Danh mục

Chương 13- Điều độ tác nghiệp

Số trang: 13      Loại file: ppt      Dung lượng: 366.00 KB      Lượt xem: 21      Lượt tải: 0    
10.10.2023

Phí tải xuống: 3,000 VND Tải xuống file đầy đủ (13 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Ngày giao hàng đã hẹn là ngày nào ?Năng suất cần thiết là bao nhiêu?Khi nào thì nên bắt đầu một công việc hay nhiệm vụ nhất định?Làm cách nào để bảo đảm rằng công việc được thực hiện đúng hẹn?Hoạch định và điều độ cấp cao (APS)
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Chương 13- Điều độ tác nghiệpĐiều độ tác nghiệp Chương 13 1 Nội dungĐiều độ theo lôSơ đồ GanttĐiều độ năng suất hạn địnhLý thuyết của các ràng buộcCác nguyên tắc sắp xếp công việcNăng lực chịu tải vô hạnHoạch định và Kiểm soát hệ thống 2 Điều độ theo lôMôi trường điều độ cực kì phức tạpCó thể được xem như “mạng lưới chờ”Khách hàng mất nhiều thời gian để chờđợiCó liên quan mật thiết với MRP (XemChương 16) 3 Sơ đồ GanttĐược phát triển bởi Henry Gantt năm1917Các khái niệm liên quan:– Make span– Tận dụng máy mócVí dụ 4Dữ liệu về công việc để điều độ (Hình 13.1) Workcenter/ Due Job MachineHours Date 1 A/2,B/3 ,C/4 3 2 C/6,A/4 2 3 B/3 ,C/2 ,A/1 4 4 C/4,B/3 ,A/3 4 5 A/5,B/3 2 5Sơ đồ Gantt (Hình 13.2) 6 Điều độ năng suất hạn địnhGiả thiếtThủ tụcVí dụ 7 Lý thuyết các ràng buộcThe Goal (Goldratt)Quan điểm mới về “Tồn kho”,“Throughput” và “Chi phí vận hành”Định nghĩa về “Lý thuyết các ràng buộc”Khái niệm về “điểm ứ đọng” (“bottleneck”)Ứng dụng của Lý thuyết các ràng buộcvào điều độ tác nghiệp 8Các nguyên tắc sắp xếp công việcMINPRT (Minimum Processing Time-Thời gian gia công ngắnnhất)MINSOP (Minimum Slack time per Operation- Thời gian rỗi ngắnnhất cho mỗi công việc )FCFS (First Come, First Served-Đến trước làm trước)MINSD (Minimum Planned Start Date-Thời gian bắt đầu hoạchđịnh ngắn nhất)MINDD (Minimum Ngày tới hạn-Thời gian quá hạn ngắn nhất)RANDOM (Random Selection-CHọn lựa ngẫu nhiên)MINPRT with Truncation (Thời gian gia công ngắn nhất đượccắt bớt)Critical Ratio (Tỉ lệ tới hạn) 9 So sánh các nguyên tắc sắp xếp công việc (Bảng 13.1)C rite ria * 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 To ta lR e la tive R e la tive We g iths 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 R a nkMINPRT 1.00 0.83 1.00 0.20 1.00 1.00 0.76 0.91 1.00 1.00 8.70MINSOP 0.87 1.00 0.63 1.00 0.73 0.52 0.96 0.99 0.92 0.92 8.54FCFS 0.80 0.54 0.54 0.20 0.73 0.38 0.84 0.98 0.93 0.93 6.87MINSD 0.84 0.48 0.46 0.22 0.68 0.36 0.91 1.00 0.91 0.91 6.77MINDD 0.94 0.62 0.64 0.24 0.84 0.51 1.00 0.99 0.87 0.87 7.52RANDOM 0.84 0.68 0.79 0.20 0.67 0.66 0.80 0.93 0.92 0.91 7.40 * Các tiêu chuẩn chính, Xem Bảng 13.1 10Dòng thời gian cho Năng lực chịu tải vô hạn (Hình 13.4) Thời gian cho công việc 1 Ngày tới hạn A Di chuyển/Chờ B Di chuyển/Chờ C (2 giờ) (4 giờ) (3 giờ) (4 giờ) (4 giờ) Ngày 1 Ngày 2 Ngày 3 Thời gian cho công việc 2 Ngày tới hạn Di chuyển/Chờ C (6 giờ) A (4 giờ) (4 giờ) Ngày 1 Ngày 2 Ngày 3 11 Năng lực chịu tải vô hạn (Hình 13.5) Nơi làm việc A Nơi làm việc B Nơi làm việc C 6 6 6Số giờ được điều độ 5 5 5 4 4 4 3 Job2 3 3 2 2 2 Job2 1 Job1 Job1 1 Job1 1 Job1 1 2 3 1 2 3 1 2 3 Ngày Ngày Ngày 12Hoạch định và Kiểm soát hệ thống Ngày giao hàng đã hẹn là ngày nào ? Năng suất cần thiết là bao nhiêu? Khi nào thì nên bắt đầu một công việc hay nhiệm vụ nhất định? Làm cách nào ...

Tài liệu được xem nhiều: