Chữa viêm tai chảy mủ bằng đông y
Số trang: 2
Loại file: doc
Dung lượng: 30.00 KB
Lượt xem: 16
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Viêm tai chảy mủ thường gặp là viêm tai giữa. Đông y gọi bệnh này là “nùng nhĩ”. Bệnh được chia ra hai thể:cấp tính và mạn tính. Ở thể cấp tính bệnh nhân thường có sốt trong tai sưng đau, phù nề, thậm chí có mủ,chất mủ trắng hoặc xanh, vàng, có thể đặc, dính hoặc loãng, người bứt rứt khó chịu.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Chữa viêm tai chảy mủ bằng đông yChữaviêmtaichảymủbằngđôngyViêmtaichảymủthườnggặplàviêmtaigiữa.Đôngygọibệnhnàylà“nùngnhĩ”.Bệnhđượcchiarahaithể:cấptínhvàmạntính.Ởthểcấptínhbệnhnhânthườngcósốttrongtaisưngđau,phùnề,thậmchícómủ,chấtmủtrắnghoặcxanh,vàng,cóthểđặc,dínhhoặcloãng,ngườibứtrứtkhóchịu.Thểmạntínhthườngdobệnhđiềutrịkhôngdứtđiểmđểkéodài,tailuôntrongtìnhtrạngẩmướt,chảymủ,cómùihôi,sứcnghegiảm,ngườibệnhcảmthấyđautai,ùtai,chóngmặt.Đôngychorằngnguyênnhânsinhbệnhlàdocan,đởmhỏanhiệthoặcphongquấyrốigâynên.Điềutrịbệnhnàycóthểsửdụngmộtsốbàithuốcsau:ĐốivớithểcấptínhTaisưngđau,chảymủnhiều,miệngđắng,họngkhô,hoamắt,tiểutiệnvàngsẻn.Phảisơgiảiuấtnhiệtởthiếudươngkiêmthẩmthấp.Bài1:Bánhạ10g,camthảo8g,phụclinh12g,mộcthông8g,bạchtruật12g,đẳngsâm12g,sinhkhương8g,satiềntử8g,trạchtả12g.Sắcuốngngàymộtthangchia23lần.Bài2:Sàihồ12g,ngưuhoàng10g,bồcônganh30g,kimngânhoa30g,sơnchitử12g,longđởmthảo15g,hoàngcầm12g,bạchà10g.Sắcuốngngàymộtthang.Trườnghợptâmphiền,mủchảyrakhókhănphảithanhcantảhỏa,tánphongtrừthấp,tháclýbàinùng.Bài1:Hươngphụ10g,bạchthược10g,địacốtbì10g,hoàngkỳ15g,bạchchỉ10g,hoàngcầm10g,camthảo8g,đươngquy10g,sàihồ10g,longđởmthảo6g.Sắcuống.Bài2:Sàihồ12g,bánhạ8g,sinhkhương10g,hoàngcầm12g,sơnchitử12g,camthảo8g,longđởmthảo12g,hạkhôthảo12g,kimngânhoa12g,bồcônganh12g,liênkiều12g,cúchoa12g.Sắcuốngngàymộtthang.ĐốivớithểmạntínhTaichảymủ,táiphátnhiềulần,sắcmủtrắnghoặcvànghoặcsẫmmàu,đầunặngtaiù,khóchịu.Phảidùngphápthanhnhiệt,liễmthấp,thônghòahuyếtmạch.Bàithuốc:Huyếtkiệt15g,nhitrà15g,ngũbộitử20g,lôcamthạchnung250g,ôtặccốtbỏvỏcứng100g,băngphiến2g,nghiềnmịn,trộnbộtkép,đónggói6g.Ngàyuống23lầnmỗilầnmộtgói.Trườnghợptaichảymủtrongloãnglâungàykhôngkhỏi,kèmtheohaytắcmũi,chảynướcmũiphảithanhlýphếkhí,hóatrọcthôngkhiếu.Bàithuốc:Hoàngcầm10g,tửtô10g,tândihoa10g,rễlau15g,thạchxươngbồ8g,kéđầungựa10g,bạchchỉ10g,sinhthảo10g,kimngânhoa15g.Sắcuốngngàymộtthang.Nếutaichảymủkéodài,chấtmủđặcdính,taiù,sứcnghegiảm,sườntrướngkhóchịu,rêulưỡinhớtnhiềuđờmdođàmứlấpkhiếu,khícơkhôngthôngphảitrừđàm,khửứ,hànhkhí,thôngkhiếu.Bàithuốc:Sàihồ10g,xuyênkhung12g,đươngquy15g,mầntưới10g,bạchlinh12g,hươngphụ10g,thạchxươngbồ12g,hồnghoa10g,bánhạ10g.Sắcuốngngàymộtthang.Trườnghợptaichảymủlâungàylúcchảylúckhông,mủloãng,đầuchoángtaiù,tâmphiền,lưngđùiyếumỏi,sắcmặtđỏbừng,cólúctairỉmủravàngdínhđólàdothậnâmbấttúchưhỏaởtrongbốclên,nhiệtđộcchưathảitrừhếtphảitưâmbổthận,thoáinhiệt,giảiđộcthẩmthấplợikhiếu.Bàithuốc:Thụcđịa32g,hoàisơn16g,sơnthù16g,mẫuđơn12g,phụclinh12g,trạchtả12g,trimẫu12g,hoàngbá12g,bồcônganh12g,kimngânhoa12g,khổsâm12g.Sắcuốngngàymộtthangchia23lần.NgoàiviệcdùngthuốcuốngtrongcóthểdùngthuốcrửatạichỗBài1:Hoàngliên10g,băngphiến4g,nghiềnthậtmịn,trộnđềuthànhthuốcbột.Rửataibằngnướcôxygià10thểtíchchosạch,laukhô,rồirắcmộtlượngthuốcvừađủ34lầntrongngày,liêntụctrongvàingày.Bài2:Ngũbộitử10g,băngphiến3g,hoàngliên5g,rượutrắng40g.Ngũbộitửsấykhô,nghiềnvụn,hoàngliêntháinhỏ,3vịđemngâmvàorượu23tuần.Rửasạchtaibằngnướcôxygiàrồidùngrượuthuốctrênnhỏvàibagiotvàoốngtaingày3lần. ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Chữa viêm tai chảy mủ bằng đông yChữaviêmtaichảymủbằngđôngyViêmtaichảymủthườnggặplàviêmtaigiữa.Đôngygọibệnhnàylà“nùngnhĩ”.Bệnhđượcchiarahaithể:cấptínhvàmạntính.Ởthểcấptínhbệnhnhânthườngcósốttrongtaisưngđau,phùnề,thậmchícómủ,chấtmủtrắnghoặcxanh,vàng,cóthểđặc,dínhhoặcloãng,ngườibứtrứtkhóchịu.Thểmạntínhthườngdobệnhđiềutrịkhôngdứtđiểmđểkéodài,tailuôntrongtìnhtrạngẩmướt,chảymủ,cómùihôi,sứcnghegiảm,ngườibệnhcảmthấyđautai,ùtai,chóngmặt.Đôngychorằngnguyênnhânsinhbệnhlàdocan,đởmhỏanhiệthoặcphongquấyrốigâynên.Điềutrịbệnhnàycóthểsửdụngmộtsốbàithuốcsau:ĐốivớithểcấptínhTaisưngđau,chảymủnhiều,miệngđắng,họngkhô,hoamắt,tiểutiệnvàngsẻn.Phảisơgiảiuấtnhiệtởthiếudươngkiêmthẩmthấp.Bài1:Bánhạ10g,camthảo8g,phụclinh12g,mộcthông8g,bạchtruật12g,đẳngsâm12g,sinhkhương8g,satiềntử8g,trạchtả12g.Sắcuốngngàymộtthangchia23lần.Bài2:Sàihồ12g,ngưuhoàng10g,bồcônganh30g,kimngânhoa30g,sơnchitử12g,longđởmthảo15g,hoàngcầm12g,bạchà10g.Sắcuốngngàymộtthang.Trườnghợptâmphiền,mủchảyrakhókhănphảithanhcantảhỏa,tánphongtrừthấp,tháclýbàinùng.Bài1:Hươngphụ10g,bạchthược10g,địacốtbì10g,hoàngkỳ15g,bạchchỉ10g,hoàngcầm10g,camthảo8g,đươngquy10g,sàihồ10g,longđởmthảo6g.Sắcuống.Bài2:Sàihồ12g,bánhạ8g,sinhkhương10g,hoàngcầm12g,sơnchitử12g,camthảo8g,longđởmthảo12g,hạkhôthảo12g,kimngânhoa12g,bồcônganh12g,liênkiều12g,cúchoa12g.Sắcuốngngàymộtthang.