Danh mục

Chương 2: Định thức

Số trang: 38      Loại file: ppt      Dung lượng: 931.00 KB      Lượt xem: 20      Lượt tải: 0    
10.10.2023

Phí tải xuống: 10,000 VND Tải xuống file đầy đủ (38 trang) 0
Xem trước 4 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Định thức, trong đại số tuyến tính, là một hàm cho mỗi ma trận vuông A, tương ứng với số vô hướng, ký hiệu là det(A). Ý nghĩa hình học của định thức là tỷ lệ xích cho thể tích khi A được coi là một biến đổi tuyến tính. Định thức được sử dụng để giải (và biện luận) các hệ phương trình đại số tuyến tính. Định thức chỉ được xác định trong các ma trận vuông. Nếu định thức của một ma trận bằng 0, ma trận này được gọi là ma trận suy biến, nếu định thức...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Chương 2: Định thức Trường Đại học Bách khoa tp. Hồ Chí Minh Bộ môn Toán Ứng dụng --------------------------------------------------------------- Đại số tuyến tính Chương 2: Định thức Giảng viên Ts. Đặng Văn Vinh (9/2010) www.tanbachkhoa.edu.vn NỘI DUNG --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- I – Định nghĩa định thức và ví dụ. II – Tính chất của định thức. III – Dùng định thức tìm ma trận nghịch đảo. Tài liệu tham khảo: Anton Howard. Elementary linear algebra with applications. Ninth edition. I. Định nghĩa và ví dụ --------------------------------------------------------------------- Cho A = ( aij ) n×n là ma trận vuông cấp n. Định thức của A là một số ký hiệu bởi det A) = aij n×n = A ( Ký hiệu M ij là định thức thu được từ A bằng cách bỏ đi hàng thứ i và cột thứ j của ma trận A; ij Bù đnghĩa bù a ại ần cử a ij là đạửlượngAij = (−1)i + j M ij Định ại số củ đ phsố t ủ a phần t i a I. Định nghĩa và ví dụ  ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ Định nghĩa định thức bằng qui nạp a) k =1: A = [ a11 ] → A = a11  a11 a12  b) k =2: A =   → A = a11a22 − a12 a21 = a11 A11 + a12 A12  a21 a22   a11 a12 a13  c) k =3: A =  a21 a22  a23  → A = a11 A11 + a12 A12 + a13 A13   a31 a32  a33   ...............  a11 a12 L a1n  d) k =n:A =   → A = a11 A11 + a12 A12 + L + a1n A1n  *  I. Định nghĩa và ví dụ  ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ Ví dụ 1 2 − 3 Tính det (A), với A = 2 3 0    3 2 4    Giải A = 1⋅ A11 + 2 ⋅ A12 + (−3) ⋅ A13 1 2 −3 1+1 1+1 3 0 A11 = (−1) 2 3 0 = (−1) = 12 2 4 3 2 4 1+1 3 0 1+ 2 2 0 1+3 2 3 A = 1 ⋅ (−1) + 2 ⋅ (−1) + (−3) ⋅ (−1) 2 4 3 4 3 2 A = 12 − 16 + 15 = 11 II. Tính chất của định thức --------------------------------------------------------------------- 1. Có thể tính định thức bằng cách khai triển theo bất kỳ hàng hoặc cột tùy ý nào đó * A = ai1 ai 2 L ain = ai1 Ai1 + ai 2 Ai 2 + L + ain Ain * a1 j * a2 j * A= = a1 j A1 j + a2 j A2 j + L + anj Anj L anj II. Tính chất của định thức ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ Ví dụ 3 − 1 3  Tính định thức det (A), với A = 5 2 2   4 0 0    Giải. Khai triển theo hàng thứ 3 3 −1 3 3 −1 3 3+1 3+1 − 1 3 A = 5 2 2 = 4 ⋅ (−1) 5 2 2 = 4 ⋅ (−1) = −32 2 2 4 0 0 4 0 0 II. Tính chất của định thức ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ Ví dụ  2 −3 3 2  3 0 1 4 Tính định thức det (A), với A =    −2 0 3 2  4 0 −1 5   II. Tính chất của định thức ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ Giải Khai triển theo cột thứ hai 2 −3 3 2 3 0 1 4 A= = (−3) ⋅ A12 + 0 ⋅ A22 + 0 ⋅ A32 + 0 ⋅ A42 = −3 A12 −2 0 3 2 4 0 −1 5 3 1 4 A = 3 −2 3 2 = L = 87 4 −1 5 ...

Tài liệu được xem nhiều: