Danh mục

Chương 13: Đồ họa và Media

Số trang: 63      Loại file: ppt      Dung lượng: 742.00 KB      Lượt xem: 10      Lượt tải: 0    
tailieu_vip

Xem trước 7 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Dùng một chổi vuông để điền vào một vùng với một hình dáng nhất định.Hình dạng này được xác định bởi một thành viên của danh sách HatchStyle, một màu chính (dùng để vẽ hình) và một màu nền.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Chương 13: Đồ họa và Media Chương 13 – Đồ họa và Media  Outline 13.1 Giới thiệu 13.2 Điều khiển màu (Color Control) 13.4 Điều khiển Font 13.5 Đường thẳng, hình chữ nhật, Ovals 13.6 Vẽ cung tròn 13.7 Đa giác 13.8 Các tính năng đồ họa khác 13.9 Multimedia 13.10 Nạp, hiển thị và xác định kích thước ảnh 13.11 Chuỗi ảnh động 13.12 Windows Media Player 13.1 Giới thiệu  Graphical Device Interface (giao diện thiết bị đồ hoạ)  Vector đồ hoạ hai chiều  Khả năng vẽ  Đối tượng Pen hay Brush  Cấu trúc Color  Định vị trong hệ toạ độ x,y 13.1 Giới thiệu System.Drawing key Font class Color FontFamily structure Point Graphics Rectangle Icon Size Pen Region SolidBrush HatchBrush TextureBrush LinearGradientBrush Image PathGradientBrush Brush SolidBrush TextureBrush Các lớp và cấu trúc trong namespace System.Drawing 13.1 Giới thiệu (0, 0) +x x-axis +y (x, y) y-axis GDI+ hệ trục toạ độ. coordinate system. Đơn vị đo là pixels. 13.1 Giới thiệu  Ngữ cảnh đồ hoạ - Graphics context  Bề mặt vẽ  Đối tượng đồ hoạ -Graphics object  Điều khiển cách thông tin được vẽ  Điều khiển sự kiện Virtual OnPaint  Phương thức Invalidate  Refresh và vẽ lại 13.2 Điều khiển màu (Color Control)  Nhằm làm nổi bật chương trình xuất hiện  Cấu trúc màu  Hệ màu ARGB: dùng các màu cơ bản là Alpha,Red,Green,Blue  Khoảng giá trị từ 0 đến 255 để thể hiện độ đậm nhạt  Mµu thao Gi¸ trÞRGB Mµu) Gi¸ trÞRGB Orange 255, 200, 0 White 255, 255, 255 Pink 255, 175, 175 Gray 128, 128, 128 Cyan 0, 255, 255 DarkGray 64, 64, 64 Magenta 255, 0, 255 Red 255, 0, 0 Yellow 255, 255, 0 Green 0, 255, 0 Black 0, 0, 0 Blue 0, 0, 255 13.2 Điều khiển màu (Color Control) Phương  thức  và   Mô tả   thuộc  tính c ấ u trúc   Color   Phương thức chung static FromArgb Tạo một màu dựa trên nền tảng giá trị các màu red, green và blue biểu diễn dưới dạng số nguyên từ 0 tới 255.Các bản chồng chập cho phép định nghĩa sẵn các giá trị của màu alpha, red, green và blue. static FromName Tạo một màu từ một tên,truyền như string. Thuộc tính chung A byte giữa 0 và 255, đại diện cho các thành phần alpha . R byte giữa 0 và 255, đại diện cho các thành phần red . G byte giữa 0 và 255, đại diện cho các thành phần green . B byte giữa 0 và 255, đại diện cho các thành phần blue .   Cá c  thà nh viên c ấ u trúc  Color .  13.2 Điều khiển màu (Color Control) Lớ p   Mô  tả   HatchBrush Dùng một chổi vuông để điền vào một vùng với một hình dáng nhất định.Hình dạng này được xác định bởi một thành viên của danh sách HatchStyle, một màu chính (dùng để vẽ hình) và một màu nền. LinearGradientBrus Điền một vùng bằng cách pha trộn từ từ một màu h vào một màu khác.Độ dốc tuyến tính đượ định c nghĩa dọc theo một đường thẳng.Chúng có thể đượ c xác định bằng hai màu,góc dốc và chiều rộng của hình chữ nhật hay hai điểm. SolidBrush Điền một màu vào một vùng. Xác định đối tượ ng Color . TextureBrush Điền vào một vùng bằng cách lặp lại một Image xác định kéo dài suốt bề mặt . C á c lớp kế thừa  từ lớp  Brush.  1 // ShowColors.cs 2 // Using different colors in C#. 3 4 using System; ShowColors.cs 5 using System.Drawing; 6 using System.Collections; 7 using System.ComponentModel; 8 using System.Windows.Forms; 9 using System.Data; 10 11 // allows users to change colors using the name of 12 // the color or argb values 13 class ShowColors : System.Windows.Forms.Form 14 { 15 private System.ComponentModel.Container components = null; 16 17 // color for back rectangle 18 private Color behindColor = Color.Wheat; 19 private System.Windows.Forms.GroupBox nameGroup; 20 private System.Windows.Forms.GroupBox colorValueGroup; 21 private System.Windows.Forms.TextBox colorNameTextBox; 22 private System.Windows.Forms.TextBox alphaTextBox; 23 private System.Windows.Forms.TextBox redTextBox; 24 private System.Windows.Forms.TextBox greenTextBox; 25 private System.Windows.Forms.TextBox blueTextBox; 26 private System.Windows.Forms.Button colorValueButton; 27 private System.Windows.Forms.Button colorNameButton; 28 29 // color for front rectangle 30 private Color frontColor = 31 Color.FromArgb( 100, ...

Tài liệu được xem nhiều: