Chứng thực điểm chỉ trong các giấy tờ, văn bản bằng tiếng Việt
Số trang: 5
Loại file: pdf
Dung lượng: 91.78 KB
Lượt xem: 12
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Thông tin Lĩnh vực thống kê: Tư pháp Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND cấp xã Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Tư pháp Cách thức thực hiện: Trụ sở cơ quan hành chính Thời hạn giải quyết: Ngay trong buổi làm việc; Trong trong trường hợp cần phải xác minh làm rõ nhân thân của người yêu cầu chứng thực điểm chỉ thì thời hạn nói trên không quá 03 ngày làm việc Đối tượng thực hiện: Cá nhân TTHC yêu cầu trả phí, lệ phí:
Tên phí
Mức phí
Văn bản qui định
1. Lệ phí chứng thực điểm...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Chứng thực điểm chỉ trong các giấy tờ, văn bản bằng tiếng Việt Chứng thực điểm chỉ trong các giấy tờ, văn bản bằng tiếng Việt Thông tin Lĩnh vực thống kê: Tư pháp Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND cấp xã Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Tư pháp Cách thức thực hiện: Trụ sở cơ quan hành chính Thời hạn giải quyết: Ngay trong buổi làm việc; Trong trong trường hợp cần phải xác minh làm rõ nhân thân của người yêu cầu chứng thực điểm chỉ thì thời hạn nói trên không quá 03 ngày làm việc Đối tượng thực hiện: Cá nhân TTHC yêu cầu trả phí, lệ phí: Tên phí Mức phí Văn bản qui định 1. Lệ phí chứng thực điểm chỉ: 10.000 đồng/ trường hợp Kết quả của việc thực hiện TTHC: Giấy tờ, văn bản đã được chứng thực điểm chỉ Các bước Mô tả bước Tên bước Người yêu cầu chứng thực: Chuẩn Giấy CMND hoặc Hộ chiếu hoặc giấy tờ tuỳ thân 1. bị hồ sơ, xuất trình khác; trước người thực hiện chứng thực: Giấy tờ, văn bản mà mình sẽ điểm chỉ vào đó (Đơn và các giấy tờ tự lập, đề nghị xác nhận, giấy lĩnh thay 2. lương hưu…) Khi điểm chỉ, người yêu cầu chứng thực sử dụng ngón trỏ phải; nếu không điểm chỉ được Mô tả bước Tên bước bằng ngón trỏ phải thì điểm chỉ bằng ngón trỏ trái; trường hợp không thể điểm chỉ bằng hai ngón trỏ đó thì điểm chỉ bằng ngón tay khác và phải ghi rõ việc điểm chỉ đó bằng ngón tay nào, của bàn tay nào Giấy tờ khác có liên quan đến nội dung văn bản sẽ 3. điểm chỉ mà pháp luật quy định phải có để chứng minh là người có quyền và nghĩa vụ liên quan (Nội dung giấy tờ, văn bản cần chứng thực điểm chỉ phải tuân thủ nguyên tắc trong quan hệ dân sự, hoàn toàn tự nguyện, không vi phạm điều cấm của pháp luật, không trái đạo đức xã hội. Với giấy tờ, văn bản liên quan đến lý lịch của người 4. yêu cầu chứng thực thì nội dung của giấy tờ, văn bản cần chứng thực phải cam đoan những lời khai l à đúng sự thật, nếu có điều gì khai man cá nhân yêu cầu chứng thực điểm chỉ hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật) Xem xét, tiếp nhận hồ sơ, giấy tờ hợp lệ; Người yêu 5. UBND cấp xã: cầu chứng thực điểm chỉ trước mặt người thực hiện chứng thực; thụ lý giải quyết; Trả kết quả đúng hẹn. H ồ sơ Thành phần hồ sơ Xuất trình Giấy chứng minh nhân dân, hoặc Hộ chiếu hoặc giấy tờ tuỳ thân 1. khác của người có yêu cầu chứng thực điểm chỉ. 2. Giấy tờ, văn bản cần chứng thực điểm chỉ. Số bộ hồ sơ: Theo yêu cầu của công dân Yêu cầu Yêu cầu hoặc điều kiện để thực hiện TTHC: Nội dung Văn bản qui định Người yêu cầu chứng thực điểm chỉ phải điểm chỉ trước 1. mặt người thực hiện chứng thực. Nội dung Văn bản qui định Người yêu cầu chứng thực điểm chỉ phải điểm chỉ trước 2. mặt người thực hiện chứng thực.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Chứng thực điểm chỉ trong các giấy tờ, văn bản bằng tiếng Việt Chứng thực điểm chỉ trong các giấy tờ, văn bản bằng tiếng Việt Thông tin Lĩnh vực thống kê: Tư pháp Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND cấp xã Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Tư pháp Cách thức thực hiện: Trụ sở cơ quan hành chính Thời hạn giải quyết: Ngay trong buổi làm việc; Trong trong trường hợp cần phải xác minh làm rõ nhân thân của người yêu cầu chứng thực điểm chỉ thì thời hạn nói trên không quá 03 ngày làm việc Đối tượng thực hiện: Cá nhân TTHC yêu cầu trả phí, lệ phí: Tên phí Mức phí Văn bản qui định 1. Lệ phí chứng thực điểm chỉ: 10.000 đồng/ trường hợp Kết quả của việc thực hiện TTHC: Giấy tờ, văn bản đã được chứng thực điểm chỉ Các bước Mô tả bước Tên bước Người yêu cầu chứng thực: Chuẩn Giấy CMND hoặc Hộ chiếu hoặc giấy tờ tuỳ thân 1. bị hồ sơ, xuất trình khác; trước người thực hiện chứng thực: Giấy tờ, văn bản mà mình sẽ điểm chỉ vào đó (Đơn và các giấy tờ tự lập, đề nghị xác nhận, giấy lĩnh thay 2. lương hưu…) Khi điểm chỉ, người yêu cầu chứng thực sử dụng ngón trỏ phải; nếu không điểm chỉ được Mô tả bước Tên bước bằng ngón trỏ phải thì điểm chỉ bằng ngón trỏ trái; trường hợp không thể điểm chỉ bằng hai ngón trỏ đó thì điểm chỉ bằng ngón tay khác và phải ghi rõ việc điểm chỉ đó bằng ngón tay nào, của bàn tay nào Giấy tờ khác có liên quan đến nội dung văn bản sẽ 3. điểm chỉ mà pháp luật quy định phải có để chứng minh là người có quyền và nghĩa vụ liên quan (Nội dung giấy tờ, văn bản cần chứng thực điểm chỉ phải tuân thủ nguyên tắc trong quan hệ dân sự, hoàn toàn tự nguyện, không vi phạm điều cấm của pháp luật, không trái đạo đức xã hội. Với giấy tờ, văn bản liên quan đến lý lịch của người 4. yêu cầu chứng thực thì nội dung của giấy tờ, văn bản cần chứng thực phải cam đoan những lời khai l à đúng sự thật, nếu có điều gì khai man cá nhân yêu cầu chứng thực điểm chỉ hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật) Xem xét, tiếp nhận hồ sơ, giấy tờ hợp lệ; Người yêu 5. UBND cấp xã: cầu chứng thực điểm chỉ trước mặt người thực hiện chứng thực; thụ lý giải quyết; Trả kết quả đúng hẹn. H ồ sơ Thành phần hồ sơ Xuất trình Giấy chứng minh nhân dân, hoặc Hộ chiếu hoặc giấy tờ tuỳ thân 1. khác của người có yêu cầu chứng thực điểm chỉ. 2. Giấy tờ, văn bản cần chứng thực điểm chỉ. Số bộ hồ sơ: Theo yêu cầu của công dân Yêu cầu Yêu cầu hoặc điều kiện để thực hiện TTHC: Nội dung Văn bản qui định Người yêu cầu chứng thực điểm chỉ phải điểm chỉ trước 1. mặt người thực hiện chứng thực. Nội dung Văn bản qui định Người yêu cầu chứng thực điểm chỉ phải điểm chỉ trước 2. mặt người thực hiện chứng thực.
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
ành chính hà nội thủ tục công chứng chứng thực văn bản. thủ tục đất đai thủ tục đăng ký thủ đô hà nộiGợi ý tài liệu liên quan:
-
7 trang 188 0 0
-
29 trang 133 0 0
-
Thủ tục công chứng hợp đồng chuyển nhượng quyền sử dụng đất
2 trang 60 0 0 -
Thủ tục Thẩm định công nhận thư viện trường Trung học đạt chuẩn Bộ Giáo dục và Đào tạo
6 trang 59 0 0 -
Thủ tục Thẩm định công nhận thư viện trường Tiểu học đạt chuẩn Bộ Giáo dục và Đào tạo
5 trang 58 0 0 -
Thủ tục thẩm định thiết kế xe cơ giới cải tạo do Sở Giao thông vận tải thực hiện
4 trang 55 0 0 -
THỦ TỤC ĐĂNG Ký TỜ KHAI HẢI QUAN
2 trang 53 0 0 -
162 trang 50 0 0
-
Thủ tục Thẩm định công nhận trường Tiểu học đạt chuẩn Quốc gia
9 trang 47 0 0 -
Thủ tục Xét tặng Nhà giáo nhân dân, Nhà giáo ưu tú ( NGNN,NGUT)
10 trang 47 0 0