Chương 1: Phép dời hình phép đồng dạng trong mặt phẳng - Hình học 11
Số trang: 7
Loại file: doc
Dung lượng: 363.00 KB
Lượt xem: 8
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Chương 1 "Phép dời hình phép đồng dạng trong mặt phẳng" môn Hình học 11 cung cấp cho các bạn những kiến thức phép dời hình phép đồng dạng trong mặt phẳng như: Phép dời hình, tìm quỹ tích của một điểm, quỹ tích điểm, phép vị tự. Mời các bạn cùng tham khảo nội dung tài liệu để nắm bắt thông tin chi tiết.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Chương 1: Phép dời hình phép đồng dạng trong mặt phẳng - Hình học 11 ChươngI:PHÉPDỜIHÌNHPHÉPĐỒNGDẠNGTRONGMẶTPHẲNG A) PHÉPDỜIHÌNH(làphépbiếnhìnhbảotoànkhoảngcáchgiữahaiđiểmbấtkỳ) 1) Phéptịnhtiến *Chúý: Tvr ( M ) = M +Đườngchéohìnhvuôngcạnhacóđộdài: a 2 uuuuur r � MM = v qua M 0 ( x0 ; y0 ) +Phươngtrìnhđườngthẳng d : r Gọi M ( x ; y ) là ảnhcủa M ( x ; y ) qua VTPT n (a; b) r phéptịnhtiếntheo v( a; b) d : a( x − x0 ) + b( y − y0 ) = 0 x = x + a +Phươngtrìnhđườngtròn (C ) Khiđó: y = y +b Dạng1:tâm I (a; b) ,bánkính R2)PhépquaytâmO,góc α ( x − a ) 2 + ( y − b) 2 = R 2 Q( O ,α ) ( M ) = M Dạng2:tâm I (a; b) ,bánkính R = ( a) 2 + ( b) − ( c) 2 OM = OM x 2 + y 2 − 2ax − 2by + c = 0 (OM ; OM ) = αB)PHÉPĐỒNGDẠNG 3)PhépvịtựtâmO(tỉsốk) 4)Phépvịtựtâm H ( xH , yH ) bấtkỳ(tỉsốk) V(O , k ) ( M ) = M V( H , k ) ( M ) = M uuuuur uuuur uuuuur uuuur � OM = k .OM � HM = k .HMGọi M ( x ; y ) là ảnh của M ( x ; y ) qua Gọi M ( x ; y ) là ảnhcủa M ( x ; y ) quaphépvị tự tâmphépvịtựtâmO H ( xH , y H ) x = k .xKhiđó: x = k .( x − xH ) − xH y = k. y Khiđó: y = k .( y − yH ) − xH 5)Phépđồngdạng(tỉsố k > 0 ) *Chúý: Phépdờihìnhlàphépđồngdạngtỉsố1 Haihìnhbằngnhaukhicóphépdờihìnhbiếnhìnhnày Phépvịtựtỉsốklàphépđồngdạngtỉsố thànhhìnhkia. k Haihình đồngdạngvớinhaukhicóphépđồngdạng biếnhìnhnàythànhhìnhkia. 1C)VÍDỤDẠNGBÀITẬP 1)Dạng:tìmảnhcủa1điểm M ( x ; y ) quacácphép1,3,4 rVídụ:Chođiểm M (−1; −2) .TìmảnhcủaMquaphéptịnhtiếntheo t (−3; −4) rGiải:Gọi M ( x ; y ) làảnhcủa M ( x ; y ) quaphéptịnhtiếntheo t (−3; −4) �x = x + a �x = −1 + (−3) �x = −4Khiđó: � �� �� Vậy M (−4; −6) �y = y + b �y = −2 + (−4) �y = −6 2)Dạng:tìmảnhcủa1đườngthằng d : ax + by + c = 0 quacácphép1,3,4 rVídụ:Chođườngthẳng d : 3 x + 4 y − 1 = 0 .Tìmảnhcủadquaphéptịnhtiếntheo u (−1; 2)Giải: r*Cách1:Gọid’làảnhcủadquaphéptịnhtiếntheo u (−1; 2) �x = x + a �x − a = x �x + 1 = xKhiđó: � �� �� �y = y + b �y − b = y �y − 2 = yThayvàophươngtrìnhđườngthẳngd,tađược: 3( x + 1) + 4( y − 2) − 1 = 0 � 3 x + 4 y + 3 − 8 − 1 =0 Vậy d : 3 x + 4 y − 6 = 0 � 3 x + 4 y − 6 =0 r*Cách2:Gọid’làảnhcủadquaphéptịnhtiếntheo u (−1; 2) ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Chương 1: Phép dời hình phép đồng dạng trong mặt phẳng - Hình học 11 ChươngI:PHÉPDỜIHÌNHPHÉPĐỒNGDẠNGTRONGMẶTPHẲNG A) PHÉPDỜIHÌNH(làphépbiếnhìnhbảotoànkhoảngcáchgiữahaiđiểmbấtkỳ) 1) Phéptịnhtiến *Chúý: Tvr ( M ) = M +Đườngchéohìnhvuôngcạnhacóđộdài: a 2 uuuuur r � MM = v qua M 0 ( x0 ; y0 ) +Phươngtrìnhđườngthẳng d : r Gọi M ( x ; y ) là ảnhcủa M ( x ; y ) qua VTPT n (a; b) r phéptịnhtiếntheo v( a; b) d : a( x − x0 ) + b( y − y0 ) = 0 x = x + a +Phươngtrìnhđườngtròn (C ) Khiđó: y = y +b Dạng1:tâm I (a; b) ,bánkính R2)PhépquaytâmO,góc α ( x − a ) 2 + ( y − b) 2 = R 2 Q( O ,α ) ( M ) = M Dạng2:tâm I (a; b) ,bánkính R = ( a) 2 + ( b) − ( c) 2 OM = OM x 2 + y 2 − 2ax − 2by + c = 0 (OM ; OM ) = αB)PHÉPĐỒNGDẠNG 3)PhépvịtựtâmO(tỉsốk) 4)Phépvịtựtâm H ( xH , yH ) bấtkỳ(tỉsốk) V(O , k ) ( M ) = M V( H , k ) ( M ) = M uuuuur uuuur uuuuur uuuur � OM = k .OM � HM = k .HMGọi M ( x ; y ) là ảnh của M ( x ; y ) qua Gọi M ( x ; y ) là ảnhcủa M ( x ; y ) quaphépvị tự tâmphépvịtựtâmO H ( xH , y H ) x = k .xKhiđó: x = k .( x − xH ) − xH y = k. y Khiđó: y = k .( y − yH ) − xH 5)Phépđồngdạng(tỉsố k > 0 ) *Chúý: Phépdờihìnhlàphépđồngdạngtỉsố1 Haihìnhbằngnhaukhicóphépdờihìnhbiếnhìnhnày Phépvịtựtỉsốklàphépđồngdạngtỉsố thànhhìnhkia. k Haihình đồngdạngvớinhaukhicóphépđồngdạng biếnhìnhnàythànhhìnhkia. 1C)VÍDỤDẠNGBÀITẬP 1)Dạng:tìmảnhcủa1điểm M ( x ; y ) quacácphép1,3,4 rVídụ:Chođiểm M (−1; −2) .TìmảnhcủaMquaphéptịnhtiếntheo t (−3; −4) rGiải:Gọi M ( x ; y ) làảnhcủa M ( x ; y ) quaphéptịnhtiếntheo t (−3; −4) �x = x + a �x = −1 + (−3) �x = −4Khiđó: � �� �� Vậy M (−4; −6) �y = y + b �y = −2 + (−4) �y = −6 2)Dạng:tìmảnhcủa1đườngthằng d : ax + by + c = 0 quacácphép1,3,4 rVídụ:Chođườngthẳng d : 3 x + 4 y − 1 = 0 .Tìmảnhcủadquaphéptịnhtiếntheo u (−1; 2)Giải: r*Cách1:Gọid’làảnhcủadquaphéptịnhtiếntheo u (−1; 2) �x = x + a �x − a = x �x + 1 = xKhiđó: � �� �� �y = y + b �y − b = y �y − 2 = yThayvàophươngtrìnhđườngthẳngd,tađược: 3( x + 1) + 4( y − 2) − 1 = 0 � 3 x + 4 y + 3 − 8 − 1 =0 Vậy d : 3 x + 4 y − 6 = 0 � 3 x + 4 y − 6 =0 r*Cách2:Gọid’làảnhcủadquaphéptịnhtiếntheo u (−1; 2) ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Phép dời hình phép đồng dạng Phép dời hình Phép đồng dạng trong mặt phẳng Hình học 11 Phép đồng dạng Ôn thi Hình học 11Gợi ý tài liệu liên quan:
-
Bài giảng AutoCAD trong kỹ thuật điện: Phần 1 - Trường Đại học Thái Bình
40 trang 47 1 0 -
Chuyên đề Toán 11 - Cùng khám phá
90 trang 40 0 0 -
Giáo án Hình học 11: Phép dời hình và phép đồng dạng trong mặt phẳng
46 trang 30 0 0 -
Đề kiểm tra giữa HK1 Toán 11 (Kèm đáp án)
7 trang 22 0 0 -
Bài giảng Hình học 11 – Bài 8: Phép đồng dạng
14 trang 22 0 0 -
các dạng toán điển hình hình học 11: phần 1
163 trang 20 0 0 -
Đề kiểm tra 1 tiết môn Toán lớp 11 năm 2015 - THPT Bác Ái (Bài số 2)
4 trang 19 0 0 -
giải bài tập hình học 11: phần 1
49 trang 19 0 0 -
Hướng dẫn giải bài tập Hình học 11: Phần 2
92 trang 18 0 0 -
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Toán lớp 11 năm 2021-2022 - Trường THPT Kim Liên
9 trang 17 0 0