ĐốivớithểmạntínhTaichảymủ,táiphátnhiềulần,sắcmủtrắnghoặcvànghoặcsẫmmàu,đầunặngtaiù,khóchịu.Phảidùngphápthanhnhiệt,liễmthấp,thônghòahuyếtmạch.Bàithuốc:Huyếtkiệt15g,nhitrà15g,ngũbộitử20g,lôcamthạchnung250g,ôtặccốtbỏvỏcứng100g,băngphiến2g,nghiềnmịn,trộnbộtkép,đónggói6g.Ngàyuống23lầnmỗilầnmộtgói.Trườnghợptaichảymủtrongloãnglâungàykhôngkhỏi,kèmtheohaytắcmũi,chảynướcmũiphảithanhlýphếkhí,hóatrọcthôngkhiếu.Bàithuốc:Hoàngcầm10g,tửtô10g,tândihoa10g,rễlau15g,thạchxươngbồ8g,kéđầungựa10g,bạchchỉ10g,sinhthảo10g,kimngânhoa15g.Sắcuốngngàymộtthang.Nếutaichảymủkéodài,chấtmủđặcdính,taiù,sứcnghegiảm,sườntrướngkhóchịu,rêulưỡinhớtnhiềuđờmdođàmứlấpkhiếu,khícơkhôngthôngphảitrừđàm,khửứ,hànhkhí,thôngkhiếu.Bàithuốc:Sàihồ10g,xuyênkhung12g,đươngquy15g,mầntưới10g,bạchlinh12g,hươngphụ10g,thạchxươngbồ12g,hồnghoa10g,bánhạ10g.Sắcuốngngàymộtthang.Trườnghợptaichảymủlâungàylúcchảylúckhông,mủloãng,đầuchoángtaiù,tâmphiền,lưngđùiyếumỏi,sắcmặtđỏbừng,cólúctairỉmủravàngdínhđólàdothậnâmbấttúchưhỏaởtrongbốclên,nhiệtđộcchưathảitrừhếtphảitưâmbổthận,thoáinhiệt,giảiđộcthẩmthấplợikhiếu.Bàithuốc:Thụcđịa32g,hoàisơn16g,sơnthù16g,mẫuđơn12g,phụclinh12g,trạchtả12g,trimẫu12g,hoàngbá12g,bồcônganh12g,kimngânhoa12g,khổsâm12g.Sắcuốngngàymộtthangchia23lần.NgoàiviệcdùngthuốcuốngtrongcóthểdùngthuốcrửatạichỗBài1:Hoàngliên10g,băngphiến4g,nghiềnthậtmịn,trộnđềuthànhthuốcbột.Rửataibằngnướcôxygià10thểtíchchosạch,laukhô,rồirắcmộtlượngthuốcvừađủ34lầntrongngày,liêntụctrongvàingày.Bài2:Ngũbộitử10g,băngphiến3g,hoàngliên5g,rượutrắng40g.Ngũbộitửsấykhô,nghiềnvụn,hoàngliêntháinhỏ,3vịđemngâmvàorượu23tuần.Rửasạchtaibằngnướcôxygiàrồidùngrượuthuốctrênnhỏvàibagiotvàoốngtaingày3lần. ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
y học cổ truyền vừng trị bệnh bài thuốc đông y từ vừng Bài thuốc chữa bệnh cách chăm sóc sức khỏe cách phòng và trị bệnhGợi ý tài liệu liên quan:
-
thường thức bảo vệ sức khỏe mùa đông: phần 1 - nxb quân đội nhân dân
111 trang 274 0 0 -
Phương pháp lọc màng bụng cho những người bệnh suy thận
6 trang 232 0 0 -
7 trang 190 0 0
-
6 trang 180 0 0
-
120 trang 173 0 0
-
HƯỚNG DẪN ĐIÊU KHẮC RĂNG (THEO TOOTH CARVING MANUAL / LINEK HENRY
48 trang 166 0 0 -
Đề tài tiểu luận: Tổng quan về cây thuốc có tác dụng hỗ trợ điều trị ho
83 trang 164 0 0 -
Tài liệu học tập Bệnh học nội khoa Y học cổ truyền
1503 trang 151 5 0 -
Hoa cảnh chữa viêm gan, quai bị
5 trang 136 0 0 -
97 trang 125 0 0