Danh mục

Chương 1: Một số khái niệm về Tin học và Máy tính điện tử

Số trang: 28      Loại file: ppt      Dung lượng: 8.62 MB      Lượt xem: 17      Lượt tải: 0    
10.10.2023

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: 17,000 VND Tải xuống file đầy đủ (28 trang) 0

Báo xấu

Xem trước 3 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Tin học là ngành khoa học công nghệ nghiêncứu các phương pháp, các quá trình xử lý thôngtin một cách tự động dựa trên phương tiện kỹthuật mà chủ yếu là máy tính điện tử. Vai trò của Tin học:Ngày nay Tin học được ứng dụng rộng ràitrên mọi lĩnh vực: thương mại điện tử, các phầnmềm quản lý, kế toán,…Bình Dương
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Chương 1: Một số khái niệm về Tin học và Máy tính điện tử Chương1:MộtsốkháiniệmvềTinhọc vàMáytínhđiệntử 1Hệthốngmáytính  KháiniệmTinhọc Tinhọclàngànhkhoahọccôngnghệnghiêncứucácphươngpháp,cácquátrìnhxửlýthôngtin một cách tự động dựa trên phương tiện kỹthuậtmàchủyếulàmáytínhđiệntử VaitròcủaTinhọc: NgàynayTinhọcđượcứngdụngrộngràitrênmọilĩnhvực:thươngmạiđiệntử,cácphầnmềmquảnlý,kếtoán,… 2 Cấutrúcvàhoạtđộngcủamáytính  SơđồxửlýthôngtinDữ liệu Thông tin BỘ NHẬP BỘ XỬ LÝ BỘ XUẤT- Bàn phím - CPU (CU, ALU) - Màn hình- Đĩa từ - Bộ nhớ (RAM, - Máy in- Chuột ROM) - Đĩa từ- Máy quét ảnh - Fax- Webcam - Máy in 3 Xửlýdữliệu Step 1. Bấm phím D Step 2. Một tín hiệu điện được gửi (shift+D key) trên đến bộ xử lýt. bàn phím.Step 4. Step 3.Sau khi xử lý, mã nhị phân Tín hiệu được mã nhịđược chuyển đến thiết bị xuất phân ASCII (01000100) vàhiển thị lên hình ảnh tương ứng được nhớ trong bộ xử lý.với mã nhị phân ASCII. Next 4Cácthiếtbịnhập Máy quét Scanner Máy quét Scanner 5ThiếtbịxuấtMáy fax 6Thiếtbịlưutrữ 7 Cấutạođĩamềm shutter shell liner magnetic coating Thin,circular,flexiblefilmenclosed in3.5”wideplasticshell metal hub flexible thin filmp. 7.05 Fig. 7-5 Next 8 Cáchsửdụngđĩamềm write-protected Đọc được dữ liệu,nhưng không ghi được not write-protected Đọc và ghi được dữ liệu trên đĩa 9 SửdụngđĩamềmChúý:khiđènổđĩamềmđangsáng(cháyđèn)tứcđangđọc/ghidữliệu,khôngđượclấyđĩara. 10ĐĩaCD/DVD Sector Track là vòng cungtrên tròn đồng vòngtròn tâm 512bytes 11 SửdụngđĩaCD/DVD  CDROM  CDRW  DVDROM  DVD+R  DVDR  DVD+RW  DVDRW  DVDRAM1 X = 150 Kb/s 12 Bảoquảnđĩa Không để nơi nóng Để đĩa vào hộp khi không sử dụngTránh để thức uốnggần đĩa Không để bụi, xước mặt đĩa Không chạm tay vào mặt đĩa 13Đĩacứng(HardDisks) hard disk installed in system unit 14 Chứcnăngcácbộphậnchủyếu Bộxửlýtrungtâm(CPUCentralProcessingUnit) Điềukhiểnmọihoạtđộngcủamáytính Bộnhớ(Memory) 1.Bộnhớtrong(Internalmemory) Bộnhớchỉđọc(ReadOnlyMemory):làbộnhớlưu trữcácchươngtrìnhcủanhàsảnxuất Bộnhớtruyxuấtngẫunhiên(RAMRandomAccess Memory):làbộnhớlưutrữdữliệutrongquátrìnhxửlývàbị xóakhimấtđiện 2.Bộnhớngoài(ExternalMemory) Vídụ:Đĩacứng,đĩamềm,CD,DVD,đĩaFlash 15Kháiniệmphầncứng,phầnmềm  Phầncứnglàgì? Lànhữngđốitượngvậtlýhữuhìnhnhưbomạch,dâycáp,mànhình ...

Tài liệu được xem nhiều: