Danh mục

Chương 1: Lớp và đối tượng

Số trang: 125      Loại file: ppt      Dung lượng: 3.03 MB      Lượt xem: 18      Lượt tải: 0    
10.10.2023

Xem trước 10 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Nhớ lại các đặc trưng cơ bản của LTHĐTSự trừu tượngĐóng bao – Che giấu thông tinThừa kếĐa hìnhTrừu tượngQuan tâm đến các đặc điểm chính bỏ qua các chi tiết không cần thiếtTrừu tượng hóa dữ liệuQuan tâm đến các tác vụ (hành vi) trên dữ liệu mà bỏ qua các cài đặc các tác vụKiểu dữ liệu trừu tượngSự trừu tượng mức cao (quản lý độ phức tạp thông qua trừu tượng)...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Chương 1: Lớp và đối tượng1 Chương 1 LỚP VÀ ĐỐI TƯỢNG2 Những nội dung chính Kiểu dữ liệu trừu tượng (Abstract data type) Lớp Đối tượng Ngôn ngữ UML Các ví dụ Các phương thức tạo/hủy đối tượng Con trỏ this …3 Tàiliệuđọc4 Tàiliệuđọc(tt)5 Tàiliệuđọc(tt)6 Kiểu dữ liệu trừu tượng Nhớ lại các đặc trưng cơ bản của LTHĐT Sự trừu tượng Đóng bao – Che giấu thông tin Thừa kế Đa hình Trừu tượng Quan tâm đến các đặc điểm chính bỏ qua các chi tiết không cần thiết Trừu tượng hóa dữ liệu Quan tâm đến các tác vụ (hành vi) trên dữ liệu mà bỏ qua các cài đặc các tác vụ Kiểu dữ liệu trừu tượng Sự trừu tượng mức cao (quản lý độ phức tạp thông qua trừu tượng) Đóng bao giữa dữ liệu và các hành vi Che giấu thông tin7 Sự trừu tượng và đóng bao8 Kiểu dữ liệu trừu tượng Là một kiểu dữ liệu đặc tả các tính chất logic (các giá trị có thể và các tác vụ trên đó) bỏ qua các cài đặt bên trong LOGICAL PROPERTIES IMPLEMENTATION What are the possible values? How can this be done in C++/Java? What operations will be needed? How can data types be used?9 Kiểu dữ liệu trừu tượng (tt)10 MôhìnhADT Abstract Data Type Abstract Data Structure Interface Operations11 Kiểu dữ liệu trừu tượng có sẵn TYPE int Value range: Representation of INT_MIN . . INT_MAX int Operations: + prefix as 16 bits two’s - prefix (inside) complement + infix - infix + * infix / infix Implementation of % infix Operations Relational Operators infix12 Lớp Là kiểu dữ liệu trừu tượng do người lập trìnhđịnhnghĩa Làmộtkhungmẫuchocácđốitượng Đượcxácđịnh(tìm)từcác“danhtừ” trongmộtlĩnhvựccủabàitoán Cácthuộctính(dữliệu)làcác“danhtừ” cóliênquanđến“cácdanhtừcủalớp” Cáchànhvi(phươngthức)thườnglàcác độngtừ13 Lớp(tt)14 Cáccơchếtạoracáclớp Xácđịnhcácthuộctính Những gì mà ta biết về đối tượng – giống như một struct Xácđịnhcácphươngthức Nhữnggìmàđốitượngcóthểlàm Xácđịnhcácquyềntruyxuất(sẽtrìnhbàysau) Việc xác định các thuộc tính của các lớp còn phụ thuộc vào việc sử dụng các đối tượng trongcácbàitoán/lĩnhvựckhácnhau15Cáclớpmôhìnhchocácđặctrưngcơ bảncủacácđốitượngthực Dog name colour Dog name owner diseaseCáclớpcũngmôhìnhcáchànhvicủacácđối16 tượngthực Dog Bird Alarm Name type alarmTime Colour sound alarmMode bark() sing() setAlarmTime() eat() setSound() stopAlarm() isAlarmSet()17 Mộtvídụvềlớp Thuộc tính (dữ liệu) •Lớp Hành vi (phương thức) Tên Khóa học Thêm một sinh viên Vị trí Xóa một sinh viên Ngày đăng ký Lấy danh sách sinh Số tín chỉ viên Ngày bắt đầu Kiểm tra ngày hết hạn Ngày kết thúc18 BiểudiễnlớptheoUML UML(Unified Modeling Language) Là một kỹ thuật để mô hình hóa một cách trực quan các kết quả trong công nghệ phần mềm hướng đối tượng Trình bày các lược đồ cho LTHĐT TrongUML,mộtlớpđượcbiểudiễnbằngmộthìnhchữ nhậtgồmcó3phần: Lecturer19 Cácthànhphầncủalớp Phầnthứnhất:chứatênlớp Phầnthứhai:chứacácthuộctính/cấutrúccủalớp Phầnthứba:chứacáchànhvi/phươngthứccủalớp Lecturer Name empID create() change() save() delete()20 Cácthànhphầncủalớp(tt) Phầnthứhaivàphầnthứbacóthểbỏquanếu thấykhôngcầnthiết Lecturer Lecturer Lecturer Lecturer Name Name empID empID create() create() change() ...

Tài liệu được xem nhiều: