Thông tin tài liệu:
Một trong những yếu tố quan trọng nhất trongnghiên cứu sinh học cá là phải xác định chínhxác loài cá nghiên cứu. Loài được định danh thông qua các chỉ tiêuphân loại hình thái như hình dạng cơ thể, kiểumiệng, số lượng tia vi… ngoài ra hiện nay ngườita còn ứng dụng kĩ thuật phân tử để xác địnhloài
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Chương 1: Phương pháp thu và xử lí mẫu CHƯƠNG 1PHƯƠNGPHÁPTHUVÀXỬLÝMẪU GiỚI THIỆU Mẫuphảicósốlượnglớnvàcótínhđại diện Vịtríthumẫuphùhợpvớichủđềnghiên cứu Cónhiềucáchthumẫu Xửlýmẫulàmộtbướcquantrọngtrong phântích1. Nguyên tắc trong thu mẫua.Địnhdanhchínhxácloàiđượcthu Mộttrongnhữngyếutốquantrọngnhấttrong nghiêncứusinhhọccálàphảixácđịnhchính xácloàicánghiêncứu. Loàiđượcđịnhdanhthôngquacácchỉtiêu phânloạihìnhtháinhưhìnhdạngcơthể,kiểu miệng,sốlượngtiavi…ngoàirahiệnnayngười tacònứngdụngkĩthuậtphântửđểxácđịnh loài Vídụ: CáanhvũSemilabeonotabilisPeters,1880 CábámđáliềnSinogastromyzontonkinensis PellegrinetChevey,1935 CábốngbớpBostrichthyssinenesisLacepede, 1802 Coricasp1:Cácơmsông Coricasp2:Cácơmsông Chitalaornata:Cácòm Notopterusnotopterus:Cáthátlát Rasboraaurotaenia:Cálòngtongđá R.lateristriata:Cálòngtongđá R.sumatra:cálòngtongđá Luciosomableekeri:cálòngtongmương Hampalamacrolepidota:cángựa Hampaladispar:cángựa Barbonymusdaruphani:cámèvinh Barbonymusgoninotus:cámèvinh Osteochilusspiloleura:cálinhrìa Labiobarbuslineatus:cálinhrìa Labiobarbussiamensis:cálinhrìa Botiamodesta:cáheo Botialecontei:cáheo Botiahymenophysa:cáheo Botiaeos:cáheo Kryptopteruscryptopterus:cátrènlá Kryptopterussp:cátrènlá Clariasmacrocephalus:cátrêvàng Lariasbatrachus:cátrêtrắng Pangasiushypothalmus:cátra Pangasiusmicronema:cátra Pangasiusbocourti:cábasa Mystusrhegma:cáchốtsọc Mystusvittatus:cáchốtsọc Mystuswolffii:cáchốttrắng Mystusgulio:cáchốttrắng Hemibargrusplaniceps:cáchốt Ariuscealatus:cáúcnghệ Ariusvenosus:cáúcnghệ Zenarchopterusectunctio:Cálìmkìm Zenarchopterusclarus:cálìmkìm Z.pappenheimi:cálìmkìm Dermogenyspusillus:cálìmkìm Stronggylugastrongyluga:cánhái Xenetodoncanciloides:cánhái Datniodesquadrifasciatus:cáhường Datnioidesmicrolepis:cáhường Bettataeniata:cáliathia Bettasplendens:cáliathia Channastriata:Cálócđen(cáquả) Channamicropeltes:cálócbông Pseudapocrypteslanceolatus:cábống kèovẩynhỏ Parapocryptesserperaster:cábốngkèo vẩyto Macrognathustaeniagaster:chạchbông Macrognathuscircumcintus:ch5chbông Synapturapanoides:cálưỡimèo Synapturasp:cálưỡimèo Auriglobusmodestus:cánócvàng Xenopterusnaritus:cánócvàng Chelonodonpatoca:cánóc Tetraodonfluviatilis:cánóc Tetraodonsp:cánóc Tetraodoncutcutia:cánócb.Chọnđịađiểmthumẫu Vịtríthumẫulàyếutốquyếtđịnhđếnkếtquả nghiêncứu. Tùymụctiêumàcóvịtríthumẫukhácnhau. Vịtríthumẫubằngcáchđánhbắttrựctiếpcóý nghĩarấtquantrọngtrongviệcxácđịnhvùng phânbố,tậptínhdicư,bãiđẻ,tậptínhsinh sản….c.BảngbiểuthumẫuTùytừngmụctiêunghiêncứumàcónhững biểumẫukhácnhauĐốivớinhữngđềtàivềnguồnlợi:1. Nơikhaithác2. Địađiểmthumẫu3. Loạitàukhaithác4. Ngưcụkhaithác5.Độsâungưtrườngkhaithác6.Diệntíchkhaithác7.Loàikhaithác,tỉlệthànhphầnloài…Đốivớinhữngnghiêncứuvềkinhtếxãhội nghềcáthìtùytừngđềtàimàcónhững biểubảngkhácnhauĐốivớinhữngnghiêncứuvềdịchtễhọcthì cầncó nhữngthôngtinliênquanđếncáchquản líao mùavụxuấthiệnbệnh2.Thumẫuphântíchởphòngthínghiệm• Kháiniệmquầnthể: Quầnthểlàtậphợpgồmnhiềucáthểcùngloài, sốngtrongmộtkhuvựcđịalýnhấtđịnh, cócơchếthíchứngchungđốivớicácđiềukiện sốngcụthểvàtạothànhmộthệthốngditruyền hoànchỉnh, cókhảnăngduytrìsựổnđịnhvềcấutrúccủa mìnhvàcókhảnăngthamgiavàonhữngbiến đổicủaquátrìnhtiếnhóa. Đốivớimẫuthudùngtrongnghiêncứuởphòngthí nghiệmđòihỏiphảiđạidiệnchoquầnthểnghiêncứu. Đốivớinhữngmẫudùngtrongnghiêncứumôhọcđòihỏi phảicốđịnhtrongnhữngdungdịchbảoquảnchuyên dụng Ngoàirađốivớinhữngmẫuthutrongnghiêncứuvềtính ăncủacáthìphảithuvàolúc57h Bêncạnhđónhữngmẫuthuphụcvụchocôngtác nghiêncứudinhdưỡngđòihỏiphảicốđịnhtrongdung dịchchloranhydrate10%,saukhigâymê(nacortization) thìcốđịnhngaytrongformoltrungtính40%vàsauđó phaloãng10%đểbảoquảnlâudài. Cónhiềucáchđểthumẫu,tuynhiêncó thểchiarathành2phươngphápchính là: (i)thumẫungẫunhiên (ii)thumẫucóchọnlọc ...