcnăngsinhtháihọcnềntảngcủacácvùngđấtngậpnướcvàcácgiátrịsinhthái,khoahọc,kinhtế,vănhóavàgiảitrícủachúng.TiêuđềchínhthứccủacôngướclàTheConventiononWetlandsofInternationalImportance,especiallyasWaterfowlHabitat(Côngướcvềcácvùngđấtngậpnướccótầmquantrọngquốctế,đặcbiệtnhưlànơicưtrúcủacácloàichimnước).CôngướcnàyđượctạoravàphêchuẩnbởicácquốcgiathamgiatạicuộchọptạithànhphốRamsar,Iranvàongày2tháng2năm1971vàcóhiệulựcngày21tháng12năm1975DanhsáchRamsarvềcácvùngđấtngậpnướccótầmquantrọngquốctếhiệnnay(2007)baogồmtrên1.616khuvực(gọilàkhuRamsar)vớitổngdiệntíchkhoảng1.455.000km²,tănglêntừconsố1.021khuvựcvàonăm2000.QuốcgiahiệnnaycósốlượngkhuRamsarnhiềunhấtlàVươngquốcAnhvới164khu;cònquốcgiavớidiệntíchkhuRamsarlớnnhấtlàCanadavớitrên130.000km²,baogồmcảkhuvựcvịnhQueenMauddiệntích62.800km². KhubảotồnchimditrúVịnhQueenMaud(NgỗngRoss)Từ18quốcgiakýkếtbanđầunăm1971,tănglêntừ119vàonăm2000;đếnnăm2007,đãcó153quốcgiavàvùnglãnhthổthamgiacôngước.Đạidiệncácquốcgiakýkếtgặpnhau3nămmộtlầntạiHộinghịcácquốcgiakýkết(COP),vớihộinghịđầutiêntổchứctạiCagliari,Italianăm1980.CácsửađổiquantrọngđốivớicônướcbanđầuđãđạtđượctạiParis(1982)vàRegina(1987).Đếntháng5/2012,tổngcộngcó160quốcgiavàvùnglãnhthổthamgiacôngướcRamsar,baogồm2006khu,tổngdiệntíchlà192,822,023hecta.Vàđếnnăm2014,tổngcộngcó168quốcgiavàvùnglãnhthổthamgiaCôngướcnày,baogồm2186khu,vớitổngdiệntíchlà208,674,247hecta.Phụcvụchocôngướccóủybanthườngtrực,banxétduyệtkhoahọcvàbanthưkýtạitrụsởchínhởGland,ThụySỹcùngvớiIUCN(TổchứcQuốctếvềBảotồnThiênnhiêntạiViệtNam).ViệtNamchínhthứcthamgiaCôngướcRamsarvàotháng9năm1989,làthànhviênthứ50,đồngthờilàquốcgiađầutiêncủaĐôngNamÁthamgiaCôngướcnày.VàlấyvùngngậpnướcXuânThủyởcửasôngHồnglàmkhuRamsarđầutiêncủaViệtNam.TráchnhiêmquảnlýtoànbộcôngviệccóliênquanđếnCôngướcRamsarthuộcCụcMôitrường,BộKhoahọcCôngnghệvàMôitrường.TrungtâmNghiêncứuTàinguyênvàMôitrường(CRES)thuộcĐạihọcQuốcgiaHàNộihỗtrợvềkỹthuậtkhicầnthiết.Ramsarcótấtcả9tiêuchíđểcôngnhận,đượcchiathànhhainhómtiêuchíchínhbaogồm(a)sựđộcđáovàhiếmcócủavùngđấtngậpnước(b)tầmquantrọngquốctếvềbảotồnđadạngsinhhọc,nhấnmạnhđếncávàchimnước.Tiêuchi1:Vùngđ ́ ấtngậpnướcđượccoilàcótầmquantrọngquốctếnếuvùngđóbaogồmcácloàiđộng,thựcvậtquýhiếm,đặctrưngvàđiểnhìnhxétvềđặctínhtựnhiênhoặcgầnvớitựnhiêncủavùngđấtngậpnước,màđượctìmthấytrongkhuvựcsinhđịalýthíchhợpTiêuchí2:Vùngđấtngậpnướcđượccoilàcótầmquantrọngquốctếnếunóđóngvaitròhỗtrợchocáchệsinhtháiđangbịđedoa,ho ̣ ặccácloàicónguycơbịnguyhiểmhoặccựckỳnguyhiểm(Cáctiêuchídựatrênchủngloạivàhệsinhthái)Tiêuchí3:Vùngđấtngậpnướcđượccoilàcótầmquantrọngquốctếnếunóđóngvaitròhỗtrợchocácloàiđộng,thựcvậtcóýnghĩaquantrọngtrongviệcduytrìđadạngsinhhọctạimộtvùngsinhđịalýcụthể(...)Tiêuchí4:Vùngđấtngậpnướcđượccoilàcótầmquantrọngquốctếnếunóđóngvaitròhỗtrợchocácloàiđộng,thựcvậtđangtronggiaiđoạnquyếtđịnhtrongvòngđời,hoặccungcấpnơitrúẩnchocácloàinàykhichúnggặpnhữngđiềukiệnnguyhiểm(…)Tiêuchí5:Vùngđấtngậpnướcđượccoilàcótâmquantr ̀ ọngquốctếnếunóthườngxuyênhỗtrợtừ20.000cathêloaichimn ́ ̉ ̀ ướctrởlên(Cactiêuchid ́ ́ ựatrêncacloaichimn ́ ̀ ươc) ́ ́ ̀ ́ ậpnướcđượccoilàcótầmquantrọngquốctếnếunóTiêuchi6:Vungđâtngthườngxuyênhỗtrợ1%sốlượngmộtloàihoặcphânloàichimnước(…)Tiêuchí7:Vùngđấtngậpnướcđượccoilàcótầmquantrọngquốctếnếunóhỗtrợmộttỷlệđángkểcácloài,phânloàivàcáchọcábảnđịa,cácgiaiđoạnlịchsửtrongvòngđời,sựtươngtácgiữacácloàivà/hoặcsốlượngmàcótínhđạidiệncholợiíchcủavùngđấtngậpnướcvà/hoặccácgiátrịvàbằngcáchấy,đónggópvàosựđadạngsinhhọccủatoàncầu(cactiêuchiđăcbiêtcănc ́ ́ ̣ ̣ ứtrêncơsởloaica) ̀ ́Tiêuchí8:Vùngđấtngậpnướcđượccoilàcótầmquantrọngquốctếnếunócungcấpmộtnguồnthứcănquantrọngchocácloàicá,lànơisinhsản,nuôidưỡngvà/hoặcđườngdicưmànhờđócácloàicácóthểsinhsôinảynởtạivùngđấtngậpnướchayởnơikháctuỳthuộcvàođiềukiệncụthể(...)Tiêuchí9:Vùngđấtngậpnướcđượccoilàcótầmquantrọngquốctếnếunóthườngxuyênhỗtrợ1%sốlượngmộtloàihoặcphânloàiđộngvật,phigiacầmsốngphụthuộcvàovùngđấtngậpnước. II. CáckhuRamsarởViệtNam 1. VườnQuốcgiaXuânThủy–NamĐịnhNgày20/9/1988,VănphòngCôngướcRamsarđãcôngnhậnKhubảotồnth ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Chủ đề: Các khu ramsar và đa dạng sinh họcCHỦĐỀ:CáckhuRamsarvàđadạngsinhhọc I. GiớithiệuchungvềCôngướcRamsar:CôngướcRamsarlàmộtcôngướcquốctếvềbảotồnvàsửdụngmộtcáchhợplý,thíchđángcácvùngđấtngậpnước,vớimụcđíchngănchặnquátrìnhxâmlấnngàycànggiatăngvàocácvùngđấtngậpnước,cũngnhưsựmấtđicủachúngởthờiđiểmhiệnnayvàtrongtươnglai,côngnhậncácchứcnăngsinhtháihọcnềntảngcủacácvùngđấtngậpnướcvàcácgiátrịsinhthái,khoahọc,kinhtế,vănhóavàgiảitrícủachúng.TiêuđềchínhthứccủacôngướclàTheConventiononWetlandsofInternationalImportance,especiallyasWaterfowlHabitat(Côngướcvềcácvùngđấtngậpnướccótầmquantrọngquốctế,đặcbiệtnhưlànơicưtrúcủacácloàichimnước).CôngướcnàyđượctạoravàphêchuẩnbởicácquốcgiathamgiatạicuộchọptạithànhphốRamsar,Iranvàongày2tháng2năm1971vàcóhiệulựcngày21tháng12năm1975DanhsáchRamsarvềcácvùngđấtngậpnướccótầmquantrọngquốctếhiệnnay(2007)baogồmtrên1.616khuvực(gọilàkhuRamsar)vớitổngdiệntíchkhoảng1.455.000km²,tănglêntừconsố1.021khuvựcvàonăm2000.QuốcgiahiệnnaycósốlượngkhuRamsarnhiềunhấtlàVươngquốcAnhvới164khu;cònquốcgiavớidiệntíchkhuRamsarlớnnhấtlàCanadavớitrên130.000km²,baogồmcảkhuvựcvịnhQueenMauddiệntích62.800km². KhubảotồnchimditrúVịnhQueenMaud(NgỗngRoss)Từ18quốcgiakýkếtbanđầunăm1971,tănglêntừ119vàonăm2000;đếnnăm2007,đãcó153quốcgiavàvùnglãnhthổthamgiacôngước.Đạidiệncácquốcgiakýkếtgặpnhau3nămmộtlầntạiHộinghịcácquốcgiakýkết(COP),vớihộinghịđầutiêntổchứctạiCagliari,Italianăm1980.CácsửađổiquantrọngđốivớicônướcbanđầuđãđạtđượctạiParis(1982)vàRegina(1987).Đếntháng5/2012,tổngcộngcó160quốcgiavàvùnglãnhthổthamgiacôngướcRamsar,baogồm2006khu,tổngdiệntíchlà192,822,023hecta.Vàđếnnăm2014,tổngcộngcó168quốcgiavàvùnglãnhthổthamgiaCôngướcnày,baogồm2186khu,vớitổngdiệntíchlà208,674,247hecta.Phụcvụchocôngướccóủybanthườngtrực,banxétduyệtkhoahọcvàbanthưkýtạitrụsởchínhởGland,ThụySỹcùngvớiIUCN(TổchứcQuốctếvềBảotồnThiênnhiêntạiViệtNam).ViệtNamchínhthứcthamgiaCôngướcRamsarvàotháng9năm1989,làthànhviênthứ50,đồngthờilàquốcgiađầutiêncủaĐôngNamÁthamgiaCôngướcnày.VàlấyvùngngậpnướcXuânThủyởcửasôngHồnglàmkhuRamsarđầutiêncủaViệtNam.TráchnhiêmquảnlýtoànbộcôngviệccóliênquanđếnCôngướcRamsarthuộcCụcMôitrường,BộKhoahọcCôngnghệvàMôitrường.TrungtâmNghiêncứuTàinguyênvàMôitrường(CRES)thuộcĐạihọcQuốcgiaHàNộihỗtrợvềkỹthuậtkhicầnthiết.Ramsarcótấtcả9tiêuchíđểcôngnhận,đượcchiathànhhainhómtiêuchíchínhbaogồm(a)sựđộcđáovàhiếmcócủavùngđấtngậpnước(b)tầmquantrọngquốctếvềbảotồnđadạngsinhhọc,nhấnmạnhđếncávàchimnước.Tiêuchi1:Vùngđ ́ ấtngậpnướcđượccoilàcótầmquantrọngquốctếnếuvùngđóbaogồmcácloàiđộng,thựcvậtquýhiếm,đặctrưngvàđiểnhìnhxétvềđặctínhtựnhiênhoặcgầnvớitựnhiêncủavùngđấtngậpnước,màđượctìmthấytrongkhuvựcsinhđịalýthíchhợpTiêuchí2:Vùngđấtngậpnướcđượccoilàcótầmquantrọngquốctếnếunóđóngvaitròhỗtrợchocáchệsinhtháiđangbịđedoa,ho ̣ ặccácloàicónguycơbịnguyhiểmhoặccựckỳnguyhiểm(Cáctiêuchídựatrênchủngloạivàhệsinhthái)Tiêuchí3:Vùngđấtngậpnướcđượccoilàcótầmquantrọngquốctếnếunóđóngvaitròhỗtrợchocácloàiđộng,thựcvậtcóýnghĩaquantrọngtrongviệcduytrìđadạngsinhhọctạimộtvùngsinhđịalýcụthể(...)Tiêuchí4:Vùngđấtngậpnướcđượccoilàcótầmquantrọngquốctếnếunóđóngvaitròhỗtrợchocácloàiđộng,thựcvậtđangtronggiaiđoạnquyếtđịnhtrongvòngđời,hoặccungcấpnơitrúẩnchocácloàinàykhichúnggặpnhữngđiềukiệnnguyhiểm(…)Tiêuchí5:Vùngđấtngậpnướcđượccoilàcótâmquantr ̀ ọngquốctếnếunóthườngxuyênhỗtrợtừ20.000cathêloaichimn ́ ̉ ̀ ướctrởlên(Cactiêuchid ́ ́ ựatrêncacloaichimn ́ ̀ ươc) ́ ́ ̀ ́ ậpnướcđượccoilàcótầmquantrọngquốctếnếunóTiêuchi6:Vungđâtngthườngxuyênhỗtrợ1%sốlượngmộtloàihoặcphânloàichimnước(…)Tiêuchí7:Vùngđấtngậpnướcđượccoilàcótầmquantrọngquốctếnếunóhỗtrợmộttỷlệđángkểcácloài,phânloàivàcáchọcábảnđịa,cácgiaiđoạnlịchsửtrongvòngđời,sựtươngtácgiữacácloàivà/hoặcsốlượngmàcótínhđạidiệncholợiíchcủavùngđấtngậpnướcvà/hoặccácgiátrịvàbằngcáchấy,đónggópvàosựđadạngsinhhọccủatoàncầu(cactiêuchiđăcbiêtcănc ́ ́ ̣ ̣ ứtrêncơsởloaica) ̀ ́Tiêuchí8:Vùngđấtngậpnướcđượccoilàcótầmquantrọngquốctếnếunócungcấpmộtnguồnthứcănquantrọngchocácloàicá,lànơisinhsản,nuôidưỡngvà/hoặcđườngdicưmànhờđócácloàicácóthểsinhsôinảynởtạivùngđấtngậpnướchayởnơikháctuỳthuộcvàođiềukiệncụthể(...)Tiêuchí9:Vùngđấtngậpnướcđượccoilàcótầmquantrọngquốctếnếunóthườngxuyênhỗtrợ1%sốlượngmộtloàihoặcphânloàiđộngvật,phigiacầmsốngphụthuộcvàovùngđấtngậpnước. II. CáckhuRamsarởViệtNam 1. VườnQuốcgiaXuânThủy–NamĐịnhNgày20/9/1988,VănphòngCôngướcRamsarđãcôngnhậnKhubảotồnth ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Các khu ramsar Đa dạng sinh học Công ước ramsar Các khu ramsar ở Việt Nam Khu ramsar ở Việt Nam Giới thiệu công ước RamsarGợi ý tài liệu liên quan:
-
149 trang 242 0 0
-
14 trang 147 0 0
-
Tiểu luận 'Tài nguyên thiên nhiên- hiện trạng và giải pháp'
30 trang 82 0 0 -
Bài thuyết trình Tiếp cận hệ sinh thái trong quản lý nghề cá ven bờ
34 trang 81 0 0 -
Giáo trình Hệ sinh thái rừng nhiệt đới: Phần 1
128 trang 76 0 0 -
Thực vật dân tộc học: một bài học cho thế hệ tương lai Việt Nam
5 trang 71 1 0 -
Thực trạng sử dụng và quản lý đất bãi bồi ven biển tỉnh Bến Tre
12 trang 69 0 0 -
Đa dạng nguồn lợi thủy sản trong hệ sinh thái rừng ngập mặn: Phần 1
168 trang 45 0 0 -
386 trang 44 2 0
-
Báo cáo: Giá trị đa dạng sinh học ở Việt Nam
30 trang 43 0 0