Danh mục

Chức năng của các phím F trên bàn phím

Số trang: 11      Loại file: doc      Dung lượng: 46.00 KB      Lượt xem: 12      Lượt tải: 0    
Thư viện của tui

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Chức năng của các phím F trên bàn phímgửi bởi Guest » 19 Tháng 2 2007, 00:36 Bàn phím tiêu chuẩn chỉ có các phím chữ số và các ký hiệu, bàn phím cải tiến đã ra đờii với 12 phím chức năng mới từ
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Chức năng của các phím F trên bàn phímChức năng của các phím F trên bàn phím gửi bởi Guest » 19 Tháng 2 2007, 00:36Bàn phím tiêu chuẩn chỉ có các phím chữ số và các ký hiệu, bàn phím cải tiến đã ra đờii với 12 phím chứcnăng mới từ F1 đến F12 giúp cho các thao tác trong các ứng dụng được nhanh chóng hơn (chữ F là viết tắtcủa Function - phím chức năng). Bạn hãy nghĩ xem nếu như đang thao tác với bàn phím thì lại phải sờ đếnchuột, hoặc tệ hại hơn, chuột của bạn bị chết và không thể điều khiển được. Lúc này kỹ thuật bàn phím sẽgiúp bạn quên đi cảm giác bị gò bó vào các chức năng tưởng chỉ dành cho chuột. Dưới đây là một số tínhnăng thông dụng nhất:F1:Bật menu HelpShift + F1: Biến con trỏ thành mũi tên hình dấu hỏi để bật Help chi tiết.F2:Di chuyển văn bản hay đồ hoạShift + F2: Copy văn bản (=Ctrl + C)Ctrl + F2: Bật Print Preview (trong menu File)Alt+Shift+F2: Save văn bản (trong menu File hoặc bằng Ctrl+S).Ctrl+Alt+F2: Lệnh Open (trong menu File hoặc bằng Ctrl+O)F3:Chèn chữ tắt được tạo trong AutoText.Shift+F3: Đổi chữ thường thành chữ in hoa.Alt+F3: Tạo từ viết tắt trong Autotext.F4:Lặp lại thao tác cuối cùng gần nhất.Ctrl+F4: Đóng văn bản đang mở.Alt+F4: Đóng MS Word (áp dụng cho cả các ứng dụng khác).F5:Lệnh GoTo/Find/Replace (trong menu Edit)Ctrl+F5: Thu nhỏ lại kích thước vùng văn bản mặc định bị thu nổ.Alt+F5: Thu nhỏ lại kích cỡ vùng làm việc mặc định chương trình.F6:Ctrl+F6: Chuyển sang văn bản kế tiếp (trong trường hợp mở nhiều văn bản)Ctrl+Shift+F6: Chuyển sang văn bản trước đó.F7:Lệnh Spelling_kiểm lỗi (trong menu Tool).Shift+F7: Lệnh Thesaurus_từ điển đồng nghĩa (trong menu Tool/Language).Ctrl+Shift+F7: Cập nhật thông tin nối kết trong một văn bản nguồn Word.F8:Mở rộng vùng đã chọn (đã bôi đen).Alt+F8: Chạy một macro.F9:Cập nhật trường đang chọn.Shift+F9: Chuyển đổi qua lại giữa việc xem mã trường và xem kết quả trường.F10:Bật thanh menu bằng bàn phím.Shift+F10: Giống như chức năng nút chuột phải.Ctrl+F10: Phục hồi cửa sổ văn bản bị thu nhỏ (ngược với lệnh Ctrl+F5).Ctrl+Shift+F10: Phục hồi lại cửa sổ chương trình bị thu nhỏ (ngược Alt+F5).F11:Chuyển tới trường kế tiếp (nếu trong văn bản có nhiều trường)Shift+F11: Chuyển tới trường trước đó.Alt+F11: Bật mã Visual Basic (xem mã nguồn của macro).F12:Lệnh Save As (trong menu File).Shift+F12: Lệnh Save.Ctrl+F12: Lệnh Open.Ctrl+Shift+F12: Lệnh Print (trong menu File) MìnhtổnghợpđượcmấylệnhtắttrongMicrosoftWordcácbạnxemnha:1. Tạomới,chỉnhsửa,lưuvănbản PhímTắtChứcnăng Ctrl+Ntaomớimộttailiệu ̣ ̀ Ctrl+Omởtàiliệu Ctrl+SLưutàiliệu Ctrl+Csaochepvănbản ́ Ctrl+Xcătnộidungđangchon ́ ̣ Ctrl+Vdanvănbản ́ Ctrl+Fbâthộpthoaitimkiếm ̣ ̣̀ Ctrl+Hbâthộpthoaithaythế ̣ ̣ Ctrl+PBâthộpthoaiinấn ̣ ̣ Ctrl+Zhoàntrảtìnhtrạngcủavănbảntrướckhithựchiệnlệnhcuốicùng Ctrl+YphụchộihiệntrạngcủavănbảntrướckhithựchiệnlệnhCtrl+Z Ctrl+F4,Ctrl+W,Alt+F4đóngvănban,đongcửasổMsWord ̉ ́ Chọnvănbảnhoặc1đốitượng PhímtắtChứcnăng Shift+>chọnmộtkýtựphíasau Shift+chọnmộttừphíasau Ctrl+Shift+Shift+chọnmộthàngphíatrênShift+ˉchọnmộthàngphíadướiCtrl+Achọntấtcảđốitượng,vănbản,slidetùyvịtrícontrỏđangđứngXóavănbảnhoặccácđốitượng.Backspace(¬)xóamộtkýtựphíatrước.Deletexóamộtkýtựphíasaucontrỏhoặccácđốitượngđangchọn.Ctrl+Backspace(¬)xóamộttừphíatrước.Ctrl+Deletexóamộttừphíasau.DichuyểnCtrl+MũitênDichuyểnqua1kytự ́Ctrl+HomeVềđâuvănban ̀ ̉Ctrl+EndVềvitricuốicungtrongvănban ̣́ ̀ ̉Ctrl+Shift+HomeChọntừvitrihiệntaiđếnđầuvănban. ̣́ ̣ ̉Ctrl+Shift+EndChọntừvitrihiệntaiđếncuốivănban ̣́ ̣ ̉ĐịnhdạngCtrl+BĐinhdanginđậm ̣ ̣Ctrl+DMởhộpthoaiđinhdangfontchữ ̣̣ ̣Ctrl+IĐinhdanginnghiêng. ̣ ̣Ctrl+UĐinhdanggạchchân. ̣ ̣Canhlêđoanvănban: ̀ ̣ ̉PhímtắtChứcnăngCtrl+ECanhgiưađoanvănbanđangchon ̃ ̣ ̉ ̣Ctrl+JCanhđêuđoanvănbanđangchon ̀ ̣ ̉ ̣Ctrl+LCanhtraiđoanvănbanđangchon ́ ̣ ̉ ̣Ctrl+RCanhphai ...

Tài liệu được xem nhiều: