Danh mục

Chương 15-Tồn kho độc lập với nhu cầu

Số trang: 23      Loại file: ppt      Dung lượng: 584.00 KB      Lượt xem: 20      Lượt tải: 0    
Hoai.2512

Phí tải xuống: 6,000 VND Tải xuống file đầy đủ (23 trang) 0
Xem trước 3 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Tạo an toàn trước những sự cố Giúp tiết kiệm trong sản xuất và mua hàng Đáp ứng được các thay đổi dự báo trước về cung hay cầu
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Chương 15-Tồn kho độc lập với nhu cầuTồn kho độc lập với nhu cầu Chương 15 1 Nội dungGiới thiệuMục đích của hàng tồn khoCấu trúc chi phí hàng tồn khoSo sánh nhu cầu độc lập và nhu cầu phụ thuộcLượng đặt hàng tối ưuHệ thống kiểm soát liên tụcHệ thống kiểm soát định kìSử dụng hệ thống P và Q trong thực tếQuản lý tồn kho theo ABC 2 Giới thiệuĐịnh nghĩa hàng tồn khoDòng di chuyển và tồn trữ của hàng tồnkho (Xem Hình 15.1,15.2 và 15.3) 3 Dòng xử lý nguyên vật liệu A (Hình 15.1) Quá trình sản xuất Bán thành phẩmNhà cung cấp Khách hàng Bán thành Bán thành Thành phẩm phẩm phẩm Bán thành phẩm 4Hàng tồn kho cũng giống như bể nước (Hình 15.2) Mức tồn khoTỉ lệ cung cấp Mức tồn kho Mức nhu cầu 5 Mục đích của hàng tồn khoTạo an toàn trước những sự cốGiúp tiết kiệm trong sản xuất và muahàngĐáp ứng được các thay đổi dự báo trướcvề cung hay cầuDùng để cung ứng 6Cấu trúc chi phí hàng tồn khoChi phí sản phẩmChi phí đặt hàng (hay chi phí ban đầu)Chi phí vận chuyển (hay tồn trữ):– Chi phí vốn– Chi phí lưu kho– Chi phí do hàng cũ, hư hỏng, mất mátChi phí do hụt hàng 7So sánh nhu cầu độc lập và nhu cầu phụ thuộc (Hình 15.4) 8Lượng đặt hàng tối ưu (Economic Order Quantity (EOQ)) Các giả thiết Mức nhu cầu không đổi, lặp lại và được biết trước Thời gian chu kì không đổi và biết trước Không cho phép hụt hàng Nguyên vật liệu được đặt hàng hay sản xuất ở dạng lô và được nhận hết trong một lần Chi phí đơn vị không đổi (không có chiết khấu cho số lượng đặt hàng) Chi phí vận chuyển phụ thuộc tuyết tính vào lượng hàng tồn kho trung bình Chi phí đặt hàng (chi phí ban đầu) của m ỗi đơn hàng là không đổi Mặt hàng là 1 sản phẩm riêng lẻ 9 Mức tồn kho tối ưu EOQ (Hình 15.5)Mức tồn kho hiện tại Chu kì đặt hàng Lượng đặt hàng= Q Mức tồn kho trung bình= Q/2 Thời gian 10 Thuật ngữ và đơn vị đo trong EOQD = Mức nhu cầu (số đơn vị/năm)S = Chi phí đặt hàng (đồng/mỗi đơn hàng)C = Giá đơn vị (đồng/đơn vị)i = Chi phí bảo quản và tồn trữ (% giá trị đồng/năm)Q = Lượng đặt hàng (đơn vị) 11Tổng chi phí của hàng tồn kho (Hình 15.6) 12 Hệ thống kiểm soát liên tụcGiả thiết “nhu cầu không đổi” được nớilỏng.Kiểm soát hàng tồn sẵn có trong một hệthống liên tụcHệ thống Q (tên khác của Hệ thống kiểmsoát liên tục) 13Hệ thống kiểm soát liên tục (Q) R = Điểm tái đặt hàng Q = Lượng đặt hàng L = Thời gian chu kì (từ khi đặt tớI khi nhận được hàng) 14Phân phối xác suất trong thời gian chu kìm = nhu cầu R = Điểm tái s = Lượng dữ trữtrung bình đặt hàng an toàn 15 Hệ thống kiểm soát định kìTất cả các giả thiết của EOQ (trừ giả thiếtnhu cầu không đổi và không có thiếu hụthàng) đều được áp dụng.Còn được gọi là “Hệ thống P” hay “Hệthống đặt hàng định kì” 16Hệ thống kiểm soát định kì (P) 17Cách tính Thời gian giữa các đơn hàng và Mức tồn kho mục tiêu 2S P= iC D T = m + s Trong đó: m’ = Lượng nhu cầu trung bình vượt quá P+L s’ = Lượng dự trữ an toàn 18Sử dụng hệ thống P và Q trong thực tếSử dụng hệ thống P khi các đơn hàng cóchu kì đặt hàng xác định.Sử dụng hệ thống P khi nhiều mặt hàngkhác nhau được đặt hàng từ cùng mộtnhà cung cấp (liên kết với nhà cung cấp).Sử dụng hệ thống P trong các hệ thốngkhông đắt tiền. 19Mức dịch vụ và Mức tồn kho (Hình 15.10) 105% 100% ...

Tài liệu được xem nhiều: