Chủ đề Đại số 9 năm 2021 - GV. Đặng Quang Thịnh
Số trang: 17
Loại file: pdf
Dung lượng: 200.46 KB
Lượt xem: 11
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
"Chủ đề Đại số 9 năm 2021" được biên soạn bởi GV. Đặng Quang Thịnh trình bày các chủ đề phương trình, hệ phương trình, bất phương trình trong các đề thi tuyển sinh vào lớp 10. Thông qua giải các bài tập có trong tài liệu, các bạn học sinh sẽ ôn tập và củng cố kiến thức Toán học của mình. Mời các bạn cùng tham khảo.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Chủ đề Đại số 9 năm 2021 - GV. Đặng Quang Thịnh Đại số 9 PT, HPT, BPT trong ĐTTS vào lớp 10 CHỦ ĐỀ Đại số 9 2021105 Bài toán về PT, HPT, BPT trong ĐTTS vào lớp 10 2021 - 2022 Dang Quang Thinh Dai so 9 02/2022 GV: Đặng Quang Thịnh 1Đại số 9 PT, HPT, BPT trong ĐTTS vào lớp 10 CHỦ ĐỀ PT, HPT, BPT TRONG CÁC ĐỀ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10Bài 1: (ĐTTS vào lớp 10 An Giang, 2021 - 2022) Giải các phương trình và hệ phương trình sau đây. √ √ a) ( 2 + 1)x − 2 = 2; x4 + x2 − 6 = 0; b) 2x + y = 11 c) x−y =4Bài 2: (ĐTTS vào lớp 10 Bạc Liêu, 2021 - 2022) x − 2y = 5 Giải hệ phương trình 2x − y = 7Bài 3: (ĐTTS vào lớp 10 Bạc Liêu, 2021 - 2022) Cho phương trình: x2 − (m − 2)x + m + 1 (1) a) Giải pt (1) với m = −3 b) Chứng tỏ phương trình (1) luôn có nghiệm với mọi số thực m c) Tìm m để phương trình có hai nghiệm phân biệt x1 , x2 là độ dài hai cạnh góc vuông của 2 một tam giác vuông có độ dài đường cao ứng với cạnh huyền là h = √ 5Bài 4: (ĐTTS vào lớp 10 Bắc Giang, 2021 - 2022) x−y =4 1) Giải hệ phương trình 2x + y = 5 2) Cho phương trình x2 − 2x + m − 3 = 0 (1) (ẩn x, tham số m) a) Giải phương trình (1) khi m = −5 b) Tìm m để phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt x1 , x2 thoả mãn x21 +4x1 .x2 +3x22 = 0Bài 5: (ĐTTS vào lớp 10 Bắc Giang, 2021 - 2022) Để hỗ trợ điều trị bệnh nhân Covid-19, nhà máy A xây dựng kế hoạch sản xuất máy thở với số lượng 300 chiếc trong một thời gian đã định. Khi sản xuất thực tế, mỗi ngày nhà máy A sản xuất được nhiều hơn 5 máy thở so với số máy phải sản xuất trong một ngày theo kế hoạch. Vì thế thời gian hoàn thành công việc sớm hơn 10 ngày so với kế hoạch. Hỏi theo kế hoạch, mỗi ngày nhà máy A sản xuất bao nhiêu chiếc máy thở, biết số máy sản xuất trong mỗi ngày là như nhau?Bài 6: (ĐTTS vào lớp 10 Bắc Kạn, 2021 - 2022) a) Giải các phương trình sau:GV: Đặng Quang Thịnh 2Đại số 9 PT, HPT, BPT trong ĐTTS vào lớp 10 4 2 1) 2x − 4 = 0 2) x − x − 12 = 0 2x + y = 3 b) Giải hệ phương trình x − 2y = 4 c) Một người đi xe máy từ huyện Ngân Sơn đến huyện Chợ Mới cách nhau 100km. Khi về người đó tăng vận tốc thêm 10km/h so với vận tốc lúc đi, do dó thời gian về ít hơn thời gian đi là 30 phút. Tính vận tốc lúc đi của xe máy.Bài 7: (ĐTTS vào lớp 10 Bắc Kạn, 2021 - 2022) Cho phương trình x2 − 2(m + 1) + m2 + 4 = 0 (1) (với m là tham số) a) Giải phương trình (1) với m = 2 b) Tìm các giá trị của m để phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt x1 , x2 thoả mãn x21 + 2(m + 1)x2 ≤ 2m2 + 20Bài 8: (ĐTTS vào lớp 10 Bến Tre, 2021 - 2022) a) Giải phương trình 5x2 + 6x − 11 = 0 x+y =5 b) Giải hệ phương trình 4x + 5y = 9 c) Gọi x1 , x2 là hai nghiệm của phương trình: x2 − 2(m − 3)x − 6m − 7 = 0 với m là tham số. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức C = (x1 + x2 )2 + 8x1 x2 .Bài 9: (ĐTTS vào lớp 10 Bình Dương, 2021 - 2022) 3x + 2y = 10 Cho hệ phương trình: (m là tham số) 2x − y = m 1) Giải hệ phương trình đã cho khi m = 9 2) Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hệ phương trình đã cho có nghiệm (x; y) thoả x > 0, y < 0.Bài 10: (ĐTTS vào lớp 10 Bình Dương, 2021 - 2022) Một khi vườn hình chữ nhật có chiều dài gấp 3 lần chiều rộng. Người ta làm một lối đi xung quanh vườn (thuộc đất trong vườn) rộng 1,5m. Tính kích thước của vườn, biết rằng đất còn lại trong vườn để trồng trọt là 4329m2Bài 11: (ĐTTS vào lớp 10 Bình Định, 2021 - 2022) x + 2y = 6 1) Giải hệ phương trình: 2x + 3y = 7 2) Cho phương trình x2 − (m − 3)x − 2m2 + 3m = 0 với m là tham số. Hãy tìm giá trị của ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Chủ đề Đại số 9 năm 2021 - GV. Đặng Quang Thịnh Đại số 9 PT, HPT, BPT trong ĐTTS vào lớp 10 CHỦ ĐỀ Đại số 9 2021105 Bài toán về PT, HPT, BPT trong ĐTTS vào lớp 10 2021 - 2022 Dang Quang Thinh Dai so 9 02/2022 GV: Đặng Quang Thịnh 1Đại số 9 PT, HPT, BPT trong ĐTTS vào lớp 10 CHỦ ĐỀ PT, HPT, BPT TRONG CÁC ĐỀ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10Bài 1: (ĐTTS vào lớp 10 An Giang, 2021 - 2022) Giải các phương trình và hệ phương trình sau đây. √ √ a) ( 2 + 1)x − 2 = 2; x4 + x2 − 6 = 0; b) 2x + y = 11 c) x−y =4Bài 2: (ĐTTS vào lớp 10 Bạc Liêu, 2021 - 2022) x − 2y = 5 Giải hệ phương trình 2x − y = 7Bài 3: (ĐTTS vào lớp 10 Bạc Liêu, 2021 - 2022) Cho phương trình: x2 − (m − 2)x + m + 1 (1) a) Giải pt (1) với m = −3 b) Chứng tỏ phương trình (1) luôn có nghiệm với mọi số thực m c) Tìm m để phương trình có hai nghiệm phân biệt x1 , x2 là độ dài hai cạnh góc vuông của 2 một tam giác vuông có độ dài đường cao ứng với cạnh huyền là h = √ 5Bài 4: (ĐTTS vào lớp 10 Bắc Giang, 2021 - 2022) x−y =4 1) Giải hệ phương trình 2x + y = 5 2) Cho phương trình x2 − 2x + m − 3 = 0 (1) (ẩn x, tham số m) a) Giải phương trình (1) khi m = −5 b) Tìm m để phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt x1 , x2 thoả mãn x21 +4x1 .x2 +3x22 = 0Bài 5: (ĐTTS vào lớp 10 Bắc Giang, 2021 - 2022) Để hỗ trợ điều trị bệnh nhân Covid-19, nhà máy A xây dựng kế hoạch sản xuất máy thở với số lượng 300 chiếc trong một thời gian đã định. Khi sản xuất thực tế, mỗi ngày nhà máy A sản xuất được nhiều hơn 5 máy thở so với số máy phải sản xuất trong một ngày theo kế hoạch. Vì thế thời gian hoàn thành công việc sớm hơn 10 ngày so với kế hoạch. Hỏi theo kế hoạch, mỗi ngày nhà máy A sản xuất bao nhiêu chiếc máy thở, biết số máy sản xuất trong mỗi ngày là như nhau?Bài 6: (ĐTTS vào lớp 10 Bắc Kạn, 2021 - 2022) a) Giải các phương trình sau:GV: Đặng Quang Thịnh 2Đại số 9 PT, HPT, BPT trong ĐTTS vào lớp 10 4 2 1) 2x − 4 = 0 2) x − x − 12 = 0 2x + y = 3 b) Giải hệ phương trình x − 2y = 4 c) Một người đi xe máy từ huyện Ngân Sơn đến huyện Chợ Mới cách nhau 100km. Khi về người đó tăng vận tốc thêm 10km/h so với vận tốc lúc đi, do dó thời gian về ít hơn thời gian đi là 30 phút. Tính vận tốc lúc đi của xe máy.Bài 7: (ĐTTS vào lớp 10 Bắc Kạn, 2021 - 2022) Cho phương trình x2 − 2(m + 1) + m2 + 4 = 0 (1) (với m là tham số) a) Giải phương trình (1) với m = 2 b) Tìm các giá trị của m để phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt x1 , x2 thoả mãn x21 + 2(m + 1)x2 ≤ 2m2 + 20Bài 8: (ĐTTS vào lớp 10 Bến Tre, 2021 - 2022) a) Giải phương trình 5x2 + 6x − 11 = 0 x+y =5 b) Giải hệ phương trình 4x + 5y = 9 c) Gọi x1 , x2 là hai nghiệm của phương trình: x2 − 2(m − 3)x − 6m − 7 = 0 với m là tham số. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức C = (x1 + x2 )2 + 8x1 x2 .Bài 9: (ĐTTS vào lớp 10 Bình Dương, 2021 - 2022) 3x + 2y = 10 Cho hệ phương trình: (m là tham số) 2x − y = m 1) Giải hệ phương trình đã cho khi m = 9 2) Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hệ phương trình đã cho có nghiệm (x; y) thoả x > 0, y < 0.Bài 10: (ĐTTS vào lớp 10 Bình Dương, 2021 - 2022) Một khi vườn hình chữ nhật có chiều dài gấp 3 lần chiều rộng. Người ta làm một lối đi xung quanh vườn (thuộc đất trong vườn) rộng 1,5m. Tính kích thước của vườn, biết rằng đất còn lại trong vườn để trồng trọt là 4329m2Bài 11: (ĐTTS vào lớp 10 Bình Định, 2021 - 2022) x + 2y = 6 1) Giải hệ phương trình: 2x + 3y = 7 2) Cho phương trình x2 − (m − 3)x − 2m2 + 3m = 0 với m là tham số. Hãy tìm giá trị của ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Chủ đề Đại số 9 Đại số lớp 9 Ôn thi tuyển sinh vào lớp 10 Hệ phương trình Bất phương trình Giải phương trìnhGợi ý tài liệu liên quan:
-
9 trang 462 0 0
-
Đề thi học sinh giỏi môn Toán lớp 12 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THPT Mai Anh Tuấn, Thanh Hóa
9 trang 186 0 0 -
7 trang 176 0 0
-
65 trang 104 0 0
-
Bộ đề thi vào lớp 10 môn Toán các tỉnh năm học 2023-2024
288 trang 102 0 0 -
Chuyên đề phát triển VD - VDC: Đề tham khảo thi TN THPT năm 2023 môn Toán
529 trang 102 0 0 -
Đề thi học sinh giỏi cấp tỉnh môn Toán THPT năm 2023-2024 có đáp án - Sở GD&ĐT Vĩnh Long
4 trang 76 6 0 -
133 trang 60 0 0
-
Bộ đề thi vào lớp 10 môn Toán của các Sở Giáo dục và Đạo tạo
56 trang 59 0 0 -
Đề cương ôn tập học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2021-2022 - Trường THCS Lê Quang Cường
9 trang 52 0 0