CHỨC NĂNG TẠO NƯỚC TIỂU CỦA THẬN
Số trang: 26
Loại file: ppt
Dung lượng: 1.04 MB
Lượt xem: 19
Lượt tải: 0
Xem trước 3 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Quá trình lọc ở cầu thậnCơ chế khuếch tán:Lipid, Đường đơn phân, Nước, chất khoáng, Ion, vitamin …Protein có kích thước nhỏ hơn lỗ lọc cầu thận ( Ph giảm - Pl giảm.Giãn tiểu ĐM vào - Ph tăng - Pl tăng.Co tiểu ĐM ra: Ph tăng - Pl tăng. Pk Tăng - Pl giảm.Kích thích TK giao cảm: Cường độ trung bình tiểu ĐM vào và ra co như nhau - Pl không...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
CHỨC NĂNG TẠO NƯỚC TIỂU CỦA THẬNCHỨC NĂNG TẠO NƯỚC TIỂU CỦA THẬNBộ máytiết niệuTHẬNnephron CẦU THẬNTiểu ĐM ra Bọc BowmanTiểu ĐM vào Quá trình lọc ở cầu thận• Cơ chế khuếch tán:• Lipid, Đường đơn phân, Nước, chất khoáng, Ion, vitamin …• Protein có kích thước nhỏ hơn lỗ lọc cầu thận (< 70.000 dalton)- Áp suất lọc: Pl = Ph – (Pk + Pb) Ph = 60 mmHg Pb = 18 mmHg Pk = 32 mmHg• Lưu lượng lọc: 125 ml/ph.• Thành phần dịch lọc: tương tự huyết tương• Các yếu tố ảnh hưởng: Pl = Ph – (Pk + Pb) - Pb: hầu như không thay đổi. - Pk: tăng -> Pl giảm -> Lưu lượng lọc giảm - Pk: giảm -> Pl tăng -> Lưu lượng lọc tăng. Ph: thay đổi trong các trường hợp:- Co tiểu ĐM vào -> Ph giảm -> Pl giảm.- Giãn tiểu ĐM vào -> Ph tăng -> Pl tăng.- Co tiểu ĐM ra: Ph tăng -> Pl tăng. Pk Tăng -> Pl giảm.- Kích thích TK giao cảm: Cường độ trung bình tiểu ĐM vào và ra co như nhau -> Pl không đổi. Cường độ mạnh tiểu ĐM vào co nhiều hơn tiểu ĐM ra -> Pl giảm.- Huyết áp tăng: Pl không đổi.ỐNG LƯỢN GẦN ỐNG LƯỢN GẦN• Bài tiết:- H+: Vận chuyển ngược (Na+- H+)• Tái hấp thu:- Na+, Glucose, A.amin: đồng vận chuyển.- K+: Đồng vận chuyển.- Cl-: Khuếch tán.- Urê: Khuếch tán- Protein: Ẩm bào- Nước: Khuếch tánTái hấp thu NaHCO3 Dịch kẽ Tế bào Lòng ống NaHCO3 Na+ Na+ Na+ HCO3- HCO3- H+ HCO3- H+ H2CO3 H2CO3 CO2 H2O CO2QUAI HENLE• Nhánh xuống:- Hấp thu H2O theo cơ chế khuếch tán.• Nhánh lên:- Hấp thu Na+ theo cơ chế khuếch tánỐNG LƯỢN XATái hấp thu:- Na+: VC tích cực (chi phối bởi Aldosterol).- Cl-: Khuếch tán (do chenh lech dien the).- H2O: VC tích cực (chi phối bởi ADH).Bài tiết:- K+: Khuếch tán (trao đổi song hành Na+ - K+)Bài tiết NH3 Dịch kẽ Tế bào Lòng ống NaCl Na+ Na+ Na+ Cl- HCO3- H+ HCO3- H+ NH4+ H2CO3 NH3 CO2 H2O CO2 NH4Cl H2N-R-COOH NH3 R-COONaBài tiết H+ Dịch kẽ Tế bào Lòng ống Na2 HPO4 Na+ Na+ Na+ NaHPO4- HCO3- H+ HCO3- H+ H2CO3 NaH2PO4 CO2 H2O CO2ỐNG GÓP• Tái hấp thu:- H2O: Khuếch tán (áp suất thẩm thấu). VC tích cực (chi phối bởi ADH).• Bài tiết:- H+: VC tích cực nguyên phát.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
CHỨC NĂNG TẠO NƯỚC TIỂU CỦA THẬNCHỨC NĂNG TẠO NƯỚC TIỂU CỦA THẬNBộ máytiết niệuTHẬNnephron CẦU THẬNTiểu ĐM ra Bọc BowmanTiểu ĐM vào Quá trình lọc ở cầu thận• Cơ chế khuếch tán:• Lipid, Đường đơn phân, Nước, chất khoáng, Ion, vitamin …• Protein có kích thước nhỏ hơn lỗ lọc cầu thận (< 70.000 dalton)- Áp suất lọc: Pl = Ph – (Pk + Pb) Ph = 60 mmHg Pb = 18 mmHg Pk = 32 mmHg• Lưu lượng lọc: 125 ml/ph.• Thành phần dịch lọc: tương tự huyết tương• Các yếu tố ảnh hưởng: Pl = Ph – (Pk + Pb) - Pb: hầu như không thay đổi. - Pk: tăng -> Pl giảm -> Lưu lượng lọc giảm - Pk: giảm -> Pl tăng -> Lưu lượng lọc tăng. Ph: thay đổi trong các trường hợp:- Co tiểu ĐM vào -> Ph giảm -> Pl giảm.- Giãn tiểu ĐM vào -> Ph tăng -> Pl tăng.- Co tiểu ĐM ra: Ph tăng -> Pl tăng. Pk Tăng -> Pl giảm.- Kích thích TK giao cảm: Cường độ trung bình tiểu ĐM vào và ra co như nhau -> Pl không đổi. Cường độ mạnh tiểu ĐM vào co nhiều hơn tiểu ĐM ra -> Pl giảm.- Huyết áp tăng: Pl không đổi.ỐNG LƯỢN GẦN ỐNG LƯỢN GẦN• Bài tiết:- H+: Vận chuyển ngược (Na+- H+)• Tái hấp thu:- Na+, Glucose, A.amin: đồng vận chuyển.- K+: Đồng vận chuyển.- Cl-: Khuếch tán.- Urê: Khuếch tán- Protein: Ẩm bào- Nước: Khuếch tánTái hấp thu NaHCO3 Dịch kẽ Tế bào Lòng ống NaHCO3 Na+ Na+ Na+ HCO3- HCO3- H+ HCO3- H+ H2CO3 H2CO3 CO2 H2O CO2QUAI HENLE• Nhánh xuống:- Hấp thu H2O theo cơ chế khuếch tán.• Nhánh lên:- Hấp thu Na+ theo cơ chế khuếch tánỐNG LƯỢN XATái hấp thu:- Na+: VC tích cực (chi phối bởi Aldosterol).- Cl-: Khuếch tán (do chenh lech dien the).- H2O: VC tích cực (chi phối bởi ADH).Bài tiết:- K+: Khuếch tán (trao đổi song hành Na+ - K+)Bài tiết NH3 Dịch kẽ Tế bào Lòng ống NaCl Na+ Na+ Na+ Cl- HCO3- H+ HCO3- H+ NH4+ H2CO3 NH3 CO2 H2O CO2 NH4Cl H2N-R-COOH NH3 R-COONaBài tiết H+ Dịch kẽ Tế bào Lòng ống Na2 HPO4 Na+ Na+ Na+ NaHPO4- HCO3- H+ HCO3- H+ H2CO3 NaH2PO4 CO2 H2O CO2ỐNG GÓP• Tái hấp thu:- H2O: Khuếch tán (áp suất thẩm thấu). VC tích cực (chi phối bởi ADH).• Bài tiết:- H+: VC tích cực nguyên phát.
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
bài giảng sinh học chức năng tạo nước chức năng của thận bộ máy tiết niệu quá trình lọc nước Tái hấp thu NaHCO3Tài liệu liên quan:
-
Bài giảng Sinh học lớp 10 bài 4: Cacbohidrat và Lipit
25 trang 51 0 0 -
Bài giảng môn Sinh học lớp 10 bài 5: Prôtêin
22 trang 49 0 0 -
Bài giảng môn Sinh học lớp 10 bài 19: Giảm phân
17 trang 47 0 0 -
Bài giảng Sinh học lớp 10 bài 1: Các cấp tổ chức của thế giới sống
19 trang 44 0 0 -
Bài giảng Sinh học lớp 10 bài 24. Thực hành: Lên men Etilic và Lactic
33 trang 44 0 0 -
Bài giảng môn Sinh học lớp 10 bài 21: Ôn tập phần sinh học tế bào
14 trang 43 0 0 -
Bài giảng Sinh học lớp 10 bài 25, 26: Sinh trưởng và sinh sản của vi sinh vật
36 trang 41 0 0 -
Bài giảng môn Sinh học lớp 10 bài 6: Axit Nucleic
21 trang 41 0 0 -
Bài giảng Sinh học lớp 8 bài 4: Mô
18 trang 40 0 0 -
Bài giảng Sinh học lớp 10 bài 2: Giới thiệu các giới sinh vật
25 trang 36 0 0