Danh mục

Chùm bài toán tiếp tuyến - cát tuyến ôn thi vào lớp 10

Số trang: 44      Loại file: pdf      Dung lượng: 1.40 MB      Lượt xem: 19      Lượt tải: 0    
10.10.2023

Phí tải xuống: 19,000 VND Tải xuống file đầy đủ (44 trang) 0
Xem trước 5 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Mời các bạn cùng tham khảo tài liệu "Chùm bài toán tiếp tuyến - cát tuyến ôn thi vào lớp 10" sau đây để ôn tập, hệ thống kiến thức và làm quen với các dạng bài tập tiếp tuyến - cát tuyến. Hy vọng thông qua việc tiếp thu kiến thức và vận dụng kỹ năng giải các bài tập các em sẽ ôn tập hiệu quả chuẩn bị cho kì thi sắp tới thật tốt nhé.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Chùm bài toán tiếp tuyến - cát tuyến ôn thi vào lớp 10 CHÙM BÀI TOÁN TIẾP TUYẾN – CÁT TUYẾN ÔN THI VÀO 10 HƯỚNG DẪN GIẢIBài 1: Cho  O; R  và điểm M nằm ngoài đường tròn. Kẻ tiếp tuyến MB với đường tròn, dây BC vuônggóc OM tại H . B O M H I C1) Chứng minh OH .OM  R 2 .Vì MB là tiếp tuyến  O   BM  OB   OBM vuông tại B, BH là đường cao .Áp dụng hệ thức lượng cho tam giác vuông OBM : OM .OH  OB 2  R 22) Chứng minh MB  MC , HB  HC .Xét hai tam giác vuông OHB và OHC có OB  OC  R , OH chung.   COH  BOH Từ đó chỉ ra OHB  OHC  2cgv    .  HB  HCTừ đó suy ra OMB  OMC  c  g  c   MB  MC .3) Chứng minh MC là tiếp tuyến đường tròn.   OBMDo OMB  OMC  OCM   900  CM là tiếp tuyến của  O  .Giáo viên: Nguyễn Chí Thành4) Chứng minh tứ giác MBOC nội tiếp đường tròn, tìm tâm đường tròn đó. B O M H I C   MCOChỉ ra MBO   1800  MBOC nội tiếp, tâm nằm ở trung điểm OM .5) Bài có thể thay đổi lại đề bài, cho hai tiếp tuyến MB, MC . Chứng minh BC  OM . B O M H C+ Lập luận vì MB  MC  M nằm trên trung trực BC , OB  OC  O nằm trên trung trực BC .Vậy OM là trung trực BC  OM  BC .  ( tính chất tiếp tuyến) nên OM là đường cao+ Hoặc chỉ ra MB  MC và MO là phân giác góc BMCMBC  OM  BC .  biết OM  2 R .6) Tính OH , HM , MB, MC , góc BMC B O M H C R R 3RChỉ ra OB 2  OH .OM  R 2  OH .2 R  OH   HM  OM  OH  2 R   . 2 2 2Tính BM  OM 2  OB 2  R 3  MC  MB  R 3 .  OB 1   300  BMC   2.BMO   600 .sin BMO   BMO OM 2 47) Cho CM  R . Tính diện tích COBM . 3 1 1 4 4R 2Vì OBM  OCM  SOBMC  2S OCM  2. .OC.CM  2. .R. R  ( đơn vị diện tích) 2 2 3 3Giáo viên: Nguyễn Chí Thành  và I là tâm đường tròn nội tiếp8) Gọi giao OM với  O  là I . Chứng minh BI là phân giác góc MBC MBC .(Đề bài có thể đổi thành: Chứng minh khi M thay đổi, tâm đường tròn ngoại tiếp MBC luôn nằm trênmột đường tròn cố định – hoặc chứng minh I cách đều 3 cạnh BM , CM , BC ) B O M H I C Cách 1: Do MC , MB là hai tiếp tuyến cắt nhau tại M  MO là phân giác góc BMC 1 . OBI  IBM   900    HIBTa có:  HBI   900   IBM  HBI   BI là phân giác góc CBM   2 .    HIB  OBI ,  OI  OB  R Từ 1 2   I là tâm đường tròn nội tiếp BCM . Cách 2: Do MC , MB là hai tiếp tuyến cắt nhau tại M  MO là phân giác góc BMC 1 .   COMTa có: BOM   BI  ( tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau) nên cung CI .  1  CBI  2 sdCIMà    IBM  CBI   BI là phân giác góc CBM   2 .  IBM 1   sd BI  2Từ 1 2   I là tâm đường tr ...

Tài liệu được xem nhiều: